Kỹ Thuật Sửa Chữa Xe Máy Yamaha Exciter 135/ Phần 2 - Tài Liệu Text
Có thể bạn quan tâm
- Trang chủ >>
- Kỹ Thuật - Công Nghệ >>
- Cơ khí - Chế tạo máy
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.66 MB, 81 trang )
Tháo động cơ khỏi xeengĐại tu động cơtháo động cơ khỏi xeghichú:Không cần phải tháo động cơ ra khỏi xe nếu muốntháo các cụm chi tiết sau:1. Tháo:Yếm cạnh (trái v phải)Yếm tr ớcTấm ốp giữa (trên v d ới)ốp s ờn (trái v phải)Tham khảo phần ở ch ơng 3Nhông tr ớcTham khảo phần ở ch ơng7.ããã"Tháo yếm xe""Tháo nhông xích"ããDầu nhớt động cơChế ho khí1. Xả:Dầu nhớt động cơ(Xả hết dầu nhớt ra khỏi các te)Tham khảo phần ởch ơng 3.1. Tháo:Cụm chế ho khíTham khảo phần ở ch ơng 6.ãã"Thay nhớt động cơ""Chế ho khí"Hệ thống lm mát1. Xả:N ớc lm mátTham khảo phần ởch ơng 3.2. Tháo:Cụm két n ớccụm bơm n ớcTham khảo phần ởch ơng 5.ããã"Thay n ớc lm mát"Két n ớc v bơm n ớc"4-14ãããããããããĐầu xi lanhXi lanhPistonLy hợpCụm khởi động đạpTrục cần sốBơm dầuCụm phát điệnLy hợp đềống xả1. Tháo:Bulông ê cu bắt ống xả 1ống xả 22. Tháo:Bu lông phía d ới 1Long đenBu lông bắt phía trên 2Long đenÊcuống xả 3ããããããããengchân phanh1. Tháo:Lò xo công tắc đèn phanh sauLò xo kéo chân phanhPhanh hãmChân phanh 1ããããgiá để chân1. Tháo:Bu lông bắt giá để chân 1Giá để chânããCần sốããBulông bắt cần số 1Cần số 2Tháo động cơ khỏi xe4-244eng3. Th¸o:Chôp Bu gi 1·Gi¸ b¾t yÕm c¹nh1. Th¸o:Bul«ng b¾t gi¸ yÕm xe 1Gi¸ b¾t yÕm xe 2··D©y c¸p vμ c¸c ® êng èng1. Th¸o:J¾c c¾m ®Ìn b¸o sè 1J¾c c¾m tõ stator 2J¾c c¾m cuén kÝch 3èng thë ®éng c¬ 4····2. Th¸o:J¾c c¾m m«t¬ ®Ò·4. Th¸o:§ êng èng hót ch©n kh«ng 1·Th¸o ®éng c¬ khái xe4-3eng5. Tháo:ống thở động cơ 1ãĐộng cơ1. Nới lỏng:Êcu treo máy đằng sau, phía d ới 1Êcutrớcvsau 2Êcu treo máy đằng tr ớc 3Êcu treo máy đằng sau, phía trên 4Ê cu trục cng sau 51. Tháo:Ê cu treo máy đằng sau, phía d ới 1Long đenBulông treo máy đằng sau, phía d ới 6Êcutrớcvsau 2Long đen tr ớc v sauBu lông tr ớc v sau 7Ê cu phía tr ớc 3Long đenBu lông treo máy phía tr ớc 8Giá treo trái v phải 9Ê cu đằng sau, phía trên 4Long đenBulông treo máy đằng sau, phía trên 10Ê cu trục cng sau 3Long đenTrục cng sau 11Động cơããããããããããããããããããããããDựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bịđổ.Luý!Tháo động cơ khỏi xe4-444-5Dựng xe chắc chắn để tránh nguy hiểm do xe bịđổ trong khi lắp động cơ lên xe.Luý!lắp động cơ lên xeenglắp động cơ lên xelắp động cơ1. Lắp:Lắp động cơ lên xe.Trục cng sau 1Long đenÊ cu trục cng sauBu long treo máy đằng sau, phía trên 2Long đenÊcu treo máy đằng sau, phía trênBu lông treo máy phía tr ớc 3Long đenÊ cu treo máy phía tr ớcGiá treo máy trái v phải 4Bu lông tr ớc v sau 5Long đen tr ớc v sauÊcutrớcvsauBu lông treo máy đằng sau, phía d ới 6Long đenÊ cu treo máy đằng sau, phía d ới2. Xiết tạm thời:Êcutrớcvsau 73. Xiết chặt:Ê cu trục cng sau 8Ê cu treo máy đằng sau, phía trên 9Ê cu treo máy tr ớc 10Êcutrớcvsau 7Ê cu treo máy đằng sau, phía d ới 1 1ããããããããããããããããããããããã10 Nm (1.0 m.kg)66 Nm (6.6 m.kg)72 Nm (7.2 m.kg)72 Nm (7.2 m.kg)34 Nm (3.4 m.kg)34 Nm (3.4 m.kg)4ghi chú:Dấu a trên cần số phải trùng với dâu b trên trục số .Giá bắt yếm cạnh1. Lắp:Giá treo yếm cạnhBu lông bắt yếm cạnhããlắp động cơ lên xeengống xả1. Lắp:Cổ xảLong đenÊcu bắt cổ xảBu lông phía trên cổ xảLong đenBu lông phía d ới cổ xảããããããChân phanh1. Lắp:Chân phanPhanh hãmLò so chân phanhLò so công tắc phanh sauãããã38 Nm (3.8 m.kg)2. Lắp:Êcu bắt ống xảã17 Nm (1.7 m.kg)15 Nm (1.5 m.kg)4-64Dây cáp v các đ ờng ống1. Lắp:Dây mô tơ đề (T135SE)Jắc nối cảm biến báo vị trí số truyềnJắc nối cuộn kíchJắc nối cụm Stato2. Lắp:Đ ờng ống thông hơi động cơĐ ờng ống hút chân khôngNắp chụp bugiããããããã7 Nm (0.7 m.kg)cần số1. Lắp:Nắp che nhông xíchCần số 1Bu lông bắt cần số 2ããã10 Nm (1.0 m.kg)18 Nm (1.8 m.kg)mới4-7lắp động cơ lên xeenggiá để chân1. Lắp:Giá để chânBu lông 1ãã23 Nm (2.3 m.kg)Chế ho khí1. Lắp:Lắp cụm chế ho khíTham khảo phần ở ch ơng 62. Điều chỉnh:Độ rơ tự do của dây gaĐiều chỉnh công tắc đèn phanh sauTham khảo phầnvở ch ơng 3ããã"Chế ho khí""Điều chỉnh độ rơ tự do củadây ga" "Điều chỉnh công tắc đèn phanhsau"dầu nhớt động cơ1. Đổ dầu nhớt:Đổ dầu nhớt vo trong động cơTham khảo phần ởch ơng 3.ã"Thay dầu nhớt động cơ"Hệ thống lm mát1. Lắp:Cụm bơm n ớcKétnớcTham khảo phần ởch ơng 5.2. Đổ n ớc lm mát vo:N ớc lm mátTham khảo phần ởch ơng 3.ããã"Két n ớc v Bơm n ớc ""Thay n ớc lm mát "4Độ rơ tự do của dây gađo tại mặt bích tay ga3-7mmđầu xi lanhengđầu xi lanhBơmnớcBugiNắp đầu xi lanhắc định vịBánh răng camĐầu xi lanhDẫn h ớng xích cam (phía xả)1234567Bộ căng xích camắc định vịGioăng89104-84mớimớimớimớimớimớiTháo đầu xilanh1. Tháo:Yếm cạnh (trái v phải)Yếm tr ớcTấm ốp giữa (trên v d ới)ốp s ờn (trái v phải)Tham khảo phần ở ch ơng 3.Chế ho khíTham khảo phần ở ch ơng 6.