LÃI RÒNG In English Translation - Tr-ex

What is the translation of " LÃI RÒNG " in English? Slãi ròngnet profitlợi nhuận rònglãi rònglợi nhuận thuầnnet interestlãi rònglãi thuần

Examples of using Lãi ròng in Vietnamese and their translations into English

{-}Style/topic:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Của số lãi ròng sẽ được hiến tặng cho một trung tâm phụ nữ ở Calgary.Five per cent of the net profit will also be donated to a women's shelter in Calgary.Mặt khác, trong các trường hợp khác nhau, lãi ròng có thể nói lên câu chuyện thực sự.On the other hand, in different circumstances, the net profit may tell the real story.Vốn hóa thị trường của công ty ở mức 66 tỷ euro và trong năm 2017,công ty đã công bố lãi ròng là 6,1 tỷ Euro.Its market capitalisation stands at 66 billion euros and, in 2017,it posted a net profit of 6.1 billion euros.Doanh thu là thu nhập lãi ròng và nếu thế thì lợi nhuận sẽ không được cải thiện.Sixty percent of revenues is net interest income and as long as that's the case earnings will not improve.Ví dụ:lãi gộp của bạn có thể tăng, nhưng lãi ròng của bạn đang giảm.For example, your gross profits may be increasing, but your net profits are decreasing.Combinations with other parts of speechUsage with adjectivesgiá trị rònglỗ ròngchi phí ròngtrị giá ròngUsage with verbshệ thống ròng rọc vành đai ròng rọc tăng ròngUsage with nounsvàng rònglãi rònglợi ích ròngSau hai năm thua lỗ nặng nề, khoản lãi ròng khiêm tốn 40 triệu DM( 29,2 triệu USD) tiếp theo vào năm 1994.After two years of heavy losses, a modest net profit of 40 million DM(US$29.2 million) followed in 1994.Chênh lệch 1.500 đô la là một ví dụ về chênh lệch- hoặc thu nhập lãi ròng- và nó thể hiện doanh thu cho ngân hàng.The $1,500 difference is an example of spread- or net interest income- and it represents revenue for the bank.Nếu một công ty tạo ra thu nhập sau thuế là 100.000 đô la trên số tiền bán hàng trị giá 1 triệu đô la,thì số tiền lãi ròng của nó sẽ là 10%.If a company generates after-tax earnings of $100,000 on $1 million of sales,then its net margin amounts to 10%.Đầu tiên, bởi vì cách bạn đạt được lãi ròng là bằng cách khấu trừ các chi phí cố định bổ sung này vào lãi gộp.First, because the way you arrive at net profit is by deducting these additional fixed expenses from gross profit..Lãi ròng cũng cung cấp cho bạn một dấu hiệu về số tiền bạn có sẵn để trả cho chủ sở hữu hoặc đầu tư trở lại vào doanh nghiệp.Net profit also gives you an indication of the money you have available to pay to the owners and/or invest back into the business.Chỉ tiêu này cùng với sự tăng trưởng của doanh thu đã giúp PVPower lãi ròng 793 tỷ đồng, gấp hơn 4 lần cùng kỳ năm trước.This target, together with the growth of revenue, helped PVPower net profit of VND 793 billion, more than four times the same period last year.Việc kiếm ra tiền bằng cách tăng lãi ròng, trong khi đồng thời tăng tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư và đồng thời tăng dòng tiền mặt.To make money by increasing net profit, while simultane- ously increasing return on investment, and simultaneously in- creasing cash flow.