どろどろ Là Gì, Nghĩa Của Từ どろどろ | Từ điển Nhật - Việt
Có thể bạn quan tâm
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Nhật - Việt
Mục lục
|
adj-na
đầy bùn/nhão nhoét/lõng bõng/sền sệt/lõm bõm
雨の後道路が~になる。: Sau cơn mưa, đường phố đầy bùn lõm bõm 腐って~になった: bị thối thành nhão nhoétadv
lằng nhằng (quan hệ)/dây mơ rễ má (quan hệ)
~(と)した人間関係: quan hệ dây mơ rễ máadv
vang rền/ầm ầm
雷が~(と)鳴る: tiếng sấm vang rềnXem thêm các từ khác
-
どよう
thứ bảy, あらためて予約をご希望の場合には、月曜から土曜の午前8時から午後6時までの間に当院の9844-5663までご連絡ください。 :nếu... -
ども
sự cùng nhau, 私共が思っていた価格より、少々高めなよう: mức giá đó đã cao hơn một chút so với mức chúng tôi đã... -
どら
thanh la, chiêng -
どらんじっとだいり
đại lý quá cảnh -
なづける
đặt tên/gọi tên, 名付ける大会: lễ đặt tên -
なまビール
bia tươi, 先着_名の顧客に対し生ビールを1杯無料サービスする :phục vụ miễn phí một cốc bia tươi cho những... -
なし
không/chưa, 一言のあいさつも無しに帰った: không chào lấy một tiếng mà bỏ về -
ないき
nội qui riêng/qui định riêng, quy chế/quy định điạ phương/nội bộ công ty [bylaws], ~と内規に定められている :định... -
ないそう
mật tấu, lớp bên trong, phép nội suy, sự xung đột nội bộ/sự xung đột bên trong, bao bì trong, nội thất (nhà cửa), bao... -
ないだん
cuộc thảo luận riêng tư -
ないでん
nơi linh thiêng để đặt tượng thần bên trong đền thờ/nội điện -
ないふん
sự bất hòa nội bộ/sự xung đột nội bộ/sự tranh chấp nội bộ, 政策の違いによる内紛で分裂する :bị chia rẽ... -
ないし
mật chỉ, nữ tỳ phục vụ trong hậu cung, thông báo không chính thức, từ đến, hoặc là, (人)に内示する :thông báo... -
ないしん
trong lòng, nội tâm/đáy lòng, báo cáo nội bộ, nội chẩn (y học), 内心を打ちあける: nói những lời từ đáy lòng, 学校の内申点を挙げる :tăng... -
ないしょ
nhà bếp/tình trạng tài chính, cuộc sống gia đình, riêng tư, bằng chứng bí mật/chứng cứ bí mật, 内緒が苦しい: cuộc... -
ないしょう
vết thương bên trong, riêng tư, bộ trưởng bộ nội vụ, 腹腔内傷害 :vết thương sâu bên trong phủ tạng, これは内証だから、ここだけの話にしてほしい。 :Đây... -
ないごう
nội nhu ngoại cương, 彼は内剛外柔の人です. :anh ấy là người nội nhu ngoại cương -
ないさい
hối phiếu trong nước, người vợ không hợp pháp, giải quyết nội bộ (không đưa ra tòa án), 内債を起こす :quyên góp/tăng... -
ないかい
bác sĩ nội khoa, vịnh, thế giới bên trong/nội tâm, その内科医は名医だから、こんな軽症は両手を後ろに回していても直せるだろう :Ông... -
ないかん
các vấn đề nội bộ, việc tự xem xét trạng thái tâm lý của bản thân, 内観治療法 :phương pháp trị liệu nội tâm
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.- Hades 15/07/24 03:29:00 Hú~
Chi tiết
Huy Quang đã thích điều này- Huy Quang lâu lắm mới thấy em :))) 0 · 16/07/24 10:50:05
- Thanhphungz 09/07/24 04:39:07 Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.
