Lí Thuyết Và Trắc Nghiệm Chương Cacbohidrat Hóa 12 Có đáp án
Có thể bạn quan tâm
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TÀI LIỆU ÔN TẬP THEO CHƯƠNG HỌC – HÓA 12 </b><b>CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT </b>
<b>I. ĐỊNH NGHĨA </b>
- Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit hoặc saccarit) là những HCHC tạp chức thường có cơng thức chung là Cn(H2O)m, có chứa nhiều nhóm OH v{ nhóm cacbonyl (anđehit hoặc xeton) trong phân tử.
- Gluxit được chia thành 3 loại thường gặp là:
+ Monosaccarit: glucozơ, fructozơ có CTPT l{ C6H12O6. + Đisaccarit: saccarozơ v{ mantozơ có CTPT l{ C12H22O11. + Polisaccarit: xenlulozơ v{ tinh bột có CTPT là (C6H10O5)n. Khi đốt cháy gluxit chú ý:
+ nO2 = nCO2
+ Dựa vào tỷ lệ số mol CO2/số mol H2O để tìm loại saccarit. <b>II. GLUCOZƠ</b>
- Cơng thức phân tử C6H12O6.
- Công thức cấu tạo CH2OH - (CHOH)4 - CHO.
- Glucozơ tồn tại ở cả hai dạng mạch hở và mạch vòng (dạng α là 36% dạng β là 64%): <b>1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên</b>
- Là chất rắn, không màu, tan tốt trong nước, độ tan trong nước tăng khi nhiệt độ tăng. - Có vị ngọt kém đường mía.
- Có nhiều trong các loại hoa quả: quả nho, mật ong (30%), m|u người (0,1%): <b>2. Tính chất hóa học</b>
Trong phân tử glucozơ có 5 nhóm OH nằm liền kề v{ 1 nhóm CHO nên glucozơ có c|c phản ứng của ancol đa chức và của anđehit.
<i><b>a. Các phản ứng của ancol đa chức </b></i>
- Hòa tan Cu(OH)2 ở ngay nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
→ Phản ứng này chứng minh glucozo có nhiều nhóm OH - Tác dụng với anhiđrit axit tạo thành este 5 chức:
CH2OH(CHOH)4CHO + 5(CH3CO)2O → CH3COOCH2(CHOOCCH3)4CHO + 5CH3COOH → Phản ứng n{y dùng để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm OH. <i><b>b. Các phản ứng của anđehit </b></i>
- Tác dụng với H2 tạo thành ancol sobitol (sobit):
CH2OH(CHOH)4CHO + H2 → CH2OH(CHOH)4CH2OH (Ni, t0)
- Tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag (phản ứng tr|ng gương)
</div><span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>- Phản ứng làm mất màu dung dịch Brom:
CH2OH(CHOH)4CHO + Br2 + H2O → CH2OH(CHOH)4COOH + 2HBr → Các phản ứng này chứng tỏ glucozơ có nhóm CHO.
<i><b>c. Phản ứng lên men </b></i>C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH
<i><b>d. Phản ứng với CH3OH/HCl tạo metylglicozit </b></i>- Chỉ có nhóm OH hemiaxetal tham gia phản ứng. → Phản ứng này chứng tỏ glucozo có dạng mạch vịng.
- Sau phản ứng nhóm metylglicozit khơng chuyển trở lại nhóm CHO nên khơng tr|ng gương được. Ngồi ra khi khử ho{n to{n glucozơ thu được n-hexan chứng tỏ glucozơ có mạch 6C thẳng.
<b>3. Điều chế</b>
- Thủy ph}n saccarozơ, tinh bột, mantozơ, xenlulozơ: + Mantozơ:
C12H22O11 + H2O → 2C6H12O6 (glucozơ) + Tinh bột v{ xenlulozơ: (C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6+ Saccarozơ:
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) - Trùng hợp HCHO:
6HCHO → C6H12O6 (Ca(OH)2, t0) <b>III. FRUCTOZƠ</b>
- Công thức phân tử C6H12O6.
- Công thức cấu tạo CH2OH - CHOH - CHOH - CHOH - CO - CH2OH.
- Trong dung dịch, frutozơ tồn tại chủ yếu ở dạng β, vòng 5 hoặc 6 cạnh: <b>1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên</b>
- Là chất rắn kết tính, dễ tan trong nước. - Vị ngọt hơn đường mía.
