Lấy - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Chữ Nôm
    • 1.3 Từ tương tự
    • 1.4 Động từ
    • 1.5 Phó từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ləj˧˥lə̰j˩˧ləj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ləj˩˩lə̰j˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 𥙩: lấy, láy
  • 󰌑: rìa, lìa, lầy, lấy, lì, lia, le, li, ria, lè
  • 󰀥: lấy
  • 礼: trễ, lỡi, lạy, lấy, rẻ, rảy, lẩy, trẻ, lẫy, rẽ, trẩy, lễ, lể, lẽ, lẻ, lãi, lởi
  • 禮: lỡi, lạy, lấy, rảy, lẩy, lẫy, rẽ, rẩy, lễ, lể, lẻ, lãi, lởi

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • lẩy
  • lây
  • láy
  • lẫy
  • lầy
  • lạy
  • lay

Động từ

[sửa]

lấy

  1. Làm cho mình có được trong tay cái đã sẵn có và để ở đâu đó để đưa ra làm việc gì. Lấy tiền trong ví ra trả. Lấy bút viết thư. Lấy quần áo rét ra mặc.
  2. Làm cho mình có được cái vốn có hoặc có thể có ở đâu đó để sử dụng. Lấy thuyền đi chơi hồ. Lấy tài liệu viết bài. Lấy vé tàu. Lấy chữ kí. Lấy ý kiến.
  3. Làm cho trở thành của mình cái vốn là của người khác. Lấy cắp. Lấy làm của riêng. Lấy đồn địch.
  4. Làm cho mình có được cái tạo ra bằng một hoạt động nào đó. Vào rừng lấy củi. Nuôi gà lấy trứng. Cho vay lấy lãi. Làm lấy thành tích.
  5. Tự tạo ra ở mình. Chạy lấy đà. Nghỉ lấy sức. Lấy giọng. Lấy lại tinh thần.
  6. (Khẩu ngữ) Đòi giá tiền bao nhiêu đó để bán. Con gà này bà lấy bao nhiêu? Lấy rẻ vài trăm đồng.
  7. Dùng để làm cái gì hoặc việc gì đó. Lấy công làm lãi. Lấy mét làm đơn vị. Lấy cớ ốm để nghỉ. Lấy tình cảm để cảm hoá.
  8. Làm cho có được cái chính xác, bằng đo, tính, chỉnh lí. Lấy kích thước. Lấy lại giờ theo đài. Lấy đường ngắm. Lấy làn sóng radio. Lấy nhiệt độ cho bệnh nhân.
  9. (Khẩu ngữ) Kết hôn, thành vợ thành chồng với nhau. Lấy chồng. Lấy vợ người cùng quê. Lấy vợ cho con. — (khẩu ngữ) cưới vợ cho con

Phó từ

[sửa]

lấy

  1. (Dùng phụ sau động từ) Từ biểu thị hướng của hành động nhằm mang lại kết quả cho chủ thể. Bắt bóng lấy. Giữ chặt lấy. Nắm lấy thời cơ. Chiếm lấy làm của riêng.
  2. (Thường dùng đi đôi với tự) Từ biểu thị cách thức của hành động do chủ thể tự mình làm, bằng sức lực, khả năng của riêng mình. Ông ta tự lái xe lấy. Trẻ đã biết gấp lấy chăn màn.
  3. (Dùng sau động từ) Từ dùng để nhấn mạnh mức tối thiểu, không yêu cầu hơn. Cố ăn lấy lưng bát cho lại sức. Ở lại chơi thêm lấy vài ngày. Túi không còn nổi lấy một đồng.
  4. (Khẩu ngữ; dùng phụ sau động từ) (Làm việc gì) chỉ cốt tỏ ra là có làm, không kể tác dụng, kết quả. Tự phê bình lấy có, không sâu sắc. Ăn lấy có vài ba miếng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "lấy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lấy&oldid=1995961” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ
  • Phó từ
  • Động từ tiếng Việt

Từ khóa » Trong Là Từ Loại Nào