LÀ SỰ LỪA DỐI Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

LÀ SỰ LỪA DỐI Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch là sự lừa dốiwas deception

Ví dụ về việc sử dụng Là sự lừa dối trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Là sự lừa dối, anh à.That was cheating, Brother.Tôi luôn cho đó là sự lừa dối.I always thought of it as cheating.Vậy đâu là sự lừa dối của con rắn?What, then, is the serpent's lie?Tôi nghĩ điều này là sự lừa dối”.I think this is a scam.".Đây là sự lừa dối lớn của thời đại chúng ta.It is the Great Lie of our time.Việc mất mát lớn nhất là sự lừa dối..Their biggest loss had been Snyder.Nếu đúng như vậy, đây sẽ là sự lừa dối lớn nhất trong lịch sử nhân loại.If so, this would be the greatest deception in human history.Anh hãy cho tôi biết thế nào là sự lừa dối?Can you tell me what constitutes cheating?Đó không phải là sự lừa dối hay phản bội như nhiều người vẫn tưởng.I don't feel deceived or betrayed like so many other former believers.Tôi luôn cho đó là sự lừa dối.I always considered this cheating.Cậu tự mãn vìmột người anh em của cậu đó là sự lừa dối.You know, you're cocky for a brother that's got one trick.Điều này chỉ là sự lừa dối của phần lớn các chuyên gia SEO mà thôi.This is one of the tricks of most SEO specialists.Bạn không thể nói rằng con số là sự lừa dối.You can't deny that the numbers are crummy.Đó là sự lừa dối xã hội", Cardenas nói với tờ The Times của Anh vào cuối năm ngoái.It is a disservice to society,” Cardenas told The Times late last year.Mọi người đềunói về“ Bàn tay của Chúa” nhưng đó là sự lừa dối.God's Word is true, though every person a liar.”.Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực," Pablo Picasso từng nói.Art is a lie that makes us realize truth," Pablo Picasso once said.Ngưởi sáng tác có tên Debussy đã nói rằng nghệ thuật là sự lừa dối lớn nhất trong tất cả.Its composer, called Debussy, said that art was the greatest deception of all.Điều này không thể được nhấn quá mạnh bởi vì một trong nhữngvũ khí lớn nhất của Satan là sự lừa dối.This cannot be too stronglyemphasized because one of Satan's greatest weapons is deceit.Và( 4) thực tế là sự lừa dối không vi phạm nghiêm trọng các tiêu chuẩn của bối cảnh đó( Riach and Rich 2004).And(4) the fact that deception does not strongly violate the norms of that setting(Riach and Rich 2004).IICo 11: 3 cho thấy rõ mục tiêu của Sa- tan là tâm trí Ê-va và vũ khí của nó là sự lừa dối.Second Corinthians 11:3 makes it clear that Satan's target was Eve's mind andthat his weapon was deception.Đó là sự lừa dối và vị trí quan trọng hơn chỉ làsự phi thường của sự phục vụ.It's the deception and placement that are more important than justthe sheer spinniness of the serve.Những cuốn sách này trình bày ma thuật như cả tốt và xấu, là không đúng, nhưng thực tế là sự lừa dối thông minh.These books present magic as both good and evil, which is not true, but in fact a clever deception.".Tuy nhiên, tri thức là sự lừa dối vì Cây Tri Thức thực ra là Cây Sự Chết và dẫn đến sự chết.However, knowledge is a pretense, for the tree of knowledge actually is the tree of death and brings in death.Khi cô phải đối mặt với sự thật cuối cùng ấy- nó khiến cônhận ra rằng cái thứ được gọi là đức hi sinh này không hề là sự lừa dối.When she was faced with such ultimate truth―it made herrealized that this thing called self-sacrifice was by no means a deceit.Không rõ liệu phản đối của cô ấy có phải là sự lừa dối hút thuốc dope hoặc không chính xác của số lượng dope hút thuốc.It's not clear whether her objection was to the insinuation that she smoked dope or inaccuracy of the quantity of dope smoked.Đây là sự lừa dối đơn giản của các nhà sản xuất thực phẩm, được thực hiện để ẩn nội dung đường thực sự của thực phẩm từ người tiêu dùng.This is plain deception by the food manufacturers, done in order to hide the true sugar content of foods from the consumer.Tầm nhìn như vậy không dẫn đến điều tốt, đó là sự lừa dối từ cả hai phía- một người giả vờ rằng anh ta đánh giá cao, người còn lại giả vờ rằng anh ta tin tưởng.Such visibility does not lead to good, it is deception on both sides- one pretends that he appreciates, the other pretends that he believes.Trong khi đó, tướng Dmitry Pavlov, Tư lệnh Quân khu đặc biệt miền Tây, đã tuân thủ lời khẳng định của Stavka rằngnhững tin đồn về chiến tranh là sự lừa dối và đã đi đến nhà hát opera ở Minsk.That same night, the unfortunate D. G. Pavlov of the Western Frontaccepted Stavka's assertion that rumors of war were deception at face value and went to the opera in Minsk.Không rõ liệu phản đối của cô ấy có phải là sự lừa dối hút thuốc dope hoặc không chính xác của số lượng dope hút thuốc.It is unclear whether her objection was to the insinuation that she smoked dope or the inaccuracy of the quantities of dope smoked.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 29, Thời gian: 0.0218

Từng chữ dịch

động từisgiới từassựgiới từofsựđại từitstheirhissựtrạng từreallylừadanh từassdonkeyslừađộng từfooledtrickedcheateddốidanh từliefalsehoodliarsdốitính từfalsedốiđộng từlies là sự kiêu ngạolà sự linh hoạt

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh là sự lừa dối English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Sự Lừa Dối Dịch Ra Tiếng Anh Là Gì