ống xảTham khảo phần .2. Xả n ớc lm mát.Hệ thống lm mátTham khảo phần ở ch ơng3.ããããããã"Tháo yếm xe""Chế ho khí""Tháo động cơ khỏi xe""Hệ thống lm mát"đầu xi lanheng3. Tháo:Bu lông bắt cụm bơm n ớcCụm bơm n ớc(Cùng gioăng O)ãã4. Tháo:Nắp chụp bugi 1Bugi 2ãã5. Tháo:Bu lông nắp che đầu xi lanhNắp che đầu xi lanhGioăngắc định vị(Cùng gioăng O)ãããã4-949. Tháo:Bulông bắt tấm giữ trục cam 1Nhông cam 2Xích cam 3ããã8. Tháo:Bulông nắp bộ căng xích camBulông bắt bộ căng xích camBộ căng xích cam 1Gioăngãããã6. Căn thẳng:Dấu vạch "I" a trên thân vô lăng điện với dấucố định b trên nắp lốc máy.ãA. Quay trục khuỷu ng ợc chiều kim đồng hồ.B. Khi piston ở điểmchết trên cuối kỳ nén, căn thẳngdấu vạch"I" c trênnhông cam với dấu cố định dtrên thân đầu xilanh.7. Nới lỏng:Bulông bắt nhông cam 1ãđầu xi lanhengghi chú:Khi nới lỏng bulông bắt nhông cam, phải dùng dụngcụ thích hợp 2 (tuýp khẩu) để giữ chống xoay vôlăng điện.ghi chú:Để ngăn ngừa xích cam rơi vo trong cácte, phảidùng dây buộc giữ xích cam.4-10411. Tháo:ắc định vị 1Gioăng 2Dẫn h ớng xích cam (phía xả) 3ããã10. Tháo:Ê cu bắt động cơLong đenBu lông bắt động cơBu lông bắt đầu xi lanhLong đenĐầu xilanhããããããđầu xi lanhengghi chú:ããNới lỏng các con ốc theo trình tự thích hợp nhtrên hình vẽ.Nới lỏng mỗi con ốc khoảng 1/2 vòng một lần.Sau khi tất cả các con ốc đều đ ợc nới lỏng rahết thì tháo chúng ra.kiểm tra đầu xilanh1. Lm sạch:Muội các bon (ở trong buồng đốt).(Dùng cạo có đầu vuốt tròn)ãghi chú:Không đ ợc dùng các dụng cụ sắc nhọn, cứng đểtránh bị trầy x ớc hay h hại:Mặt ren của bu giBề mặt xu pápãã2. Kiểm tra:Đầu xilanhH hại/ x ớc Thay mới.ãđ4-114đầu xi lanheng3. Đo:Độ cong vênh mặt lắp ghép của đầu xilanhNgoi thông số yêu cầu Thay mới đầu xilanh.ãđĐộ cong vênh tối đa của đầu xilanh0.03 mmA. Đặt một thanh có cạnh thẳng ngang qua bề mặtlắp ghép của đầu xilanh v một cây th ớc cănnhét (hình vẽ)B. Đo độ cong vênh.C. Nếu nằm ngoi thông số yêu cầu, chỉnh sửa tinhlại bề mặt đầu xy lanh.D. Dùnggiấy ráp n ớc 400~ 600 xoa lên bề mặt đầuxilanh để xử lý bề mặt, xoa giấy ráp theo hình số 8.ghi chú:Để đảm bảo bề mặt bằng phẳng, xoay đầu xilanh vilần.kiểm tra dẫn h ớng xích cam1. Kiểm tra:Dẫn h ớng xích cam (phía xả)H hại/ mòn Thay mới.ãđ4-124đầu xi lanhengkiểm tra bộ căng xích cam1. Kiểm tra:Bộ căng xích camH hại/ nứt vỡ Thay mới.ãđA . Dùng tôvít nhỏ 1 xoay theo chiều kim đồng hồ(hình vẽ) đồng thời dùng tay ấn nhẹ vo cần đẩyđể rút nó lên hết.B . Sau đó nới nhẹ ra ng ợc chiều kim đồng hồ, thảtay ra để cần đẩy nhả ra tự do.C . Cần đẩy nhả ra phải trơn tru. Nếu chuyển độnghồi lại ny có sự kẹt hay không trơn tru thì phảithay bộ căng xích cam mới.ghi chú:Luồn xích cam qua hốc xích cam.lắp đầu xilanh1. Lắp:Dẫn h ớng xích cam (phía xả) 1ắc định vị 2Gioăng đầu xilanh 3ããã2. Kiểm tra:Bulông nắpCá một chiềuCần đẩy của bộ căng xích camH hại/ mòn Thay mới những chi tiết h hỏng.ãããđ2. Lắp:Đầu xilanhGioăngBu lông bắt đầu xilanhBu lông bắt động cơGioăngÊ cu bắt động cơããããããmới4-1344. Lắp:Bánh răng cam 1Xích cam 2ããđầu xi lanheng3. Xiết chặt:Bu lông bắt đầu xilanhBu lông bắt đầu xilanhÊ cu bắt động cơãããA. Quay trục khuỷu theo chiều kim đồng hồ.B. Căn thẳng dấu vạch "I" a trên thân vô lăng điệnvới dấu cố định b trên nắp lốc máy.C. Căn thẳng dấu vạch "I" c trên nhông cam với dấucố định d trên đầu xilanh.D. Lắp xích cam vo nhông cam, rồi sau đó lắpnhông cam lên trục cam.22 Nm (2.2 m.kg)72 Nm (7.2 m.kg)ghi chú:ããNhỏ một chút nhớt vo phần ren của êcu bắtđầu xilanh.Xiết chặt các êcu v bu lông bắt đầu xilanhtheo trình tự nh mô tả trên hình vẽ, xiết lầnl ợt từ hai đến ba lần cho đến khi chặt hẳn.ghi chú:ããKhi lắp nhông cam vo trục cam, phải đảm bảogiữ xích cam phía xả thật căng.Căn thẳng vấu e trên nhông cam với rãnht ơng ứng trên trục cam.Khi đang lắp nhông cam lên trục cam, tuyệt đốikhông quay trục khuỷu để tránh gây h hại hoặcsai lệch thời điểm phối khí.chú ý:chú ý:chú ý:E. Sau khi đ a nhông cam vo đúng vị trí trên trụccam, xiết tạm bulông giữ nhông cam.F. Tháo dây giữ xích cam.4-144đầu xi lanheng5. Lắp:Bộ căng xích camãA. Dùng tôvít nhỏ 1 xoay theo chiều kim đồng hồ(hình vẽ) đồng thời dùng tay ấn nhẹ vo cần đẩyđể rút nó lên hết.ghi chú:Phải đảm bảo rằng cần đẩy của bộ căng xích camđ ợc rút lên hết.Phải đảm bảo xiết chặt bulông bắt nhông cam đủlực quy định, để tránh cho bu lông bị lỏng ratrong khi hoạt động, có thể gây ra những h hỏngnghiêm trọng.Bôi keo 1215 lên phần ren của bu lông.chú ý:chú ý:chú ý:chú ý:chú ý:chú ý:B. Lắp gioăng v bộ căng xích cam 2 lên trên thânxilanh.Luôn thay gioăng mới.Luý!C. Dùng tôvít nhỏ 1 xoay ng ợc chiều kim đồng hồ(hình vẽ) để cần đẩy đ ợc nhả ra hết, sau đó xiếtlại bulông nắp bộ căng