Lang Thang – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| Bài này không có nguồn tham khảo nào. Mời bạn giúp cải thiện bài bằng cách bổ sung các nguồn tham khảo đáng tin cậy. Các nội dung không nguồn có thể bị nghi ngờ và xóa bỏ. Nếu bài được dịch từ Wikipedia ngôn ngữ khác thì bạn có thể chép nguồn tham khảo bên đó sang đây. (tháng 7 năm 2024) (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa thông báo này) |


Lang thang là tình trạng vô gia cư mà không có việc làm hoặc thu nhập thường xuyên. Người lang thang thường sống trong nghèo đói và tự nuôi sống bản thân bằng cách đi ăn xin, quét rác, trộm cắp vặt, làm việc tạm thời hoặc nhận phúc lợi (nếu có).
Trong lịch sử, sự lang thang trong xã hội phương Tây có liên quan đến tội phạm nhỏ, ăn xin và vô luật pháp, và bị pháp luật trừng phạt bằng lao động cưỡng bức, nghĩa vụ quân sự, tù đày hoặc giam cầm trong nhà lao động chuyên dụng.
Trong các xã hội hiện đại, luật chống vô gia cư nhằm mục đích vừa giúp đỡ vừa tái định cư cho những người vô gia cư ở một bên, và hình sự hóa tình trạng vô gia cư và ăn xin bên còn lại.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Pháp luật chống vô gia cư
- Flâneur như một cơn mưa cục bộ.
- Hobo
- Tình trạng vô gia cư
- Hiệp sĩ-errant, một hiệp sĩ lang thang
- Musha shugyō, nhiệm vụ cá nhân của samurai
- Ronin, một samurai lang thang, vô chủ
- Cuộc sống đơn giản
- Ngồi xổm
- Tình trạng tội phạm
- Vagabond (định hướng)
- Đạo luật về sự hoang mang (định hướng)
- Vogelfrei
- Ký sinh trùng (vi phạm xã hội)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Beier, A.L.; Ocobock, Paul, biên tập (2008). Cast Out: Vagrancy and Homelessness in Global and Historical Perspective (ấn bản thứ 1). Athens, Ohio: Ohio University Press. ISBN 978-0-89-680-262-9.
- Fumerton, Patricia (2006). Unsettled: The Culture of Mobility and the Working Poor in Early Modern England. Chicago, Ill.: University of Chicago Press. ISBN 978-0-22-626955-9.
- O'Brassill-Kulfan, Kristin (2019). Vagrants and Vagabonds: Poverty and Mobility in the Early American Republic. New York, NY: New York University Press. ISBN 9781479845255.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Encyclopædia Britannica Điều về sự hoang dã
- http://www.gevangenismuseum.be/welkom/home Lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2019 tại Wayback Machine
| Cơ sở dữ liệu tiêu đề chuẩn | |
|---|---|
| Quốc gia |
|
| Khác |
|
- Sống lưu động
- Nghề nghiệp không chính thức
- Hoàn toàn không có nguồn tham khảo
- Bản mẫu webarchive dùng liên kết wayback
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh đi Lang Thang
-
Glosbe - đi Lang Thang In English - Vietnamese-English Dictionary
-
Nghĩa Của "đi Lang Thang" Trong Tiếng Anh
-
ĐI LANG THANG In English Translation - Tr-ex
-
ĐỂ ĐI LANG THANG Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
đi Lang Thang Khắp Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Đi Lang Thang: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
-
LANG THANG - Translation In English
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'đi Lang Thang' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang ...
-
Bản Dịch Của Tramp – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
"đi Lang Thang ở Một Cái Gì đó." Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Wanderer | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "lang Thang" - Là Gì? - Vtudien