Phản Quốc – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata

Phản quốc là tội ác chống lại nhà nước sở tại. Tội phản quốc thường bao gồm tham chiến chống lại đất nước sở tại, đảo chính, làm gián điệp cho nước ngoài, hoặc có âm mưu ám sát nguyên thủ quốc gia. Người phạm tội phản quốc được gọi là kẻ phản quốc.[1]
Trong quá khứ, ở các quốc gia áp dụng thông luật, việc giết những cá nhân có cấp bậc xã hội cao hơn cũng tính là phản quốc, chẳng hạn như vợ giết chồng hoặc người hầu giết chủ. Việc chống lại quân chủ được gọi là high treason, còn sự chống lại tầng lớp cao hơn được gọi là petty treason. Các nước trên thế giới đã dần từ bỏ loại thứ hai, và tội phản quốc ngày nay thường là nói về loại thứ nhất.
Tội phản quốc hay gọi nhau là kẻ phản quốc đôi khi xảy ra trong tranh cãi về các vấn đề chính trị. Trong một cuộc bạo loạn hay nội chiến, kẻ thắng cuộc thường hay gán cho kẻ thua cuộc mác phản quốc.
Các tội danh khác liên quan
[sửa | sửa mã nguồn]Ở một số quốc gia và tôn giáo, có một số tội cũng mang yếu tố phản quốc, nhưng chưa nặng bằng tội phản quốc. Một số tội danh trong loại này:
- Khi quân phạm thượng, tội lăng mạ nhà vua hay hoàng đế
- Đào ngũ
- Gián điệp
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Definition of TRAITOR". www.merriam-webster.com.
Bài viết liên quan đến luật pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Sơ khai luật pháp
- Tội ác chính trị
- An ninh quốc gia
- Lừa dối
- Tội ác
- Tất cả bài viết sơ khai
Từ khóa » Phản Quốc Tieng Anh La Gi
-
Phản Quốc In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
Kẻ Phản Quốc Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
Nghĩa Của Từ Phản Quốc Bằng Tiếng Anh
-
Phản Quốc Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
"phản Quốc" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Là Kẻ Phản Quốc - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'phản Quốc' Trong Từ điển Lạc Việt
-
Kẻ Phản Quốc Tiếng Anh Là Gì? - FindZon
-
Phản động – Wikipedia Tiếng Việt
-
Reactionary | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt
-
Trung Tâm Anh Ngữ Hàng Đầu Việt Nam - Anh Văn Hội Việt Mỹ VUS