Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:ký
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ki˧˥
kḭ˩˧
ki˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ki˩˩
kḭ˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “ký”
冀: kí, ký
蔇: kí, ký, tràm
庋: quỷ, quỹ, kỹ, kĩ, kí, ký, quỉ, quĩ
墍: kí, ký
近: cận, kí, ký, cấn
記: ung, kí, ký
㰟: kí, ký
鬢: mấn, tấn, kí, ký
骥: kí, ký
记: kí, ký
暨: kị, kỵ, kí, ký
㒫: kí, ký
覬: khải, kí, ký
嘰: kỉ, kỷ, kí, ký, ki, ky, cơ
𠘸: kí, ký
鱀: kí, ký
觊: kí, ký
居: kí, ký, ki, ky, cư
寄: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký
塈: kí, ký
棋: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky
穊: tô, kí, ký, lục
忌: kị, kỵ, kí, ký
彑: kế, kệ, kí, ký
彐: kế, kệ, kí, ký, tuyết
旡: kí, ký, vô
几: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
旣: kí, ký
既: kí, ký
驥: kí, ký
臮: cao, kí, ký
其: kỳ, kí, kì, ký, ki, ky, cơ
懻: tủy, kí, ký, hoãn
兾: kí, ký
幾: kỉ, kỳ, kỷ, kí, kì, ký, ki, ky, khởi, cơ
Phồn thể
旡: ký
旣: ký
暨: kị, kỵ, kí, ký
近: cận, ký, cấn
彐: ký
其: kỳ, ký, ki
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
旡: ký
冀: kí, ký
旣: kí, ký
既: dĩ, kí, ký
驥: kí, ký
寄: ghé, gửi, kẹ, kề, ké, kí, ký, gởi
觊: ký
记: kí, ký
塈: ký
庋: kỹ, kĩ, ký
穊: cấy, ký
忌: cữ, cậy, cạy, kiêng, kị, kỵ, ký
臮: cao, ký
彑: kế, kí, ký
彐: kẹ, kế, kệ, kí, ký, tuyết
覬: ký
近: cận, cân, gàn, cặn, gần, ký
記: ghi, kí, ký
懻: ký
兾: ký
幾: cơ, kỉ, kỳ, kỷ, ký, ky, ki
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
ky
kỷ
kỵ
kỳ
kỹ
Từ nguyên
dựa vào Từ tiếng Trung Quốc寄(ký). đã qua Từ tiếng Trung Quốc既(ký).
Động từ
ký
Ghi, vẽ (tỏ ý đặc biệt hoặc nhanh chóng). ký cả hai tay
Ghi tên một cách đặc biệt, nhanh chóng. ký tên
Viết một cách nằm giữa văn học và cận văn học (báo chí, chính luận, ghi chép tư liệu các loại), chủ yếu là văn xuôi tự sự.
(Cổ) Dựa vào.
Dịch
ghi tên
Tiếng Anh: to sign
Tiếng Hà Lan: ondertekenen
Tiếng Nga: подписывать (podpísyvatʹ)
Tiếng Pháp: signer
Tiếng Tây Ban Nha: firmar
Từ dẫn xuất
vẽ
chữ ký
ký âm
ký âm pháp
ký chủ
ký giả
ký giam
ký gửi
ký họa
ký kết
ký lục
ký quỹ
ký sự
ký tắt
ký tên
ký tự
ký ức
thư ký
thầy ký
viết một cách nằm giữa văn học và cận văn học
hồi ký
nhật ký
dựa vào
ký sinh
ký sinh trùng
ký thác
ký túc
ký túc xá
Danh từ
ký
Ký hiệu.
(Địa phương) Kilôgam. Mua ba ký thịt heo.Vải ký.Kem ký.
Một tư thế trong múa cổ truyền Việt Nam.
Từ dẫn xuất
ký hiệu học
Phó từ
ký
(Cổ) Đã qua.
Từ dẫn xuất
ký vãng
ký vãng bất cữu
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ký”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ký&oldid=2051450” Thể loại: