LA RẦY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

LA RẦY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từla rầyscoldmắnglakhiển tráchchidela rầy

Ví dụ về việc sử dụng La rầy trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Mẹ lại la rầy chúng phải không?Mother, did you scold them again?O, một con thú là tôi la rầy anh!O, what a beast was I to chide at him!Nathan vừa la rầy tôi về việc xuất hiện.Nathan gave me an earful about showing up in cords.Ồ, cất thanh kiếm đó đi,” Stheno la rầy.Oh, put the sword away,' Stheno chided.La rầy hoặc làm hại người khác sẽ tạo nên một tiềm.Yelling or hurting others builds up a potential.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từde lasô cô lala mã cổ đại nghìn tỷ đô lachâu mỹ la tinh de la cruz viva lade la vega de la torre mạn đà laHơnSử dụng với trạng từla mắng la lớn la to la paix la virgen la femme HơnSử dụng với động từbắt đầu la hét lalalalaÔi, tôi đã hiểu tại sao thầy Carpenter lại la rầy rồi!Oh, I see why Mr. Carpenter scolds!Ông chưa bao giờ nói gì ngoài việc la rầy tôi và Button vì muốn bỏ nghề.You never said nothing except nag me and Button about getting ourselves out.Lâm rất sợ bị bác sĩ và các cô y tá la rầy.Folks are afraid to make their doctors and nurses mad.Khi một em bé cảm thấy mình sắp sửa bị la rầy, em có thể vào tạm trú trong căn phòng đó.When a child is about to be shouted at, she can take refuge in that room.Đó chính là lí do duy nhất anh luôn chỉ dẫn em và la rầy em.That was the only reason I always guided you and scolded you.Cằn nhằn- Luôn than phiền, la rầy hoặc chỉ trích người khác dù lỗi đó có thật;Nagging- the constant complaining, scolding or urging about a fault even if it is true;Anh sẽ im lặng,sau đó lại hét lên“ Krishna,” sau đó tự la rầy mình.He would be quiet,then shout for“Krishna,” then chide himself.Nếu những ai la rầy bạn bao gồm những người có con đẻ mình, bạn có thể muốn điểm này ra.If those who chide you include people who have biological children themselves, you might want to point this out.Xem ra Oni- kun đã chuẩn bị tinh thần để chết khi cậu ta la rầy tôi.It's possible that oni-kun was prepared to die when he admonished me.Shion thay đổi thêm một lần nữa sau khi được Rimuru- sama la rầy sau cuộc chiến với các Thánh Hiệp Sĩ.Shion changed again after being admonished by Rimuru-sama following the fight with the Holy Knights.ROMEO Tôi cầu nguyện ngươi la rầy không: cô ấy mà tôi yêu thích tại ân sủng thuần phục cho ân sủng và tình yêu dành cho tình yêu cho phép;ROMEO I pray thee chide not: she whom I love now Doth grace for grace and love for love allow;Nếu các cháu gặp Ornn và hỏi nó có phải công cụ yêu thích của ông không,ông sẽ la rầy các cháu vì suy nghĩ như trẻ con.Were you to see Ornn and ask him if it is his favorite tool,he would scold you for thinking like a child.Mẹ không muốn la rầy các con như thế này nữa đâu, mà chỉ muốn kêu gọi các con một lần nữa hãy cầu nguyện, ăn chay và đền tội.I no longer wish to reprimand you in this way, but I want to invite you once more to prayer, fasting, and penance.Ông có một cô con gái sống với ông trong thị trấn Baron, vàcô ấy thường la rầy ông khi ông về trễ do công việc.He has a daughter who lives with him inthe town of Baron, and she often scolds him when he comes home late from work.Khi không thể chịu đựng sự đau đớn lâu hơn tôi bí mật nới lỏng các vòng bó chân,lúc phát hiện ra mẹ tôi không hề giận dữ hay la rầy tôi.When I couldn't stand the pain any longer I wouldsecretly loosen the bindings; when my mother found out she wouldn't get angry or scold me.Tôi thường kể cho em nghe chuyện ngày xưa tôi học văn,giáo viên văn thường la rầy tôi vì không đủ từ ngữ để diễn tả ý.I used to tell meshe heard on the old education, literature teachers often rebuked me for not enough words to express the idea.Những lúc khác, tôi vừa mới ợ thật to trong bữa tối ngay sau khi tôi la rầy một trong những đứa con trai của tôi vì nó đã làm điều đó.Other times, it's when I burp out loud at the dinner table right after I have scolded one of my boys for doing the same thing.Trong bữa ăn, bà Raquin phiền muộn thấy nàng lúc nào cũng đứng lên đi lấy thức ăn, bà xúc động và phật ý trước sự bận bịu màđứa cháu gái phô bày, bà la rầy nàng, và Thérèse trả lời là cần phải tiết kiệm.At table, Madame Raquin was pained to see heralways rising to fetch the dishes; she was touched and annoyed at the activity displayed by her niece; she scolded her, and Therese replied that it was necessary to economise.Đối với tôi, để nói một cách lương thiện, khi tôi thấy Ngài có lúc bực dọc và la rầy tôi, tôi thực sự cảm thấy tôn kính Ngài hơn, bởi vì Ngài không tìm cách che giấu.For me, honestly, when I see him occasionally lose it, and scold me, I actually feel more respect for him, because he's not trying to hide it.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 137, Thời gian: 0.2576

Từng chữ dịch

ladanh từlaluomulesdollarsbillionrầydanh từhoppersaphidsleafhoppers là rohslà rolex

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh la rầy English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Rầy La Tiếng Anh Là Gì