Nghĩa Của Từ Trong - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    phía những vị trí thuộc phạm vi được xác định nào đó; đối lập với ngoài
    trong rừng quần áo để trong tủ người trong họ sản phẩm trong nước
    phía sau, so với phía trước, hoặc phía những vị trí ở gần trung tâm, so với những vị trí ở xa trung tâm
    nhà trong đưa bóng vào trong vòng cấm địa Trái nghĩa: ngoài
    vùng địa lí ở vào phía nam so với địa phương xác định nào đó lấy làm mốc, trong phạm vi đất nước Việt Nam
    người miền trong trong Nam ngoài Bắc Trái nghĩa: ngoài
    khoảng thời gian trước thời điểm xác định nào đó không bao lâu
    về quê từ trong Tết chuyện xảy ra hồi trong năm

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là điều kiện, hoàn cảnh, môi trường của hoạt động, sự việc được nói đến
    sống trong nhung lụa trưởng thành trong chiến đấu
    từ biểu thị điều sắp nêu ra là giới hạn về thời gian của hoạt động, sự việc được nói đến
    đi ngay trong đêm nay công trình hoàn thành trong ba năm

    Tính từ

    tinh khiết, không có gợn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua
    nước trong bầu trời trong đôi mắt trong trong như pha lê Đồng nghĩa: trong suốt Trái nghĩa: đục
    (âm thanh) không có tạp âm, không lẫn tiếng ồn, nghe phân biệt rất rõ các âm với nhau
    giọng hát trong tiếng suối trong Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Trong »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trong Là Từ Loại Nào