xích cam.Bulông nắp bộ căng xích cam10 Nm (1.0 m.kg)6. Xiết chặt:Bulông bắt nhông camã30 Nm (3.0 m.kg)7. Xoay:Trục khuỷu(Xoay vi lần theo chiều kim đồng hồ)ã4-154Keo YAMAHA 121590890 - 85505đầu xi lanheng8. Kiểm tra:Dấu vạch "I" aCăn thẳng dấu vạch "I" a trên thân vô lăngđiện với dấu cố định b trên nắp lốc máy.Dấu vạch "I" cCăn thẳng dấu vạch "I" c trên nhông cam với dấucố định d trên đầu xilanh.Không thẳng hng phải căn chỉnh lại.Tham khảo lại các b ớc lắp ráp nêu trên.ããđ9. Đo:Khe hở xupapNgoi thông số yêu cầu Căn chỉnh lại.Tham khảo phần ởch ơng 3.10. Lắp:Nắp nhông camVít bắt nắp nhông cam11. Lắp:Gioăng OCụm bơm n ớcBu lông bắt cụm bơm n ớc12. Lắp:Bugi13. Lắp:Cổ hútBulông bắt cổ hútããããããããã"Căn chỉnh khe hở xupap"đ10 Nm (1.0 m.kg)13 Nm (1.3 m.kg)10 Nm (1.0 m.kg)4-164mớitrôc cam vμ cß xupapengtrôc cam£cu kho¸VÝt c¨n chØnhTÊm chÆn trôc camTrôc camTrôc cßCß xupap1234564-174míiTháo cò xupap v trục camengghi chú:Tháo đầu xilanh ra tr ớc, sau đó mới tháo cò xupapv trục cam.1. Nới lỏng:Êcu khoá 1Vít căn chỉnh 22. Tháo:Tấm chặn trục cam 1ããã3. Tháo:Trục cam 1ãghi chú:Vặn bu lông 8 mm 2 vo lỗ ren trên đầu trục cam vkéo trục cam ra.4. Tháo:Trục cò xupapCò xupapããtrục cam v cò xupap4-184kiểm tra trục cameng1. Kiểm tra:Bề mặt các vấu camBiến mu xanh tím/ rỗ/ x ớc Thay mới trụccam.ãđ2. Đo:Kích th ớc vấu cam a v bNgoi thông số yêu cầu Thay mới trục cam.ãđKích th ớc giới hạn của vấu camNạp29.613 mm25.043 mmXả29.912 mm24.989 mmabab3. Kiểm tra:Các đ ờng dầu trong trục camBị tắc nghẽn Thổi sạch bằng khí nén.ãđkiểm tra cò xupap v trục cò xupapTrình tự sau đây áp dụng cho cả cò xupap v trục còxupap.1. Kiểm tra:Cò xupapH hại/ mòn Thay mới.ãđtrục cam v cò xupap4-194eng2. Kiểm tra:Trục cò xupapBiến mu xanh tím/ mòn/ rỗ/ x ớc Thay mới còxupap v kiểm tra hệ thống bôi trơn.ãđĐ ờng kính trong của cò xupap9.985 ~ 10.000 mm<Giới hạn>: 9.950 mm3. Đo:Đ ờng kính trong lỗ cò xupapNgoi thông số yêu cầu Thay mới.ãđĐ ờng kính ngoi trục cò xupap9.966 ~ 9.976 mm<Giới hạn>: 9.950 mm4. Đo:Đ ờng kính ngoi trục cò xupapNgoi thông số yêu cầu Thay mới.ãđ5. Tính toán:Khe hở giữa lỗ cò xupap v trục cò xupapãghi chú:Khe hở ny l kết quả của phép trừ kích th ớc lỗ còxupap đo đ ợc trừ đi kích th ớc đ ờng kính trục cò đođ ợc.Lớn hơn 0.080 mm Thay mới cả bộ cò v trụccò xupap.đKhe hở giữa cò v trục cò0.009 ~ 0.034 mm<Giới hạn>: 0.080 mmtrục cam v cò xupap4-204engkiểm tra bánh răng cam1. Kiểm tra:Bánh răng camMòn quá 1/4 răng a Thay mới cả bộ bánhrăng v xích cam.a 1/4 răngb Chuẩn1 Xích cam2 Bánh răng camđLắp trục cam v cò xupap1. Bôi trơn:Các ổ trục camãChất bôi trơn khuyến cáoDầu nhớt động cơ2. Bôi trơn:Mặt trong lỗ cò xupapĐ ờng dầu trong trục camããChất bôi trơn khuyến cáoDầu nhớt động cơ3. Lắp ráp:Tấm giữ trục cam 1Bulông bắt tấm giữ trục camãã7 Nm (0.7 m.kg)ghi chú:ããBôi keo phòng lỏng (LOCTITE) vo mặt rencủa bulông bắt tấm giữ trục cam.Lắp tấm giữ trục cam , sau đó bẻ quặt các đầuhãm vo bên trong hốc trên đầu xilanh.trục cam v cò xupap4-214xupap vμ lß xo xupapengxupap vμ lß xo xupapMãng h·mTÊm chÆn phÝa trªn lß xoLß xo xupapPhít xupapTÊm chÆn phÝa d íi lß xoXupap n¹pXupap x¶12345674-224míimíimíimíixupap v lò xo xupapengTháo xupapghi chú:Tr ớc khi tháo xupap, phải tháo đầu xilanh, trục camv cò xupap.ghi chú:Tr ớc khi tháo những chi tiết bên trong đầu xilanh(xupap, lò xo xupap, tấm chặn lò xo, ), phải kiểm traxem xupap đóng kín khít không.Trình tự sau đây áp dụng cho các xupap v tất cảnhững chi tiết liên quan.1. Kiểm tra:Độ đóng kín của xupapCó hiện t ợng rò rỉ tại mặt tiếp xúc với đế xupapKiểm tra bề mặt tiếp xúc của xupap, bề rộngmặt tiếp xúc của xupap v đế xupap.Tham khảo phầnã"KIểm tra đế xupap"đA. Rỏ dung môi sạch a vo trong lỗ cửa nạp v xả.B. Kiểm tra xem độ đóng kín của xupap với đế xupap.ghi chú:Không có sự rò rỉ tại bề mặt tiếp xúc 1 .4-234xupap v lò xo xupapeng2. Tháo:Móng hãm 1ãghi chú:Tháo móng hãm bằng cách ép xupap xuống bằngdụng cụ nén lò xo xupap 2 .Dụng cụ nén lò xo xupap90890 - 040193. Tháo:Tấm chặn trên lò xo xupap 1Lò xo xupap 2Phớt xupap 3Tấm chặn d ới lò xo xupap 4Xupap 5ãããããghi chú:Phải xác định vị trí của từng chi tiết tr ớc khi tháo, đểkhi lắp lại đ ợc chính xác.kiểm tra xupap v dẫn h ớng xupapTrình tự sau đây áp dụng cho cả xupap v dẫn h ớngxupap.1. Đo:Khe hở giữa xupap v dẫn h ớng xupapãKhe hở giữa xupap v dẫn h ớng xupap =Đ ờng kính trong của lỗ dẫn h ớng -Đ ờng kính thân xupapabNgoi thông số yêu cầu Thay mới dẫn h ớngxupap.