LÀ TRÌNH BÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

LÀ TRÌNH BÀY Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Slà trình bàyis to presentis the presentationof expressingcủa expressis to showlà để hiển thịwas to presentwas the presentation

Ví dụ về việc sử dụng Là trình bày trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Điều quan trọng là trình bày.The important thing is presentation.Công nghệ là trình bày trong Bảng 1.And for technologies are shown in Table 1.Phần 2 của phễu bán hàng là trình bày.The second part of the sales funnel is presenting.Dự án là trình bày bởi Nate Kohl tại CppCon' 14.The project was presented by Nate Kohl at CppCon'14.Phần cuối cùng là trình bày Ths.The final part is the presentation. Mọi người cũng dịch đượctrìnhbàyđểtrìnhbàyđượctrìnhbàynhưtrìnhbàyđâyCó một blog có nghĩa là trình bày các kỹ năng và kiến thức của bạn với thế giới.Having a blog means presenting your skills and knowledge to the world.Phần cuối cùng là trình bày Ths.The final part of this is the presentation.Viết này chỉ là trình bày sơ lược về đề tài rộng lớn này trong Kinh Thánh.This presentation presents many relevant verses about this extensive topic in the Bible.Sức mạnh đáng kinh ngạc của anh ấy là trình bày trên phim.His amazing strength has been presented on the film.Điều Ngài đã quyết định làm là trình bày một Phúc Âm duy nhất trong bốn sách Phúc Âm.What he decided to do was to present the one gospel in four Gospels.Câu hỏi đặt ra đầu tiên là trình bày cái gì?The first question to be addressed is the presentation of what?Tổng hợp có nghĩa là trình bày thông tin theo nhóm hoặc phân khúc, ví dụ theo nhóm tuổi tác.Aggregating means presenting the information in groups or segments, such as age groups.Thực thế,một mục tiêu khác của giai đoạn này là trình bày sứ mệnh giáo dục của các cha mẹ.In fact, another goal of this stage is the presentation of the parents' educational mission.Ý định của tác giả là trình bày hình ảnh Starzyński đứng tựa vào bản đồ thành phố Warsaw.The intention of the author was to present the form of Starzyński leaning over a map of the city of Warsaw.Do đó, Themes Olsen Light thực hiện một công việc tuyệt vời là trình bày tài liệu theo cách dễ tiêu hóa.Therefore, the Olsen Light theme does a wonderful job of presenting material in a way that is easily digestible.Một Chế độ xem chỉ đơn giản là trình bày các biểu tượng trên trang với một tập hợp các cột khác nhau.A View simply presents the symbols on the page with a different set of columns.Có một cách rất đơn giản, rõ ràng vàhiệu quả để giải quyết vấn đề này đó là trình bày sản phẩm ở dạng 360 độ và quay 3D.There is a simple,clean and functional way to address this problem- showcasing products in 360°& 3D spin.Một điểm nổi bật của ISH là trình bày của nhà vệ sinh tắm Grohe mới.Another highlight of the ISH was the presentation of the new GROHE shower toilet.Mục đích của Marco là trình bày cơn cám dổ mà Chúa Giesu phải chịu như những vật lộn giữa Thiện và Ác, giữa Thiên Chúa và ma quỉ.Mark's whole focus is on presenting the temptations of Jesus as part of the great struggle between good and evil, between God and Satan.Một trong các hoạt động nhằm tăng cường tính trao đổi học thuật là trình bày các nghiên cứu tại Seminar do Khoa chuyên môn tổ chức.One of the activities to promote academic exchange is presenting the research at seminars held by the faculties.Một nơi tốt để bắt đầu sẽ là trình bày bài viết của bạn bằng những câu có kích thước vừa phải bằng cách sử dụng giọng điệu thân thiện và nhiều hình ảnh.A good place to start would be to present your article in bite-size sentences using a friendly tone and lots of visuals.Sai lầm lớn nhất mà các sinh viênthực hiện trong các cuộc thảo luận là trình bày một cách giải thích hời hợt điều đó nhiều hay ít lại trạng thái kết quả.The biggest mistake that students make in discussions is to present a superficial interpretation that more or less restates the results.Mục đích của tôi trong bài viết sau đây là trình bày những ảnh hưởng của lời nguyện ước này trong mối quan hệ với việc đối xử với phạm nhân.My aim in this paper is to work out the implications of this commitment with regard to the treatment of offenders.Giai đoạn Trình bày: Giai đoạn cuối của nhóm nghiên cứu về GTKT là trình bày các khuyến nghị trong các hình thức của một báo cáo bằng văn bản.Presentation Phase The last phase of the VE Study is the presentation of the recommendations in the form of a written report.Nhưng một số đã nghi ngờhoặc ít nhất là trình bày thêm quan điểm thực tế, về lợi ích môi trường của thịt được trồng trong phòng thí nghiệm.But some are already casting doubt,or at least presenting a more realistic perspective, on the environmental benefits of lab-grown meat.Giáo Hội sẽ không bao giờ đi xa hơn nhiệm vụ là trình bày và phổ biến các giá trị của mình, ít nhất là khi tôi vẫn còn ở đây.”.The church will never go beyond its task of expressing and disseminating its values, at least as long as I'm here.Một cách để điều tra vấn đề là trình bày phụ nữ với những người đàn ông giả định với các loại tính cách khác nhau và xem họ thích cái nào hơn.One way to investigate the issue is to present women with hypothetical men with different personality types and see which ones they prefer.Nó không giảiquyết được nhiều vấn đề của chúng tôi mà là trình bày với chúng tôi sự bất công rành rành nhất coi như đúng là của Thượng Đế.It did not solve many of our problems, but presented us with the most glaring injustice as being true of God.Fragment thực hiện công việc thường xuyên là trình bày dữ liệu và chấp nhận hành động của người dùng dưới dạng sự kiện.Fragment does the regular work of presenting the data and accepting the user actions in form of events.Những thực tếphổ biến nhất của cá cược là trình bày các tỷ lệ cược cho cả tuần vào thứ hai, mà phải là ngày bận rộn nhất của bạn.The most common practice of the bookmakers is to present the odds for the entire week on monday, which should be your busiest day.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 111, Thời gian: 0.0275

Xem thêm

được trình bày làis presented islà để trình bàyis to presentđược trình bày như làis presented as beingtrình bày ở đây làpresented here is

Từng chữ dịch

động từisgiới từasngười xác địnhthattrìnhdanh từshowprocesscourseprogramprocedurebàydanh từdisplaypresentationshowexhibitbàytính từpresent S

Từ đồng nghĩa của Là trình bày

của express là triều tiênlà trình độ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh là trình bày English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Trình Bày Meaning