- Có nhiều trong hoa quả v{ đặc biệt trong mật ong (40%): <b>2. Tính chất hóa học</b>
Vì phân tử fructozơ chứa 5 nhóm OH trong đó có 4 nhóm liền kề và 1 nhóm chức C = O nên có các tính chất hóa học của ancol đa chức và xeton.
- Hòa tan Cu(OH)2 ở ngay nhiệt độ thường. - Tác dụng với anhiđrit axit tạo este 5 chức. - Tác dụng với H2 tạo sobitol.
</div><span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3><b>IV. SACCAROZƠ</b>
- Công thức phân tử C12H22O11.
- Cơng thức cấu tạo: hình thành nhờ 1 gốc α - glucozơ v{ 1 gốc β - fructozơ bằng liên kết 1,2-glicozit: <b>1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên</b>
- Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
- Có nhiều trong tự nhiên trong mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. Có nhiều dạng: đường phèn, đường phên, đường c|t, đường tinh luyện…
<b>2. Tính chất hóa học</b>
Do gốc glucozơ đ~ liên kết với gốc fructozơ thì nhóm chức anđehit khơng cịn nên saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức.
- Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. - Phản ứng thủy phân:
C12H22O11 + H2O → C6H12O6 (glucozơ) + C6H12O6 (fructozơ) <b>3. Điều chế</b>
Trong công nghiệp người ta thường sản xuất saccarozơ từ mía. <b>V. MANTOZƠ</b>
- Công thức phân tử C12H22O11.
- Công thức cấu tạo: được tạo thành từ sự kết hợp của 2 gốc α-glucozơ bằng liên kết α-1,4-glicozit: <b>1. Tính chất hóa học</b>
Do khi kết hợp 2 gốc glucozơ, ph}n tử mantozơ vẫn cịn 1 nhóm CHO và các nhóm OH liền kề nên mantozơ có tính chất hóa học của cả Ancol đa chức v{ anđehit.
<i><b>a. Tính chất của ancol đa chức </b></i>
Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch màu xanh lam. <i><b>b. Tính chất của anđehit </b></i>
- Mantozơ tham gia phản ứng tr|ng gương: C12H22O11 → 2Ag
- Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao tạo kết tủa đỏ gạch Cu2O, với dung dịch Brom. <i><b>c. Phản ứng thủy phân </b></i>
C12H22O11 + H2O → 2C6H12O6 (glucozơ) <b>2. Điều chế</b>
Thủy phân tinh bột nhờ men amylaza có trong mầm lúa. <b>VI. XENLULOZƠ (thường gọi l{ mùn cưa, vỏ bào)</b>- Công thức phân tử (C6H10O5)n.
</div><span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4><b>1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên</b>
- Là chất rắn, hình sợi, màu trắng, không mùi, không vị.
- Không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, khơng tan trong c|c dung môi hữu cơ thông thường như ete, benzen...
<b>2. Tính chất hóa học</b>- Phản ứng thủy phân:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (glucozơ)
- Phản ứng este hóa với axit axetic và axit nitric:
[C6H7O2(OH)3] + 3nCH3COOH → [C6H7O2(OOCCH3)3]n + 3nH2O [C6H7O2(OH)3] + 3nHNO3 → [C6H7O2(ONO2)3]n + 3nH2O
Từ xenlulozơ cho phản ứng với CS2 trong NaOH rồi phun qua dung dịch axit để sản xuất tơ visco. <b>VII. TINH BỘT</b>
- Công thức phân tử (C6H10O5)n.
- Công thức cấu tạo: tinh bột do các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit tạo mạch thẳng (amilozơ) hoặc bằng liên kết α-1,4-glicozit và α-1,6-glicozit tạo thành mạch nhánh (amilopectin):
<b>1. Tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên</b>
- Chất rắn vơ định hình, khơng tan trong nước lạnh, phồng lên và vỡ ra trong nước nóng thành dung dịch keo gọi là hồ tinh bột.
- Màu trắng.
- Có nhiều trong các loại hạt (gạo, mì, ngơ...), củ (khoai, sắn...) và quả (táo, chuối...). <b>2. Tính chất hóa học</b>
- Phản ứng của hồ tinh bột với dung dịch I2 tạo thành dung dịch xanh tím. (nếu đun nóng dung dịch bị mất m{u, để nguội màu xuất hiện trở lại).
→ Phản ứng n{y thường được dùng để nhận biết hồ tinh bột. - Phản ứng thủy phân:
(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6 (glucozơ) Khi có men thì thủy phân:
Tinh bột → đextrin → mantozơ → glucozơ <b>3. Điều chế</b>
</div><span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5><b>TỔNG KẾT TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIDRAT </b>
<b> Cacbohiđrat </b><b>Tính chất </b>
<b>Glucozơ </b> <b>Fructozơ </b> <b>Saccarozơ Mantozơ Tinh bột </b> <b>Xenlulozơ </b>
<b>T/c của anđehit</b> + [Ag(NH3)2]OH
+ Cu(OH)2/OH-,to
Ag↓
+ - + - -
Cu2O↓đỏ
gạch + - + - -
<b>T/c riêng của </b><b>–OH hemiaxetal</b> + CH3OH/HCl
Metyl
glucozit <sub>-</sub> <sub>- </sub> Metyl glucozit <sub>- </sub> <sub>- </sub>
<b>T/c của </b><b>poliancol </b>+ Cu(OH)2, tothường
dd màu xanh
lam dd màu xanh lam dd màu xanh lam dd màu xanh lam - - <b>T/c của ancol </b>
<b>(P/ư este hoá) </b>+ (CH3CO)2O
+ HNO3/H2SO4
+ + + + + Xenlulozơ <sub>triaxetat </sub>
+ + + + + Xenlulozơ <sub>trinitrat </sub>
<b>P/ư thuỷ ph}n </b>+ H2O/H+
- - Glucozơ + <sub>Fructozơ </sub> Glucozơ Glucozơ Glucozơ <b>P/ư m{u </b>
+ I2
- - - - màu xanh
</div><span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6><b>TRẮC NGHIỆM CACBOHIDRAT </b>
<b>Câu 1.</b> Chất thuộc loại cacbohiđrat l{A. etanol B. poli(vinyl clorua). C. xenlulozơ. D. glixerol. <b>Câu 2.</b> Ph}n tử saccarozơ được tạo bởi
A. một gốc glucozơ v{ một gốc mantozơ. B. hai gốc fructozơ. C. một gốc glucozơ v{ một gốc fructozơ. D. hai gốc glucozơ. <b>Câu 3.</b> Cacbohiđrat chỉ chứa hai gốc glucozơ trong ph}n tử l{
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. mantozơ. D. xenlulozơ. <b>Câu 4.</b> Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Tinh bột không cho phản ứng tr|ng gương. B. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
C. Tinh bột cho phản ứng m{u với dung dịch iot. D. Tinh bột có phản ứng thủy ph}n.
<b>Câu 5.</b> Cho 50 ml dung dịch glucozơ t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 / NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đ~ dùng l{
A. 0,20M. B. 0,10M. C. 0,01M. D. 0,02M.
<b>Câu 6</b>. Cặp chất n{o sau đ}y khi phản ứng với H2 (xt Ni, t°) đều tạo ra sobitol? A. mantozơ v{ glucozơ. B. saccarozơ v{ fructozơ. C. saccarozơ v{ mantozơ. D. fructozơ v{ glucozơ. <b>Câu 7.</b> Cặp chất n{o sau đ}y không phải l{ đồng ph}n của nhau?
A. Mantozơ v{ saccarozơ. B. Tinh bột v{ xenlulozơ. C. Fructozơ v{ glucozơ. D. Metyl fomat và axit axetic. <b>Câu 8</b>. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tr|ng gương. D. thủy ph}n.
<b>Câu 9.</b> Đốt ch|y ho{n to{n 10,26 gam một cacbohiđrat X thu được 8,064 lít CO2 (ở đktc) v{ 5,94 gam H2O. X có M < 400 v{ có khả năng phản ứng tr|ng gương. Tên gọi của X l{
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. fructozơ. D. mantozơ. <b>Câu 10.</b> Saccarozơ v{ glucozơ đều có
A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng thủy ph}n trong môi trường axit.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo th{nh dung dịch xanh lam. D. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
<b>Câu 11.</b> C|c loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ l{
</div><span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7><b>Câu 12.</b> Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ l{ 90%). Gi| trị của m l{
A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
<b>Câu 13.</b> Nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử l{ A. dung dịch AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2.
