LÀ ĐẶC TÍNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
LÀ ĐẶC TÍNH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Slà đặc tính
is characteristic
là đặc trưnglà đặc tínhlà đặc điểmis the property
là tài sảnis the ethosare characterare characteristic
là đặc trưnglà đặc tínhlà đặc điểmare characteristics
là đặc trưnglà đặc tínhlà đặc điểmis a feature
{-}
Phong cách/chủ đề:
What are the characteristics of dukkha?Lòng từ thiện là đặc tính của tình yêu.
Kindness is a characteristic of love.Đây là đặc tính của loài Desert Worm.
This is characteristic of Desert Termites.Thân thiện và cởi mở vốn là đặc tính của người miền Tây.
Friendly and open-minded are characteristics of the Westerner.Biến đổi là đặc tính của những sự vật được cấu tạo.
Variability is characteristic of all created things. Mọi người cũng dịch tínhnăngđặctrưnglà
Với Hillman, điều mà lão hóa vàtật nguyền mang đến cho thế giới chính là đặc tính.
For Hillman, what aging and disability bring into the world is character.Nhiệt là đặc tính của lửa nhưng không phải của nước.
Heat for instance is a characteristic of fire but not a characteristic of water.Không khởi lên, bởi vì chúng là đặc tính của một tâm vẫn còn nghi hoặc.
Don't arise, for they are characteristics of a mind which is still doubting.Sự kết nối chặt chẽ giữa đức hạnh và kiến thức là đặc tính của Socrates và Plato.
The close connection between virtue and knowledge is characteristic of Socrates and Plato.Hệ thống điều khiển PLC là đặc tính ổn định, chống mài mòn, cân chính xác cao.
PLC control system is characteristics of stable working, anti-jamming, high precise weighing.Đây là đặc tính của tên lửa đạn đạo tầm trung có khả năng hạt nhân HS- 12( IRBM).
This is characteristic of the nuclear-capable HS-12 intermediate range ballistic missile(IRBM).Đường cong thử nghiệm do đó thu được là đặc tính của van trong điều kiện làm việc.
The test curve thus obtained is the characteristic of the valve under the working conditions.Đây là đặc tính của một quyết định của một cơ quan chính phủ để ngăn chặn việc sử dụng nguồn mở.
It is characteristic of a decision by a Government agency to inhibit the use of open source.Chuyển cầu là khẩn cầu cho người khác, là đặc tính của một tâm hồn hòa nhịp với lòng thương xót của Thiên Chúa.
Intercession- asking on behalf of another has been characteristic of a heart attuned to God's mercy.Đó là đặc tính đằng sau những mẫu xe như Macan, và hoàn toàn chính xác với Porsche Panamera.
That's the ethos behind vehicles like the Macan, and indeed the Porsche Panamera.Những việc làm tốt không đóng góp cho sự cứu rỗi,nhưng chúng sẽ luôn là đặc tính của một người đã được tái sinh.
Good works do not contribute to salvation,but they will always be characteristic of one who has been born again.Dốt nát thông minh là đặc tính hoặc khả năng không biết mình không làm nổi điều gì đó nên cứ cố làm.
Intelligent ignorance is the characteristic or capability of not knowing what you can't do, and doing it anyway.Độ hấp thụ là định lượng và đo nồng độ của vật liệu,và bước sóng hấp thụ tối đa là đặc tính của loại vật liệu.
The absorbance is quantitative and a measure of the concentration of material,and the wavelengths of maximum absorbance are characteristic of the type of material.Hấp thụ mới là đặc tính của em, em được tạo ra với giả định rằng em sẽ hấp thụ ma lực từ những nguồn bên ngoài."》.
With absorption as a characteristic, I was made under the assumption I will obtain magic from external sources."》.Các tính chất vật lý và hóa học là đặc tính của một chất như Hydrogen, nó khác biệt với bất kỳ chất nào khác.
The Physical and Chemical Properties are the characteristics of a substance, like Nickel, which distinguishes it from any other substance.Đó là đặc tính của những người có khải tượng, của những nhà lãnh đạo, của những người thay đổi thế giới và cải thiện cuộc sống.
It is the trait of visionaries, of leaders, of people who change the world and improve lives.Đặc tính của dataset cũng là đặc tính của giao diện HTMLElement, có nghĩa là bạn có thể sử dụng trên bất kỳ thẻ HTML nào.
The dataset property is the property of the HTMLElement interface, that means you can use it on any HTML tag.Là đặc tính của chính sách này rằng nó đặt trách nhiệm vào các tác giả để ký gửi tác phẩm của họ và xem xét các lựa chọn truy cập mở của họ.
It is a feature of this policy that it places a responsibility on authors to deposit their work and consider their open access options.Động từ đầu tiên là đặc tính của môi trường Hy Lạp, trong khi động từ thứ hai phát xuất trực tiếp từ môi trường văn hóa Do Thái.
The first verb is characteristic of the Greek milieu, whereas the second comes directly from the milieu of Hebrew culture.Nhiệt là đặc tính của lửa vì sức nóng của lửa bao giờ cũng liên hệ và không thay đổi với lửa.
Heat is the characteristic of fire because the heat of the fire is always and invariably connected with fire.Chất lượng kiên quyết là đặc tính tại GB Precision, một công ty kỹ thuật tiến bộ với chiến lược cải tiến liên tục được liên tục xem xét và phát triển.
Uncompromising quality is the ethos at GB Precision, a progressive engineering company with a continuous improvement strategy that is continually reviewed and developed.Âm thanh( Sound) là đặc tính của Akasha( Ether), nó sinh ra không khí mà tính chất là xúc giác;
Sound is the characteristic of Akâsa(Ether): it generates air, the property of which is Touch;Vô thường là đặc tính chung của tất cả hiện tượng, cho dù đó là niềm tin vào Thượng Đế hay ký ức về quá khứ;
Impermanence is a characteristic common to all phenomena, whether it is a belief in God or a memory of the past;Đó có thể là đặc tính của Đức Chúa Trời mà tôi đánh giá cao nhất và giá trị-- đó là Ngài sẵn sàng trả lời những câu hỏi của tôi.
It probably is the characteristic of God that I most appreciate and value- that he is willing to answer my questions.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0259 ![]()
![]()
là đặc thùlà đặc trưng

Tiếng việt-Tiếng anh
là đặc tính English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Là đặc tính trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Xem thêm
tính năng đặc trưng làa characteristic feature isTừng chữ dịch
làđộng từislàgiới từaslàngười xác địnhthatđặctính từspecialsolidspecificparticularthicktínhdanh từcharactercalculationnaturesexpersonality STừ đồng nghĩa của Là đặc tính
là tài sảnTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » đặc Tính Trong Tiếng Anh Là Gì
-
ĐẶC TÍNH - Translation In English
-
Phép Tịnh Tiến đặc Tính Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
Glosbe - đặc Tính In English - Vietnamese-English Dictionary
-
đặc Tính Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
ĐẶC TÍNH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ đặc Tính Bằng Tiếng Anh
-
Đặc Tính - Từ điển Dịch Thuật Tiếng Anh
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'đặc Tính' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Top 15 đặc Tính Từ Tiếng Anh Là Gì
-
"đường đặc Tính" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Thuộc Tính (lập Trình) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tiếng Anh – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Việt Anh "đặc Tính Kỹ Thuật" - Là Gì?
-
Vị Trí Của Tính Từ Trong Câu (Adjectives) - Tiếng Anh Mỗi Ngày