( Tính đến tháng 4 năm 2019) vốn hóa thị trường của tập đoàn ởmức khoảng 90 tỷ euro và lãi ròng năm 2018 của công ty là 6,1 tỷ Euro.The group's market capitalisation stands at around 90 billion euros(as at April 2019)and it posted a net profit of 6.1 billion euros for 2018.Lãi ròng trên vốn tự có có thời điểm giảm xuống còn 5,6% thì hiện nay đã tăng lên 8%, thậm chí có những ngân hàng đạt được trên 10%.The net interest on equity fell to 5.6 per cent during certain times but has now risen to 8 per cent, even more than the 10 per cent at some banks.Dù không chiếm tỷ trọng lợi nhuận lớn, nhóm hóachất gây chú ý khi báo tăng trưởng lãi ròng gấp đôi năm 2017.Although it does not account for a large proportion of profits,chemical groups pay attention when the newspaper reported a double net profit growth in 2017.Lãi ròng trên tổng tài sản của ngành ngân hàng từng có thời điểm giảm xuống 0,4%, nhưng hiện đã đạt xấp xỉ 0,8%, có những ngân hàng đạt trên 1%.He net interest on total assets of the banking sector used to fall to 0.4 per cent but has now reached some 0.8 per cent, while some banks have touched more than 1 per cent.Chỉ có điều, khối lượng vận chuyển Container trong năm 2010 cũng chỉ tương đương với mức của năm 2008 vàMærsk dự kiến cũng chỉ lãi ròng trên 4 tỷ USD trong năm nay.Only thing, the volume of containers shipped in 2010 would be equivalent to the level of 2008 andMaersk expects net profit of just over$ 4 billion this year.Biên lãi ròng của ngân hàng chiếm 50% tổng thu nhập trong năm 2018, điều đó có nghĩa là một tỷ lệ lớn doanh thu đến từ các dịch vụ phi tín dụng và lợi nhuận bất thường.The bank's net interest margin made up 50 percent of total income in 2018, which meant that a large proportion of revenue came from non-credit services and extraordinary profits.Gemma Hersh, phó chủ tịch cao cấp về chính sách toàn cầu ở Elsevier, nói biên lợi nhuận ròngcủa công ty từng là 19%( gấp đôi lãi ròng của Netflix).Gemma Hersh, a senior vice president for global policy at Elsevier, told Vox that the company's net profitmargin was 19 percent(more than double the net profit of Netflix).Trong 9 tháng đầu năm 2017, biên lãi ròng của BIDV tăng đáng kể 37,7%, cao hơn 18,4% của Vietcombank và 15% của VietinBank, tuy nhiên mức tăng trưởng lợi nhuận sau thuế của nó bằng con số âm.In the first nine months of 2017, BIDV's net interest margin increased significantly by 37.7 percent, higher than Vietcombank's 18.4 percent and VietinBank's 15.8 percent, but its post-tax profit growth rate was in the minus figures.Trong giai đoạn bán hàng tiếp theo khoảng thời gian bạn thực hiện di chuyển, một số chi phí, chẳng hạn như chi phí di chuyển của bạn, mà bạn đã thanh toánsẽ không còn làm giảm lãi ròng.In the sales period that follows the period during which you made your move, some costs, such as your moving costs- which you have already paid-will no longer pull down net profit.Báo cáo mới của Quốc Hội đưa ra viễn cảnh tài chính ảm đạm trong ba thập niên tới,đổ lỗi cho việc tăng lãi ròng, tăng chi tiêu cho An Sinh Xã Hội và Medicare, và hầu như không có doanh thu nổi bật trong vài năm tới.The new report to Congress paints a grim fiscal outlook for the next three decades,blaming sharp increases in net interest costs, Social Security and Medicare spending, and generally flat revenues over the next few years.Do đó, VDSC cho rằng tác động của Thông tư 18 sẽ chưa đáng kể trong ngắn hạn, dù trong dài hạn nhiều khả năng sẽ cóảnh hưởng đến tăng trưởng tín dụng và biên lãi ròng của các công ty tập trung cho vay tiền mặt.Therefore, the impact of Circular 18 will not be significant in the short term, although in the long term itis likely to affect credit growth and net profit margin of companies focusing on cash loans.Trái lại, việc giảm tỷ lệ LDR tối đa đối với các NH có vốn nhà nước từ 90% xuống 85%, dự kiến sẽ khiến các NH này phải kiềm chế tín dụng hoặc đẩy mạnh huy động,làm ảnh hưởng đến tăng trưởng tín dụng và biên lãi ròng.In contrast, the reduction of the maximum LDR for banks with state capital from 90% to 85% is expected to cause these banks to curb credit or promote mobilization,affecting credit growth and net profit margin.Tỷ lệ lãi ròng của các ngân hàng tại Việt Nam cao gấp gần hai lần so với các nhà băng ở Hàn Quốc năm 2017- tức 2,9% so với 1,63%, theo Công ty nghiên cứu Biinform tại Việt Nam và Cơ quan Giám sát Tài chính của Hàn Quốc.The net interest margin of banks in Vietnam, a key indicator of profitability, was about twice that of lenders in South Korea in 2017- 2.9% versus 1.63%, according to Vietnamese research firm Biinform and Seoul's Financial Supervisory Service.Trái lại, việc giảm tỷ lệ LDR tối đa đối với các ngân hàng quốc doanh từ 90% xuống 85% dự kiến sẽ khiến các ngân hàng này phải kiềm chế tín dụng hoặc đẩy mạnh huy động, theo đó làm ảnh hưởngđến tăng trưởng tín dụng và biên lãi ròng.In contrast, the reduction of the maximum LDR for banks with state capital from 90% to 85% is expected to cause these banks to curb credit or promote mobilization,affecting credit growth and net profit margin.Lãi ròng giảm mạnh đến 53,7%, bên cạnh nguyên nhân do sự sụt giảm về doanh thu và lợi nhuận gộp thì còn do VCG và ROS không còn khoản lợi nhuận tài chính bất thường từ việc thoái vốn và hoạt động đầu tư như quý IV/ 2017.Net profit dropped sharply by 53.7%, in addition to the decrease in revenue and gross profit, because VCG and ROS no longer have abnormal financial profit from divestment and investment activities such as quarter IV/ 2017.Doanh thu chỉ tăng nhẹ so với cùng kỳ năm trước nhưng các chi phí đồngloạt tăng mạnh đã khiến lãi ròng chỉ đạt 22 tỷ đồng, giảm 44% so với cùng kỳ 2014, biên lợi nhuận gộp ở mức 15% trong khi biên lợi nhuận ròng của TCM chỉ ở mức 5,5%.Revenue increased only slightly compared to the same period last year,but the expense was made simultaneously increase net profit was only 22 billion, down 44% compared to the same period in 2014, gross profit margin at 15% while margins TCM net profit was only 5.5%.Biên lãi ròng( NIM) và thu nhập ngoài lãi của các ngân hàng đang tăng lên trong khi chi phí dự phòng thì tăng chậm, nhiều ngân hàng cũng có thu nhập không thường xuyên đáng kể từ bán tài sản thế chấp và các khoản đầu tư, từ thu hồi nợ xấu.Net interest margin(NIM) and non-interest income of banks are increasing while their provision costs are increasing slowly, they explained, adding banks also have significant irregular income from sales of collateral assets and investments, and recovery of bad debts.Ước tính ngân hàng hiện lãi ròng khoảng 70% từ kênh bancassurance, còn doanh thu từ kênh này cũng chiếm tỷ trọng ngày một lớn trong tổng doanh thu phí của doanh nghiệp bảo hiểm, nên đây là kênh sẽ được khai thác mạnh hơn trong năm tới.It is estimated that the bank currently has a net profit of about 70% from bancassurance, and revenue from this channel also accounts for an increasingly large proportion of the total fee revenue of insurance enterprises, so this is the channel that will be strongly exploited. more next year.Display more examples Results: 50, Time: 0.0186

Word-for-word translation

lãinouninterestprofitraterateslãiadjectiveprofitableròngadjectivenetpureròngverbnettingnetted S

Synonyms for Lãi ròng

lợi nhuận ròng lợi nhuận thuần net profit lại ra đilại rồi

Top dictionary queries

Vietnamese - English

Most frequent Vietnamese dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Vietnamese-English lãi ròng Tiếng việt عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Sentences Exercises Rhymes Word finder Conjugation Declension

Từ khóa » Doanh Thu Ròng In English