Là Kẻ Phản Quốc - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
Có thể bạn quan tâm
LÀ KẺ PHẢN QUỐC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch là
isarewaskẻ phản quốc
a traitor
{-}
Phong cách/chủ đề:
The man was a traitor.Có kẻ hôm nay được gọi là yêu nước thì ngày mai là kẻ phản quốc và ngược lại.
Who today is a hero, tomorrow can become a traitor and vice versa.Nhưng hắn là kẻ phản quốc.
But he was a traitor.Ai là kẻ phản quốc ở đây.
Who is the traitor here.Mỹ coi Snowden là kẻ phản quốc.
Washington considers Snowden a traitor.Anh là kẻ phản quốc và khủng bố. Đã đến lúc anh phải trả giá.
You're a traitor and a terrorist… and now it's time you pay for that.Bởi vì Henry xem những người nổi dậy là kẻ phản quốc nên ông tự cho mình không có nghĩa vụ giữ lời hứa.
Because Henry saw the rebels as traitors, he did not feel obliged to keep his promises.Anh là kẻ phản quốc, một tên khủng bố. Giờ đã đến lúc anh trả giá.
You're a traitor and a terrorist, and now it's time you pay for that.Nhưng Snowden nói trong một bài phỏng vấn rằng:“ Tôi không phải người hùng mà cũng không phải là kẻ phản quốc.
But in the exclusive interview, Edward Snowden said:“I'm neither traitor nor hero.Khi một người dân Bắc Hàn vượtbiên, gia đình họ sẽ bị xem là kẻ phản quốc và bị đưa đến các trại cải tạo.
When a North Korean flees,all their family are considered to be traitors and sent to re-education camps.Hai tháng sau khi Adam bị buộc tội là kẻ phản quốc, Kate bị CIA thẩm vấn nhưng cuối cùng được chứng minh trong sạch.
For two months after Adam was accused of being a traitor Kate was questioned by the CIA but was eventually cleared of wrongdoing.Thật mỉa mai khi nhận ra rằng những người bỏ trốn thành công thì được xem là anh hùng còn những người bỏ trốnkhông thành công thì bị coi là kẻ phản quốc.
It's rather ironic that those who escaped and made it are seen as heroes, but those who escaped anddid not make it are seen as traitors.Trong khi ông Afridi được xem là người hùng tại Mỹ thìtại Pakistan ông bị nhiều người xem là kẻ phản quốc, người đã mang đến sự sỉ nhục cho đất nước.
While the doctor is considered a hero in the US,in Pakistan he is seen by many as a traitor who brought humiliation to the country.Ông Putin nhấn mạnh, Snowden“ không phải là kẻ phản quốc” và“ đã không cung cấp bất cứ thông tin nào cho nước khác vốn có thể gây hại cho người dân nước mình.".
But he says that Snowden, who was given refuge in Russia, is"not a traitor" and"did not give any information to another country that would have caused harm to his people.".Sau một năm phong trào đi vào hoạt động, Zuko rút lại sự ủng hộ của mình sau khi bị thị trưởng của thuộc địa đầu tiên- Yu Dao,cáo buộc là kẻ phản quốc và chuẩn bị sẵn sàng đối đầu với Aang.[ 5].
A year into the operation of the movement, Zuko withdrew his support after being accused of being a traitor by the mayor of the first colony, Yu Dao, precipitating a confrontation with Aang.[6].Hồi đầu tuần này,ông Hun Sen tố cáo ông Sam Rainsy là kẻ phản quốc vì tìm cách khuấy động vấn đề biên giới với Việt Nam trong lúc Campuchia đang vướng vào một vụ tranh chấp biên giới rất căng thẳng với Thái Lan.
Hun Sen this week accused Sam Rainsy of treachery for trying to stir up problems at the Vietnamese border while Cambodia is already embroiled in a bitter border dispute with Thailand.Tại Đại học North Carolina State University vào năm 2009, Viện Khổng Tử đã được cho là phản đối lời mời của trường đối với Dalai Lama, một lãnh đạo tinh thần người Tây Tạng màTrung Quốc coi là kẻ phản quốc..
At North Carolina State University in 2009, the Confucius Institute allegedly objected to the university's invitation to the Dalai Lama,a Tibetan spiritual leader whom China considers a traitor.Việc gọi ông ta là một kẻ phản quốc, và.
He's looked upon as a traitor, and.Làm một kẻ phản quốc là một trong những công việc nguy hiểm nhất thế giới”.
The profession of a traitor is one of the most dangerous in the world.Nhưng nếu họ biết Kẻ phản quốc đó là cậu của ta.
No one knows of our true connection, not yet, but if they learn… that a traitor was my uncle.Ông ta là cha của cô-- kẻ phản quốc.
He was your father-- the Hand, the traitor.Bị cáo là một kẻ phản quốc mọi thời đại với hành vi chống Đảng, hành vi phe phái phản cách mạng trong một nỗ lực để lật đổ sự lãnh đạo của Đảng và Nhà nước, hệ thống xã hội chủ nghĩa của chúng ta.
The accused is a traitor to the nation for all ages who perpetrated anti-party, counter-revolutionary factional acts in a bid to overthrow the leadership of our party and state and the socialist system.Xnâu- đơn( Edward Snowden) bị chính quyền Mỹ xem là một kẻ phản quốc.
Take Edward Snowden, an enemy of the United States viewed as a traitor.Ta nghe nói bên ngoài đã treo thưởng lên đến tận năm trăm lượng vàng,chưa kể nếu bắt được kẻ phản quốc là ta đây, không phải là lập công to sao?”.
I heard that the bounty outside has risen to five hundred gold,and then killing me as a traitor, isn't it a great achievement?”.Quân lính Mỹ bây giờ, những cựu binh trở về một đất nước bị chia rẽ nặng nề thành hai bên chính trịđối lập đấu đá nhau, buộc tội nhau là kẻ phản nước, tội đồ của quốc gia là kẻ làm mất sự bảo an và hao mòn tài sản đất nước.
Now, American soldiers, American veterans are coming back to a country that is so bitterly divided that the two politicalparties are literally accusing each other of treason, of being an enemy of the state, of trying to undermine the security and the welfare of their own country.Người cha này nói:“ Và nếu mọi người không muốnxếp loại anh ta là một kẻ phản quốc, thì thực tế là anh ta đãphản bối chính phủ mình.
The father said,“And if folks want to classify him as a traitor, in fact he has betrayed his government.Một kẻ như vậy chẳng phải là phản quốc đó sao?
Would not such a man be a traitor?Ông Goldfarb còn nói:" Nga là quốc gia yêu nước, cơ quan tuyên truyền nhà nước mô tả Anh là kẻ thù, và những người như Skripal là bọn phản quốc”.
Goldfarb added:“Russia is a nationalistic country where state-run propaganda portrays the UK as the enemy and people like Skripal as traitors.”.Traitor là kẻ phản bội đất nước, là một người phản quốc, một chính nghĩa, hay một niềm tin của mình;
Traitor- One who betrays one's country, a cause, or a trust, especially one who commits treason.Ả có thể là kẻ phản bội của vương quốc..
It could be a betrayal of the world.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 181, Thời gian: 0.0251 ![]()
là kẻ phạm tộilà kẻ tấn công

Tiếng việt-Tiếng anh
là kẻ phản quốc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Là kẻ phản quốc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
làđộng từislàgiới từaskẻdanh từmanguyspeoplekẻđại từonekẻngười xác địnhthosephảndanh từreactionresponsecounterjetphảnđộng từbetrayquốctính từquốcnationalinternationalquốcdanh từcountrystateTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Phản Quốc Tieng Anh La Gi
-
Phản Quốc In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Kẻ Phản Quốc Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Phản Quốc Bằng Tiếng Anh
-
Phản Quốc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"phản Quốc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'phản Quốc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Kẻ Phản Quốc Tiếng Anh Là Gì? - FindZon
-
Phản Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phản động – Wikipedia Tiếng Việt
-
Reactionary | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Trung Tâm Anh Ngữ Hàng Đầu Việt Nam - Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS