Laptop Trong Tiếng Nhật Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Laptop trong tiếng Nhật là nōtopasokon (ノートパソコン). Laptop là một chiếc máy tính cá nhân nhỏ gọn có thể mang xách được.
Máy tính xách tay là máy tính có kích thước nhỏ hơn nhiều so với máy tính bàn ta hay dùng .
Ngoài ra nó còn nhỏ nhẹ và được rất nhiều công ty sản xuất ra nên có thể tha hồ lựa chọn kiểu dáng và phù hợp với túi tiền của mình.
Điều đặc biệt không thể bỏ qua ở đây chính là dù nhỏ nhẹ, mang vác được nhưng chức năng của nó hoàn toàn đầy đủ như một máy tính thông thường.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến máy tính.
Fairu (ファイル): Tệp tin.
Foruda (フォルダ): Thư mục.
Shorui (書類): Văn bản.
Hādou~ea (ハードウェア): Phần cứng.
Sofutō~ea (ソフトウェア): Phần mềm.
Nettowāku (ネットワーク): Mạng lưới.
Kībōdo (キーボード): Bàn phím.
Mausu (マウス): Chuột.
Monitā (モニター): Phần màn hình.
Purintā (プリンター): Máy in.
Musen rūtā (無線ルーター): Router.
Kēburu (ケーブル): Dây.
Hādodoraibu (ハードドライブ): Ổ cứng.
Supīkā (スピーカー): Loa.
Pawākēburu (パワーケーブル): Cáp nguồn.
Dengenwoireru (電源を入れる): Bật.
Dengenwokiru (電源を切る): Tắt.
Kidousuru (起動する): Khởi động máy.
Bài viết laptop tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » Cây Máy Tính Tiếng Nhật Là Gì
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Máy Tính
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Máy Tính - Ngoại Ngữ You Can
-
Máy Tính, Bàn, Quen Với Tiếng Nhật Là Gì ?
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề Máy Tính - Đào Tạo Nhật Ngữ
-
Máy Tính Tiếng Nhật Là Gì?
-
Học Tiếng Nhật :: Bài Học 110 Phụ Tùng Máy Tính - LingoHut
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Theo Chủ Đề Văn Phòng - VINACOM.ORG
-
100 Từ Vựng Tiếng Nhật Chuyên Ngành Công Nghệ Thông Tin ...
-
Từ Vựng Tiếng Hàn Về Máy Tính - SÀI GÒN VINA
-
Cây Cối Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT TRONG SINH HOẠT HÀNG NGÀY_PHẦN 3
-
Bàn Phím Máy Tính Tiếng Nhật - Ý Nghĩa Là Gì ?
-
Hư Hỏng Tiếng Nhật Là Gì - Sức Khỏe Làm đẹp