C. Quỳ tím D. Cả A và B đều đúng
<b>Câu 14.</b> Để chứng minh trong ph}n tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, cần cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>Câu 15.</b> Thủy ph}n 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng đạt 75%, khối lượng glucozơ thu được l{
A. 250 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 270 gam. <b>Câu 16.</b> Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt l{
A. C2H5OH và CH2=CH2. B. CH3CHO và C2H5OH.
C. C2H5OH và CH3CHO. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
<b>Câu 17.</b> Trong một nh{ m|y rượu, người ta dùng nguyên liệu l{ mùn cưa chứa 50% xenlulozơ về khối lượng để sản xuất ancol etylic với hiệu suất 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa l{
A. 3521,7 kg. B. 5031 kg. C. 1760,8 kg. D. 2515,5 kg.
<b>Câu 18.</b> Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện m{u xanh tím l{ do chuối xanh có chứa
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
<b>Câu 19.</b> Để điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 90%, thể tích dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng l{
A. 14,39 lít. B. 15,24 lít. C.14,52 lít. D. 20,36 lít.
<b>Câu 20.</b> Có 4 gói bột trắng: glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. H~y chọn thuốc thử để có thể nhận biết được cả 4 chất trong c|c thuốc thử sau.
A. nước, dung dịch AgNO3 trong NH3, dung dịch NaOH. B. nước, O2 (đốt ch|y), dung dịch AgNO3 trong NH3. C. nước, dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch I2.
D. nước, dung dịch HCl, dung dịch AgNO3/NH3.
<b>Câu 21.</b> Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể ph}n biệt được tất cả c|c dung dịch riêng biệt trong d~y n{o sau đ}y?
</div><span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8><b>Câu 22.</b> Trong công nghiệp để sản xuất gương soi v{ ruột phích nước, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 t|c dụng với
A. anđehit fomic. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. axetilen.
<b>Câu 23.</b> Thể tích của dung dịch axit nitric 63% có khối lượng riêng D = 1,4 g/ml cần vừa đủ để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) l{
A. 42,34 lít. B. 42,86 lít. C. 34,29 lít. D. 53,57 lít. <b>Câu 24.</b> Ph|t biểu n{o dưới đ}y chưa chính xác?
A. Khơng thể thủy ph}n glucozơ hoặc fructozơ. B. Thủy ph}n saccarozơ sinh ra hai chất.
C. Thủy ph}n tinh bột chỉ tạo ra nhiều ph}n tử glucozơ.
D. Tinh bột, saccarozơ v{ glucozơ lần lượt l{ polisaccarit, đisaccarit v{ monosaccarit. <b>Câu 25.</b> Lên men 1,08kg glucozơ chứa 20% tạp chất thu được 0,368 kg rượu tinh khiết. Hiệu suất lên men là
A. 83,33% B. 70% C. 60% D. 50%
<b>Câu 26.</b> Cho d~y c|c chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong d~y tham gia phản ứng tr|ng gương l{
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
<b>Câu 27.</b> Cho 8,55 gam cacbohiđrat A t|c dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo th{nh 10,8 gam Ag. Chất A l{
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. mantozơ. D. tinh bột.
<b>Câu 28.</b> Muốn có 162 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy ph}n ho{n to{n l{ A. 307,8 g. B. 412,2 g. C. 421,4 g. D. 370,8 g.
<b>Câu 29.</b> Thủy ph}n ho{n to{n 1kg saccarozo thu được
A. 0,5 kg glucozo, 0,5kg fructozo B. 0,326 kg glucozo, 0,326 kg fructozo C. 0,526 kg glucozo, 0,526 kg fructozo D. 1,0 kg glucozo.
<b>Câu 30.</b> Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng? A. Saccarozơ l{m mất m{u nước brom. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh. D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. <b>Câu 31.</b> Ph|t biểu KHÔNG đúng là
A. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
B. Thủy ph}n (xúc t|c H+<sub>, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. </sub>C. Sản phẩm thủy ph}n xenlulozơ (xúc t|c H+<sub>, t°) có thể tham gia phản ứng tr|ng gương. </sub>D. Dung dịch mantozơ t|c dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
<b>Câu 32.</b> Ph|t biểu n{o sau đ}y KHÔNG đúng? A. Glucozơ t|c dụng được với nước brom.
</div><span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở v{ dạng mạch vịng. D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm –OH kề nhau.
<b>Câu 33.</b> Tinh bột v{ xenlulozơ đều có cơng thức (C6H10O5)n , tại sao tinh bột có thể ăn được cịn xenlulozơ thì khơng?
A. Vì tinh bột v{ xenlulozơ có cấu tạo hóa học kh|c nhau.
B. Vì thủy ph}n tinh bột v{ xenlulozơ cho c|c sản phẩm cuối cùng kh|c nhau. C. Vì ph}n tử khối của tinh bột v{ xenlulozơ kh|c nhau.
