Là - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]| là viết bằng chữ Nôm(trợ giúp hiển thị chữ Nôm) | |||
| 羅 | |||
| trong nghĩa gốc "bằng" | |||
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| la̤ː˨˩ | laː˧˧ | laː˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| laː˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 羅: la, là, lơ
- 囉: ra, la, là
- 𢌬: là
- : là
- 罗: lạ, la, là
- 纙: the, la, là
- : ra, là
- 㩜: làm, lãm, là, giam
- 廾: củng, là, trấp
Danh từ
là
- Hàng tơ nõn dệt thưa và mỏng, thường được nhuộm đen. quần là áo lượt (tục ngữ) khăn là
Động từ
là
- Từ trực tiếp chỉ ra tên gọi nghề nghiệp, thuộc tính, bản chất của người, vật, hiện tượng. Người đang hát ấy là Lệ Thu Cha. Tôi là nông dân. Ông ấy là trưởng thôn. Vàng là kim loại quý.
- Từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị. Hai với hai là bốn.
- Làm phẳng quần áo, vải vóc... bằng bàn là. Là quần áo hiệu giặt là.
- Di chuyển sát bề mặt (mặt đất, mặt nước) cách đều bề mặt một khoảng được coi là bé. Chim là mặt ruộng. Chiếc trực thăng là một vòng rồi hạ cánh.
Đồng nghĩa
từ chỉ ra quan hệ tương đương về giá trị- bằng
Dịch
từ trực tiếp chỉ ra tên gọiDịch
- Tiếng Anh: to be
- Tiếng Đức: sein
- Tiếng Hà Lan: zijn
- Tiếng Nga: быть (byt’)
- Tiếng Pháp: être
- Tiếng Tây Ban Nha: ser
- Tiếng Trung Quốc: 是 (thị, shì)
Dịch
- Tiếng Anh: to be, to equal
- Tiếng Tây Ban Nha: ser, igualar
Liên từ
là
- Từ không nhất thiết phải có mặt, với nghĩa như rằng. Cứ nghĩ là vẫn biết là. Mọi người đều cho là tốt. Chị ấy nói là chị ấy không đến được.
- Từ dùng trong các cấu trúc điều kiện kết quả thường bắt đầu bằng từ hễ, đã, nếu. Hễ mưa là ngập. Đã mua là dùng thôi chạm vào nọc là ông ta nổi khùng. Nếu có thì giờ là tôi làm cho anh ngay.
Đồng nghĩa
từ không nhất thiết phải có mặt- rằng
Phó từ
là
- Từ đệm cho sắc thái nhận định chủ quan hoặc tự nhiên của lời nói. Làm thế rất là dở có được là bao. Rồi đây bèo hợp mây tan, Biết đâu hạc nội mây ngàn là đâu (Truyện Kiều). Chết là phải.
- Từ dùng để lặp một từ khác thể hiện sắc thái mức độ. Xấu ơi là xấu ghét ơi là ghét. Đường trơn trơn là. Bà là bà bảo thật.
Tiếng Pháp
Cách phát âm
- IPA: /la/
Phó từ
là /la/
- Đó, đấy; chổ kia, đàng kia, đàng ấy. Asseyez-vous là — ngồi xuống đây Cet homme là — người đàn ông đó
- Ở chỗ. Restez là ou vous êtes — hãy ở lại chỗ mà anh hiện ở
- Chỗ thì. Là on travaille, là on s’amuse — chỗ thì người ta làm việc, chỗ thì người ta chơi à quelque temps de là — sau đó ít lâu çà et là — xem cà de là — từ đó d’ici là — từ đây đến đó; từ nay đến lúc ấy en arriver là; en être là — đến mức đó en passer par là — bó buộc phải thế; không làm khác được par là — qua nơi đó; gần đó Passons par là — ta hãy qua nơi đó+ theo cách đó, theo những từ đó, qua đó Que faut-il entendre par là? — qua đó ta phải hiểu thế nào?
Thán từ
là /la/
- Này! thôi! (để khích lệ hay an ủi). Là là, calmez-vous! — thôi, bình tỉnh lại!
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “là”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [laː˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [laː˩]
Đại từ
là
- ta.
Đồng nghĩa
- hây
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Liên từ/Không xác định ngôn ngữ
- Phó từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ tiếng Pháp
- Thán từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Liên từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Việt
- Phó từ tiếng Pháp
- Thán từ tiếng Pháp
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Đại từ tiếng Tày
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » To Trong Tiếng Việt Là Gì
-
TO - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
OF - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
To Tiếng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Tiếng Việt - Wikipedia
-
Từ – Wikipedia Tiếng Việt
-
On – Wiktionary Tiếng Việt
-
Trạng Từ Tiếng Việt Lớp 4 Là Gì? Phân Loại, Cách Dùng, Phương Pháp ...
-
Từ đồng âm Là Gì? Phân Loại, Ví Dụ Từ đồng âm Trong Tiếng Việt?
-
Từ điển Tiếng Việt "tồ" - Là Gì?
-
Từ Loại Là Gì? Ví Dụ Về Từ Loại - Luật Hoàng Phi
-
[PDF] TẬP QUY TẮC CÚ PHÁP TIẾNG VIỆT
-
Ý Nghĩa Của Our Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
→ Next To, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe