Thuộc Tính (lập Trình) – Wikipedia Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Xem thêm
  • 2 Tham khảo
  • Bài viết
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Sửa mã nguồn
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
In và xuất
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản để in ra
Tại dự án khác
  • Khoản mục Wikidata
Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Bách khoa toàn thư mở Wikipedia Bài này viết về mẫu hình công nghệ phần mềm. Đối với thuộc tính của tập tin máy tính, xem thuộc tính tập tin.

Trong điện toán, thuộc tính (tiếng Anh: attribute) là một đặc tả định nghĩa đặc tính của một đối tượng, phần tử, hay tập tin. Nó còn có thể chỉ đến giá trị cho một thực thể cụ thể. Cụ thể hơn, thuộc tính nên được xem là siêu dữ liệu. Một thuộc tính là một đặc tính thường xuyên và cụ tổng quát của một đặc tính. Tuy nhiên, trong thực tế, thuật ngữ thuộc tính có thể sử dụng và xem là tương đương của đặc tính (property) phụ thuộc vào ngữ cảnh công nghệ. Một thuộc tính của một đối tượng thường chứa một tên và một giá trị; của một phần tử, một loại hay tên lớp; của một tập tin, một tên và phần mở rộng.

Xem thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • en:Attribute–value pair
  • en:HTML attribute
  • en:File attribute
  • en:Extended file attributes
  • Trường (khoa học máy tính)
  • Đặc tính (lập trình)
  • en:Java annotation
  • Siêu dữ liệu

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Thuộc_tính_(lập_trình)&oldid=74226383” Thể loại:
  • Dữ liệu máy tính
Thể loại ẩn:
  • Tất cả bài viết sơ khai
  • Sơ khai
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục Thuộc tính (lập trình) 19 ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » đặc Tính Trong Tiếng Anh Là Gì