D. Vì tinh bột có thể bị thủy ph}n cịn xenlulozơ thì khơng thể.
<b>Câu 34.</b> Quy trình sản xuất đường mía gồm c|c giai đoạn: (1) ép mía; (2) tẩy m{u nước mía bằng SO2; (3) thêm vơi sữa v{o nước mía để lọc bỏ tạp chất; (4) thổi CO2 để lọc bỏ CaCO3; (5) cô đặc để kết tinh đường. Thứ tự đúng của c|c công đoạn l{
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5). B. (1) → (3) → (2) → (4) → (5). C. (1) → (3) → (4) → (2) → (5). D. (1) → (5) → (3) → (4) → (2).
<b>Câu 35.</b> Phản ứng tổng hợp glucozơ trong c}y xanh cần được cung cấp năng lượng l{ 2813 kJ cho mỗi mol glucozơ tạo th{nh: 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2. Trong 1 phút, mỗi cm² l| xanh nhận được khoảng 2,09 J năng lượng mặt trời, nhưng chỉ có 10% được sử dụng v{o phản ứng tổng hợp glucozơ. Một ng{y nắng trong 11 giờ, diện tích l| xanh l{ 1 m² thì khối lượng glucozơ tổng hợp được l{
A. 88,266 gam. B. 2155,7 gam. C. 2482,92 gam. D. 882,66 gam.
<b>Câu 36.</b> Cho glucozơ lên men rượu với hiệu suất 70%, hấp thụ to{n bộ sản phẩm khí tho|t ra v{o 2 lít dung dịch NaOH 0,5M (D = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ l{ 3,21%. Khối lượng glucozơ đ~ dùng l{
A. 67,5 g. B. 135 g. C. 192,86 g. D. 96,43 g. <b>Câu 37</b>. Chất thuộc loại đisaccarit l{
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. <b>Câu 38</b>. Hai chất đồng ph}n của nhau l{
A. glucozơ v{ mantozơ. B. fructozơ v{ glucozơ. C. fructozơ v{ mantozơ. D. saccarozơ v{ glucozơ. <b>Câu 39</b>. Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo th{nh khí CO2 và
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. <b>Câu 40</b>. Saccarozơ v{ glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo th{nh dung dịch xanh lam. D. phản ứng thủy ph}n trong môi trường axit.
<b>Câu 41</b>. Điểm giống nhau giữa phản ứng thủy ph}n tinh bột v{ thủy ph}n xenlulozơ l{ A. sản phẩm cuối cùng thu được. B. loại enzim l{m xúc t|c.
</div><span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10><b>Câu 42</b>. Ứng dụng n{o sau đ}y không phải l{ ứng dụng của glucozơ?
A. Tr|ng gương, tr|ng phích. B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. L{m thực phẩm dinh dưỡng v{ thuốc tăng lực.
<b>Câu 43</b>. Cho m gam glucozơ lên men th{nh rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ ho{n to{n khí CO2 sinh ra v{o nước vơi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 14,4 . B. 45. C. 11,25. D. 22,5.
<b>Câu 44</b>. Đun nóng 9 gam glucozo với lượng dư Cu(OH)2 trong dung dịch kiềm thì thu được kết tủa đỏ gạch có khối lượng l{
A. 1,44 g. B. 7,2 g. C. 3,6 g. D. 14,4 g.
<b>Câu 45</b>. Từ m kilogam glucozo có thể điều chế 4 lít rượu etylic 46° với hiệu suất 80%, khối lượng riêng rượu nguyên chất l{ D = 0,8g/ml. Gi| trị m l{
A. 7,20 kg B. 5,76 kg C. 3,60 kg D. 2,88 kg
<b>Câu 46</b>. Để tr|ng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4g glucozo biết H = 95%. Khối lượng bạc b|m trên gương l{
A. 6,156 g. B. 3,078 g. C. 6,48 g. D. 5,661 g.
<b>ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM CACBOHIDRAT </b>
</div><span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11><b>CACBOHIDRAT TRONG CÁC ĐỀ THI ĐH-CĐ </b>
<b>Câu 1</b>: (A 2007) Cho m gam tinh bột lên men th{nh ancol etylic với hiệu suất 81%. To{n bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ ho{n to{n v{o dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa v{ dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Gi| trị của m l{
A. 550 g. B. 810 g. C. 650 g. D. 750 g.
<b>Câu 2</b>: (A 2007) Để chứng minh trong ph}n tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
<b>Câu 3</b>: (B 2007) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ v{ axit nitric đặc có xúc t|c axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Gi| trị của m l{
A. 30 kg. B. 42 kg. C. 21 kg. D. 10 kg
<b>Câu 4</b>: Ph|t biểu KHÔNG đúng l{
A. Dung dịch mantozơ t|c dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Sản phẩm thủy ph}n xenlulozơ (xúc t|c H+<sub>, t°) có thể tham gia phản ứng tr|ng gương. </sub>C. Thủy ph}n (xúc t|c H+, t°) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit. D. Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2.
