Learn Your Lesson Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa

Từ đồng nghĩa Toggle navigation
  • Từ điển đồng nghĩa
  • Từ điển trái nghĩa
  • Thành ngữ, tục ngữ
  • Truyện tiếng Anh
Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nghĩa là gì Thành ngữ, tục ngữ Nghĩa là gì: lesson lesson /'lesn/
  • danh từ
    • bài học
      • to learn one's lesson by heart: học thuộc lòng bài học
    • lời dạy bảo, lời khuyên
      • never forget the lesson of Lenin: không bao giờ được quên những lời dạy bảo của Lê-nin
    • lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo
      • to read someone a lesson: quở trách người nào
    • to give lessons in
      • dạy (môn gì)
    • to take lessons in
      • học (môn gì)
  • ngoại động từ
    • quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dạy, ra bài cho (ai)
learn your lesson Thành ngữ, tục ngữ

teach sb a lesson

Idiom(s): teach sb a lessonTheme: EVENto get even with someone for bad behavior.• John tripped me, so I punched him. That ought to teach him a lesson.• That taught me a lesson. I won't do it again.

Abject lesson

(India) An abject lesson serves as a warning to others. (In some varieties of English 'object lesson' is used.)

Object lesson

An object lesson serves as a warning to others. (In some varieties of English 'abject lesson' is used.)

teach a lesson|lesson|teach

v. phr. To show that bad behavior can be harmful. When Johnny pulled Mary's hair, she taught him a lesson by breaking his toy boat. The burns Tommy got from playing with matches taught him a lesson.

learn one's lesson

learn one's lesson Profit from experience, especially an unhappy one. For example, From now on she'd read the instructions first; she'd learned her lesson. Also see hard way, the.

lesson

lesson see learn one's lesson; teach a lesson.

teach a lesson

teach a lesson Punish in order to prevent a recurrence of bad behavior. For example, Timmy set the wastebasket on fire; that should teach him a lesson about playing with matches. This term uses lesson in the sense of “a punishment or rebuke,” a usage dating from the late 1500s. Also see learn one's lesson.

học (của một người) bài học

Rút kinh nghiệm đau đớn để bất làm điều gì đó, thường là những điều người ta vừa được thông báo hoặc biết trước có thể có rủi ro. Tôi vừa nói với bạn rằng bạn sẽ cảm giác khủng khiếp nếu uống nhiều rượu như vậy. Tôi hy vọng bạn vừa học được bài học của mình. Tôi chắc chắn vừa học được bài học của mình về chuyện mua một thứ gì đó từ một người lạ trên mạng .. Xem thêm: học, bài học

học ˈlesson

của bạn học những gì nên làm hoặc bất nên làm trong tương lai bởi vì bạn vừa có một trải nghiệm tồi tệ trong quá khứ: Tôi vừa từng mang rất nhiều trước trên người, cho đến một ngày túi của tui bị trộm. Từ đó, tui rút ra bài học .. Xem thêm: học, bài học. Xem thêm:

More Idioms/Phrases

tart Tartar task taste tat tax with tea teach a lesson teach an old dog new tricks teapot tear tear at An learn your lesson idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with learn your lesson, allowing users to choose the best word for their specific context. Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ learn your lesson

Học thêm

  • 일본어-한국어 사전
  • Japanese English Dictionary
  • Korean English Dictionary
  • English Learning Video
  • Từ điển Từ đồng nghĩa
  • Korean Vietnamese Dictionary
  • Movie Subtitles
Music ♫

Copyright: Proverb ©

You are using Adblock

Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

I turned off Adblock

Từ khóa » Have Lessons Nghĩa Là Gì