Chi tiết
- Tueanh 22/05/24 02:10:33 Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
Chi tiết
bolttuthan đã thích điều này- rungvn Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là... Trong đoạn văn bạn đưa ra, "typology of people" có thể được hiểu là phân loại các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án. Cụ thể hơn, việc "establishment of a typology of people" nghĩa là thiết lập một hệ thống phân loại để nhận diện và phân loại các nhóm người khác nhau dựa trên các đặc điểm hoặc tình huống cụ thể của họ.Trong ngữ cảnh này, mục đích của việc phân loại này là để hiểu rõ hơn về các nhóm người bị ảnh hưởng bởi dự án, từ đó đưa ra các phương án di dời, bồi thường và khôi phục hoạt động kinh tế phù hợp cho từng nhóm cụ thể.Ví dụ, các nhóm người có thể được phân loại dựa trên:Loại hình kinh tế mà họ tham gia (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, v.v.).Mức độ bị ảnh hưởng bởi dự án (mất đất, mất nhà, mất công việc, v.v.).Đặc điểm dân số (tuổi tác, giới tính, trình độ học vấn, v.v.).Việc phân loại này giúp cho việc lập kế hoạch và thực hiện các biện pháp hỗ trợ trở nên hiệu quả và công bằng hơn. Xem thêm. 0 · 03/06/24 01:20:04
- Bói Bói 01/02/24 09:10:20 Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
Chi tiết
Huy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này Xem thêm 3 bình luận- Ngocmai94ent How to study English as well as Boi Boi????? 1 · 24/04/24 08:11:15
- Thienn89_tender Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham... Dạ. em xin comment 1 chút ạ. Để Tiếng Anh sang một bên. Thật sự em cảm thấy hoạt động thiện nguyện của bọn anh rất ý nghĩa ạ. Em mong anh tiếp tục lan tỏa hành động tử tế của mình và có nhiều người tham gia hơn. Hơn nữa, anh cứ liên tục đăng các bài viết như vậy anh ạ vì em or maybe nhiều bạn khác luôn ủng hộ xem bài viết của anh đó ạ. Xem thêm. 0 · 26/05/24 10:27:33
- Bói Bói 26/12/23 03:32:46 Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
Chi tiết
Tây Tây, Huy Quang và 1 người khác đã thích điều này Xem thêm 2 bình luận- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói lạy chúa, em ít vào nên ko thấy cmnt của chế mèo. Dạ đi dạy chơi 2 tháng thôi, thay cho con bạn thân lâm bồn á ^^ Ko kịp thu xếp để đi dạy thêm á chị ơi, vì còn ngựa bà gym, jogging các thứ Trả lời · 01/02/24 09:08:23
- Dreamer Ể, em có một thắc mắc. Wine chỉ dành cho rượu vang thôi chứ ạ? 0 · 08/01/24 08:49:31
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
Definition of wine_1 noun in Oxford Advanced Learner's Dictionary. Meaning, pronunciation, picture,...
Trả lời · 01/02/24 09:07:22
- Bói Bói [uncountable, countable] an alcoholic drink made from plants or fruits other than grapeselderberry/rice winehttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/wine_1?q=wine wine_1 noun - Definition, pictures, pronunciation and usage notes | Oxford Advanced Learner's Dictionary at OxfordLearnersDictionaries.com www.oxfordlearnersdictionaries.com
- Mèo Méo Meo thầy Like dạo ni sao rầu, thấy có đi dạy lại r hử? 0 · 06/01/24 03:08:21
- Bói Bói 26/01/24 01:32:27 Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1:
Từ khóa » Dây Tơ Rễ Má
-
Dây Mơ Rễ Má - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Dây Mơ Rễ Má - Từ điển Việt
-
Từ Điển - Từ Dây Mơ Rễ Má Có ý Nghĩa Gì
-
Từ điển Tiếng Việt "dây Mơ Rễ Má" - Là Gì?
-
Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt - Dây Mơ Rễ Má Là Gì?
-
Dây Mơ Rễ Má Định Nghĩa
-
Top 14 Dây Tơ Rễ Má
-
Thành Ngữ – Tục Ngữ: Dây Mơ Rễ Má | Ca Dao Mẹ
-
Dây Mơ Rễ Má - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Từ Dây Mơ Rễ Má Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Review Foody Corporation - Toilet Tầng Trệt Của Công Ty Hôi Thúi Như ...
-
Cuộc Chiến Kéo Dài 20 Năm đã Kết... - One Piece FC In Vietnam
-
Kỹ Thuật Trồng Cây Dây Tơ Hồng Làm Bóng Mát Và Mang Lại Cho Gia ...
-
Rau Má | BvNTP - Bệnh Viện Nguyễn Tri Phương
-
Sách - Hoàng Kim Án - Địch Công Kỳ án Phần 1 | Shopee Việt Nam