<b>Câu 5</b>: (A 2008) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng A. thủy ph}n. B. tr|ng gương. C. trùng ngưng. D. hòa tan Cu(OH)2. <b>Câu 6</b>: (A 2008) Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong ph}n tử l{
A. tinh bột. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. <b>Câu 7</b>: (A 2008) Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% l{
A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam
<b>Câu 8</b>: (B 2008) Khối lượng của tinh bột cần dùng trong qu| trình lên men để tạo th{nh 5 lít rượu (ancol) etylic 46º l{ (biết hiệu suất của cả qu| trình l{ 72% v{ khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất l{ 0,8 g/ml)
A. 6,0 kg. B. 5,4 kg. C. 5,0 kg. D. 4,5 kg.
<b>Câu 9</b>: (B 2008) Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng l{ 1,5 g/ml) cần dùng để t|c dụng với xenlulozơ tạo th{nh 89,1 kg xenlulozơ trinitrat l{ (biết lượng HNO3 bị hao hụt l{ 20 %)
A. 70 lít. B. 49 lít. C. 81 lít. D. 55 lít.
<b>Câu 10</b>: (B 2008) Cho d~y c|c chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong d~y tham gia được phản ứng tr|ng gương l{
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
<b>Câu 11</b>: (A 2009) Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết v{o dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Gi| trị của m l{
</div><span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12><b>Câu 12</b>: (A 2009) Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
<b>Câu 13</b>: (A 2009) D~y gồm c|c dung dịch đều tham gia phản ứng tr|ng bạc l{ A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
<b>Câu 14</b>: (B 2009) Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xt axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tr|ng bạc (5); bị thủy ph}n trong dung dịch axit đun nóng (6). C|c tính chất của xenlulozơ l{
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5). <b>Câu 15</b>: (B 2009) Ph|t biểu n{o sau đ}y l{ đúng?
A. Saccarozơ l{m mất m{u nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch ph}n nh|nh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch ph}n nh|nh <b>Câu 16</b>: (B 2009) Ph|t biểu n{o sau đ}y không đúng?
A. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở v{ dạng mạch vịng. B. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
C. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả c|c nhóm OH đều tạo ete với CH3OH. D. Glucozơ t|c dụng được với nước brom
<b>Câu 17</b>: (A 2010) Một ph}n tử saccarozơ có
A. một gốc β–glucozơ v{ một gốc α–fructozơ. B. một gốc β–glucozơ v{ một gốc β–fructozơ. C. hai gốc α–glucozơ.
D. một gốc α–glucozơ v{ một gốc β–fructozơ.
<b>Câu 18</b>: (A 2010) Từ 180 gam glucozơ, bằng phương ph|p lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương ph|p lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất qu| trình lên men giấm l{
A. 20%. B. 10%. C. 80%. D. 90%.
<b>Câu 19</b>: (B 2010) C|c dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường l{
A. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton B. anđehit axetic, saccarozơ, axit axetic C. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic D. glixerol, axit axetic, glucozơ
<b>Câu 20</b>: (B 2010) Chất X có c|c đặc điểm sau: ph}n tử có nhiều nhóm –OH, có vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, ph}n tử có liên kết glicozit, l{m mất m{u nước brom. Chất X l{
</div><span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13><b>Câu 21</b>: (A 2011) Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Từ 2 tấn xenlulozơ có thể điều chế được khối lượng xenlulozơ trinitrat l{
A. 3,67 tấn. B. 2,97 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn
<b>Câu 22</b>: (A 2011) Ancol etylic được điều chế từ tinh bột bằng phương ph|p lên men với hiệu suất to{n bộ qu| trình l{ 90%. Hấp thụ to{n bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m gam tinh bột v{o nước vôi trong, thu được 330 gam kết tủa v{ dung dịch X. Biết khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu l{ 132 gam. Gi| trị của m l{