đKhe hở giữa thân xupap vdẫn h ớng xupapNạp0.010 ~ 0.037 mm<Giới hạn>: 0.08 mmXả0.025 ~ 0.052 mm<Giới hạn>: 0.10 mm4-244xupap v lò xo xupapeng2. Thay:Dẫn h ớng xupapãghi chú:Để tháo v lắp dẫn h ớng xupap đ ợc dễ dng vchính xác, phải nung nóng đầu xilanh lên 100 C tronglò.0A. Dùng dụng cụ chuyên dùng 1 để tháo dẫn h ớngxupap.B. Lắp dẫn h ớng xupap mới cũng bằng dụng cụchuyên dùng 1 v 2 .C. Sau khi lắp dẫn h ớng xupap, dùng dụng cụchuyên dùng 3 để doa bên trong dẫn h ớng mới,cho đến khi đạt đ ợc kích th ớc khe hở giữaxupap v dẫn h ớng theo yêu cầu.ghi chú:Sau khi thay mới dẫn h ớng xupap, phải r lại mặttiếp xúc của đế xupap.Dụng cụ tháo dẫn h ớng (4.5 mm)90890 - 04116Dụng cụ lắp dẫn h ớng (4.5 mm)90890 - 04117Dụng cụ doa dẫn h ớng (4.5 mm)90890 - 041183. Lm sạch:Cáu muội cacbon(Đóng trên mặt xupap v đế xupap)4. Kiểm tra:Bề mặt xupapRỗ/ mòn Mi lại mặt tiếp xúc.Đầu cuối thân xupapBị biến dạng, phình ra v có đ ờng kính lớn hơnđ ờng kính thân xupap Thay mới xupap.ãããđđ5. Đo:Độ dy mép xupapNgoi thông số yêu cầu Thay mới xupap.ãđĐộ dy mép xupapNạp: 0.5 ~ 0.9 mmXả: 0.5 ~ 0.9 mm4-254
Trích đoạn
- xupap vμ lò xo xupap eng 2 Thay:
- xilanh vμ piston
Tài liệu liên quan
- Kỹ thuật sửa chữa máy công cụ
- 322
- 925
- 3
- ky thuat sua chua Xe may
- 42
- 1
- 2
- Tài liệu kỹ thuật cơ bản về sửa chữa xe máy , chương 1 pdf
- 6
- 5
- 157
- Tài liệu kỹ thuật cơ bản về sửa chữa xe máy , chương 2 docx
- 6
- 1
- 57
- Tài liệu kỹ thuật cơ bản về sửa chữa xe máy , chương 6 pptx
- 12
- 1
- 50
- Tài liệu kỹ thuật cơ bản về sửa chữa xe máy , chương 5 docx
- 5
- 1
- 45
- Tài liệu kỹ thuật cơ bản về sửa chữa xe máy , chương 4 pptx
- 5
- 1
- 37
- Tài liệu kỹ thuật cơ bản về sửa chữa xe máy , chương 3 ppt
- 5
- 958
- 35
- giáo trình kỹ thuật sửa chữa ôtô, máy nổ part 1
- 47
- 2
- 1
- giáo trình kỹ thuật sửa chữa ôtô, máy nổ part 2
- 26
- 2
- 1
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
(7.66 MB - 81 trang) - Kỹ thuật sửa chữa xe máy yamaha Exciter 135/ phần 2 Tải bản đầy đủ ngay ×Từ khóa » Cách Chỉnh Cò Xe Exciter 135
-
Exciter 135 Cách Canh Cò êm Dễ Nổ Mỗi Buổi Sáng Và Khi Hoạt động ...
-
Canh Cò Exciter 135 ??? | Ex2010 - YouTube
-
CHỈNH CÒ EXCITER 135 TẠI NHÀ - YouTube
-
Exciter 135 Canh Cò Theo Thông Số Tiêu Chuẩn 10/15 ... - YouTube
-
Canh Chỉnh Khe Hở Xupap - Tinhte
-
Canh Chỉnh Khe Hở Xupap Trên Xe Máy Cách Nào Tốt Nhất?
-
Chỉnh Cò Exciter 150
-
Tuyệt Chiêu Canh Chỉnh Khe Hở Xúpa'p
-
Những Lưu ý Khi Ráp Máy, Canh Cò, Bơm Nhớt, đo Cam Cho Xe Exciter
-
Yamaha Exciter 150 Sẽ Hoàn Hảo Hơn Nếu Không Có 4 Lỗi Này ...
-
Cách Chỉnh Khe Hở Xupap Trên Xe Máy Bạn Nên Biết