LÀ BƯỚC NGOẶT Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

LÀ BƯỚC NGOẶT Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch là bước ngoặtwas the turning pointis the landmarkbe the turning pointis the turning point

Ví dụ về việc sử dụng Là bước ngoặt trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Đây là bước ngoặt của lịch sử.This is a turning point in history.Thẻ đỏ của Ivanovic là bước ngoặt của trận đấu.Ivanovic's red card was a turning point in the game.NFTE là bước ngoặt trong cuộc đời tôi.CVA was a turning point in my life.Vậy hôm nay là bước ngoặt của tôi-.So today is the turning point for me-.Đây là bước ngoặt trong số phận của Rocky.This was a turning point in Rocky's fate. Mọi người cũng dịch mộtbướcngoặtđâymộtbướcngoặtNổi bật tường màu hồng là bước ngoặt của khu vực!!Remarkable pink wall is the landmark of the area!!Đó sẽ là bước ngoặt trong trường của bạn.That will be the turning point in your school.Chongli Tower, hoặc Wangjiang Tower, là bước ngoặt của công viên.The Chongli Tower, or Wangjiang Tower, is the landmark of the park.Đây chính là bước ngoặt lớn trong cuộc đời Wyatt.That was a turning point in Wyatt's life.Anh kết luận:“ Tôi tin năm 2025, hoặc sớm hơn,sẽ là bước ngoặt cho công ty.He concluded by saying:“I believe that 2025,probably even earlier will be the turning point.Đây là bước ngoặt trong khả năng lập trình.This was a landmark achievement in programmability.Khủng hoảng tàichính năm 2008 ở phương Tây là bước ngoặt đối với Trung Quốc.The 2008 financial crisis in the West was the turning point for China.Cuộc nội chiến là bước ngoặt trong lịch sử nước Mỹ.The Civil War is a turning point in American history.Đây là bước ngoặt cho công ty trẻ, phát triển và thịnh vượng.This was the turning point for the young company, which grew and prospered.Đó là lý do tại sao tôi tinrằng năm 2025, thậm chí sớm hơn, sẽ là bước ngoặt.That's why I believe that 2025,probably even earlier will be the turning point.Đây có lẽ là bước ngoặt của cả cuộc chiến.This may even be the turning point of the entire war.Bohhakaran hy vọng cáctác động đến sức khỏe sẽ là bước ngoặt cho các nhà hoạch định chính sách.Prabhakaran hopes health impacts will be the turning point for reluctant policy makers.Đây được đánh giá là bước ngoặt trong cuộc chiến chống hành vi phạm pháp của ngành thủy sản.It is assessed to be a turning point in the fight against law violations in the fisheries sector.Tôi nói tôi không quan tâm đến tiền nhưng nếutất cả chỉ có thế thì đây chính là bước ngoặt của tôi''.I said I'm not interested in money butif that's what this is about I guess that was the turning point for me.".Và đây có thể là bước ngoặt mà họ vẫn luôn tìm kiếm.And it could be the turnaround that they have been looking for.Đây là bước ngoặt của chân sút 27 tuổi trong hành trình chinh phục các cột mốc mới trong sự nghiệp.This is the turning point of 27-year-old striker in the journey to conquer new milestones in his career.Nhìn về tương lai,Libra của Facebook có thể là bước ngoặt cho tài sản blockchain và tiền điện tử, theo Outmore.Looking ahead, Facebook's Libra may be the turning point for blockchain and crypto assets, according to Outlier.Trên thực tế, đối với nhiều người, việc có thể tựdo bày tỏ tình cảm với ai đó là bước ngoặt trong việc có mối liên hệ sâu sắc hơn.In fact, for many people,being able to freely express their feelings with someone is the turning point in having a deeper connection.Tôi tin chắc rằng Đại hội này sẽ là bước ngoặt về mặt này và sẽ thúc đẩy Đảng sửa chữa được những thiếu sót trước.I firmly believe that this Congress will be the turning point and will urge the Party to correct its past shortcomings.Họ đã không chịu đón nhận điều này,nhưng chính cái chết của Người trên Thập Giá là bước ngoặt trong Kế Hoạch của Ta nơi Giao Ước Cuối Cùng.They would not accept this, but His death on the Cross was the turning point in My Plan of the Final Covenant.Nơi 150 năm trước đây là bước ngoặt trong cuộc Nội chiến, chiến thắng của Liên minh đã chấm dứt cuộc xâm lược của Tướng Robert E.Where 150 years ago this was the turning point in the Civil War,the Union victory that ended General Robert E.Trận chiến ở Biển San Hô, bởi Hoa Kỳ vào năm 1942, là bước ngoặt trong Thế chiến thứ hai cho nước Úc.The Battle of the Coral Sea, fought by USA in 1942, was the turning point in the Second World War for Australia.Sự kiện kích động là bước ngoặt trong Chương đầu khi nhân vật của bạn lần đầu tiếp xúc với mâu thuẫn chính của câu chuyện.The Inciting Event is the turning point in the First Act when your character first brushes the story's main conflict.Theo các chuyên gia nhận định, việc có được thương hiệu sẽ là bước ngoặt tạo đà phát triển cho sản xuất và thương mại lúa gạo của Việt Nam.Experts said that the branding move will be a turning point to create momentum for Vietnamese rice production and trade.Bayer đã thi đấu dưới sự mong đợi trong mùa giải Bundesliga 2018/ 2019,nhưng trận đấu với Stuttgart có thể là bước ngoặt cho đội chủ nhà.Bayer have been playing below expectations in the 2018/2019 Bundesliga campaign,but the game against Stuttgart could be the turning point for the hosts.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 120, Thời gian: 0.0191

Xem thêm

là một bước ngoặtwas a turning pointis a landmarkis a turning pointđây là một bước ngoặtthis is a turning point

Từng chữ dịch

động từisgiới từasngười xác địnhthatbướcdanh từstepbướcđộng từwalkentertakewalkedngoặtđộng từturningturnedngoặtdanh từtwiststurnngoặta broadly-agreed là bước khởi đầulà bước thứ hai

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh là bước ngoặt English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Bước Ngoặt Là Gì