A. 324 g. B. 405 g. C. 297 g. D. 486 g.
<b>Câu 23</b>: (B 2011) Cho c|c ph|t biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ v{ saccarozơ đều l{ chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước. (b) Tinh bột v{ xenlulozơ đều l{ polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ v{ saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức m{u xanh lam. (d) Khi thủy ph}n ho{n to{n hỗn hợp gồm tinh bột v{ saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag. (g) Glucozơ v{ saccarozơ đều t|c dụng với H2 (xúc t|c Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số c}u ph|t biểu đúng l{
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
<b>Câu 24</b>: (B 2011) Thủy ph}n hỗn hợp gồm 0,02 mol saccarozơ v{ 0,01 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy ph}n mỗi chất đều l{ 75%). Khi cho to{n bộ X t|c dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì lượng Ag thu được l{
A. 0,090 mol. B. 0,095 mol. C. 0,06 mol. D. 0,12 mol. <b>Câu 25</b>: (B 2011) Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để ph}n biệt glucozơ v{ fructozơ.
(b) Trong mơi trường axit, glucozơ v{ fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau.
(c) Có thể ph}n biệt glucozơ v{ fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(d) Trong dung dịch, glucozơ v{ fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng vòng 6 cạnh (dạng α v{ β). Số c}u ph|t biểu đúng l{
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
<b>Câu 26</b>: (A 2012) Cho sơ đồ phản ứng (a) X + H2O xt Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O → amoni gluconat + Ag + NH4NO3. (c) Y xt <sub> E + Z </sub>
</div><span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>X, Y, Z lần lượt l{
A. Tinh bột, glucozơ, etanol. B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit. C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. <b>Câu 27</b>: (A 2012) Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Đốt ch|y ho{n to{n este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon v{ hiđro.
(c) Những hợp chất hữu cơ có th{nh phần nguyên tố giống nhau, th{nh phần ph}n tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 l{ đồng đẳng của nhau.
(d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vịng.
Số c}u ph|t biểu đúng l{
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
<b>Câu 28</b>: Cho c|c ph|t biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Tất cả c|c cacbohiđrat đều có phản ứng thủy ph}n. (b) Thủy ph}n ho{n to{n tinh bột thu được glucozơ.
(c) Glucozơ, fructozơ v{ mantozơ đều có phản ứng tr|ng bạc. (d) Glucozơ l{m mất m{u nước brom.
Số c}u ph|t biểu đúng l{
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
<b>Câu 29</b>: (B 2012) Thí nghiệm n{o sau đ}y chứng tỏ trong ph}n tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Cho glucozơ t|c dụng với Cu(OH)2.
B. Tiến h{nh phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. C. Thực hiện phản ứng tr|ng bạc.
D. Khử ho{n to{n glucozơ th{nh hexan.
<b>Câu 30</b>: (B 2012) Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Gi| trị của V l{
A. 24. B. 40. C. 36. D. 60.
<b>Câu 31</b>: (B 2012) Thủy ph}n hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ v{ 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều l{ 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho to{n bộ Y t|c dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Gi| trị của m l{
A. 7,776. B. 6,480. C. 8,208. D. 9,504.
<b>Câu 32:</b> (B 2013) Cacbohiđrat n{o sau đ}y thuộc loại đisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Amilozơ.<b>Câu 33:</b> (B 2013) Cho c|c ph|t biểu sau:
(a) Hiđro hóa ho{n to{n glucozơ tạo ra axit gluconic.
</div><span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>(c) Xenlulozơ trinitrat l{ nguyên liệu để sản xuất tơ nh}n tạo v{ chế tạo thuốc súng khơng khói. (d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có c|c liên kết –1,4–glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong cơng nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. Trong c|c ph|t biểu trên, số ph|t biểu đúng l{
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
<b>Câu 34:</b> (B 2013) Chất n{o dưới đ}y khi cho v{o dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, khơng xảy ra phản ứng tr|ng bạc?
