Land - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
      • 1.2.1 Thành ngữ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Nội động từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
      • 1.4.2 Chia động từ
    • 1.5 Tham khảo
  • 2 Tiếng Hà Lan Hiện/ẩn mục Tiếng Hà Lan
    • 2.1 Danh từ
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary Xem thêm: Land, länd, lǟnd, -land

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • enPR: lănd, IPA(ghi chú):/lænd/
    • (Mỹ)IPA(ghi chú):[ɫeə̯nd], [ɫɛə̯nd]
      • Âm thanh (Mỹ):(tập tin)
    • (CA)IPA(ghi chú):[ɫɛə̯nd], [læ(ː)nd]
    • (phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):[lænd]
    • (Úc)IPA(ghi chú):[leːnd], [lænd]
    • (SSBE)IPA(ghi chú):[land]
  • Vần: -ænd

Danh từ

land /ˈlænd/

  1. Đất; đất liền. to come insight of land — trông thấy đất liền to go by land — đi đường bộ
  2. Đất, đất trồng, đất đai. barren land — đất cãn cỗi
  3. Vùng, xứ, địa phương. one's native land — quê hương xứ sở
  4. Đất đai, điền sản. to own houses and land — có nhà cửa và đất đai

Thành ngữ

  • Holy Land: Đất thánh.
  • the land of the leal: Thiên đường.
  • the land of the living: Hiện tại trái đất này.
  • land of milk and honey:
    1. Nơi này đủ sung túc.
    2. Lộc phúc của trời.
    3. Nước Do-thái.
  • land of Nod: Giấc ngủ.
  • to make the land: Trông thấy đất liền (tàu biển).
  • to see how the land lies: Xem sự thể ra sao

Ngoại động từ

land ngoại động từ /ˈlænd/

  1. Đưa vào bờ; đổ bộ. to land troops — đổ bộ quân
  2. Dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh). extravagance will land a man in debt — ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
  3. Đạt được, giành được; bắt được. to land a prize — giành được giải thưởng
  4. Đưa đi, giáng, đánh. to land a blow in someone's eye — giáng một quả đấm vào mắt ai to land a ball in the goal — rót bóng vào khung thành

Chia động từ

land
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to land
Phân từ hiện tại landing
Phân từ quá khứ landed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại land land hoặc landest¹ lands hoặc landeth¹ land land land
Quá khứ landed landed hoặc landedst¹ landed landed landed landed
Tương lai will/shall²land will/shallland hoặc wilt/shalt¹land will/shallland will/shallland will/shallland will/shallland
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại land land hoặc landest¹ land land land land
Quá khứ landed landed landed landed landed landed
Tương lai weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại land let’s land land
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

Tàu vũ trụ Phoenix hạ cánh xuống Sao Hoả

land nội động từ /ˈlænd/

  1. Ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay, phi thuyền, tàu vũ trụ); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu). to land at Odessa — cặp bến ở Ô-ddét-xa the plane landed safety — máy bay hạ cánh an toàn
  2. Rơi vào (tình trạng nào đó). to land in a fix — rơi vào tình thế khó khăn

Thành ngữ

  • to land on: Phê bình, mắng mỏ

Chia động từ

land
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to land
Phân từ hiện tại landing
Phân từ quá khứ landed
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại land land hoặc landest¹ lands hoặc landeth¹ land land land
Quá khứ landed landed hoặc landedst¹ landed landed landed landed
Tương lai will/shall²land will/shallland hoặc wilt/shalt¹land will/shallland will/shallland will/shallland will/shallland
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại land land hoặc landest¹ land land land land
Quá khứ landed landed landed landed landed landed
Tương lai weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland weretoland hoặc shouldland
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại land let’s land land
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “land”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Danh từ

land gt (mạo từ het,số nhiều landen, giảm nhẹ landje)

  1. đất (trồng trọt, xây) We willen een stuk land kopen om te bouwen. Chúng tôi muốn mua đất xây nhà. De boer is op zijn land, aan het werken. Chú nông dân đang làm việc ở cánh đồng.
  2. đất (chỗ không có biển, sông) In de volgende haven gaan we aan land. Cảng tiếp theo chúng ta vào bờ.
  3. quốc gia, nước
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=land&oldid=2244639” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Từ 1 âm tiết tiếng Anh
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
  • Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
  • Vần:Tiếng Anh/ænd
  • Vần:Tiếng Anh/ænd/1 âm tiết
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Danh từ tiếng Anh
  • Mục từ tiếng Hà Lan
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Hà Lan
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục land 74 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đất Liền Nghĩa Tiếng Anh Là Gì