A. Mantozơ B. Glucozơ C. Fructozơ D. Saccarozơ.
<b>Câu 35:</b> (A 2013) Lên men m gam glucozơ để tạo th{nh ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ ho{n to{n lượng khí CO2 sinh ra v{o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Gi| trị m l{
A. 15,0 g B. 18,5 g C. 45,0 g D. 7,5 g
<b>Câu 36:</b> (A 2013) Choc|c ph|t biểu sau:
(a) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc
(b) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ (c) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tr|ng bạc
(d) Saccarozơ được cấu tạo từ hai gốc β–glucozơ v{ α–fructozơ Trong c|c ph|t biểu trên, số ph|t biểu đúng l{
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
<b>Câu 37:</b> (A 2013) D~y c|c chất đều có thể tham gia phản ứng thủy ph}n trong dung dịch H2SO4 đun nóng là
A. fructozơ, saccarozơ v{ tinh bột B. saccarozơ, tinh bột v{ xenlulozơ C. glucozơ, saccarozơ v{ fructozơ D. glucozơ, tinh bột v{ xenlulozơ
<b>Câu 38:</b> (A 2013) Lên men m gam glucozơ để tạo th{nh ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ ho{n to{n lượng khí CO2 sinh ra v{o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Gi| trị m l{
A. 15,0 g B. 18,5 g C. 45,0 g D. 7,5 g
<b>Câu 39.</b> (A 2014) Chất t|c dụng với H2 tạo th{nh sobitol l{
A. tinh bột. B. saccarozo. C. glucozo. D. xenlunozo. <b>Câu 40.</b> (B 2014) Glucozo v{ fructozo đều
A. có cơng thức ph}n tử C6H10O5. B. có phản ứng tr|ng bạc.
C. thuộc loại đisaccarit D. có nhóm chức –CH=O trong ph}n tử. <b>Câu 41.</b> (THPT 2015) Chất n{o sau đ}y không thủy ph}n trong môi trường axit?
</div><span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16><b>Câu 42.</b> (THPT 2015) Bảng dưới đ}y ghi lại hiện tượng khi l{m thí nghiệm với c|c chất X, Y, Z, T v{ Q ở dạng dung dịch.
Thuốc thử X Y Z T Q
Quỳ tím không đổi
màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi màu Dung dịch
AgNO3/NH3, đun nhẹ
không kết tủa Ag kết tủa không kết tủa không kết tủa Ag kết tủa
Cu(OH)2, lắc
nhẹ Cu(OH)không tan 2, dung dịch xanh lam xanh lam dung dịch Cu(OH)không tan 2, Cu(OH)không tan 2, Nước brom kết tủa trắng Không kết tủa Không kết tủa Không kết tủa Không kết tủa C|c chất X, Y, Z, T v{ Q lần lượt l{
A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic v{ metanol.
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol v{ anđehit axetic. C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol v{ anđehit fomic.
D. Fructozơ, glucozơ, anđehit axetic, etanol v{ anđehit fomic.
<b>ĐÁP ÁN </b>
</div><span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,
nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các
trường chuyên danh tiếng.
<b>I. </b>
<b>Luy</b>
<b>ệ</b>
<b>n Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: </b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. - <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>
<b>II.</b>
<b>Khoá H</b>
<b>ọ</b>
<b>c Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Tốn Nâng Cao THCS: Cung c</b>ấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: B</b>ồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đơi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. </b>
<b>Kênh h</b>
<b>ọ</b>
<b>c t</b>
<b>ậ</b>
<b>p mi</b>
<b>ễ</b>
<b>n phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc mi</b>ễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>
<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>
<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>
<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>
</div><!--links-->Từ khóa » Công Thức Hóa Học Của đường Glucozơ Là C6h12o6. Số Mol Của C Và H Lần Lượt Có Trong 1 2 Mol đường Là
-
Công Thức Hóa Học Của đường Glucozơ Là C6H1206 A) Có Bao ...
-
Công Thức Hóa Học Của đường Glucozơ Là C6H12O6. Số ... - Hoc24
-
Công Thức Hóa Học Của đường Glucozơ Là C6H12O6. Số Mol Của C ...
-
Công Thức Hóa Học Của đường Glucozơ Là C6h12o6. Số Mol Của C Và ...
-
Glucozo Là Gì? Công Thức, Cấu Tạo, Tính Chất Và ứng Dụng - Monkey
-
C6H12O6 → C2H5OH + CO2 - Lên Men Glucozo
-
C6H12O6 Công Thức đơn Giản Nhất
-
Một Hợp Chất Có Công Thức Hóa Học C6H12O6. Hãy Cho Biết - Hoc247
-
C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học
-
Câu 4 Chất X Có Nhiều Trong Mật Ong Không Làm Mất Màu
-
[PDF] HOÁ HỌC
-
Bài 21. Công Thức Phân Tử Hợp Chất Hữu Cơ - SureTEST
-
Đường Phân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dương Liễu Chem8 - C123 | Chemistry - Quizizz