Lịch Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- lịch
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
lịch chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ lịch trong chữ Nôm và cách phát âm lịch từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lịch nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 34 chữ Nôm cho chữ "lịch"历lịch [曆歷]
Unicode 历 , tổng nét 4, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 歷.Giản thể của chữ 曆.Dịch nghĩa Nôm là:lệch, như "chênh lệch" (gdhn) lịch, như "lịch sử; lịch đại; lịch pháp" (gdhn)厤 lịch [厤]
Unicode 厤 , tổng nét 12, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ 曆.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như "lịch sử; lịch đại; lịch pháp" (gdhn)厯lịch [厯]
Unicode 厯 , tổng nét 13, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ 歷.呖lịch [嚦]
Unicode 呖 , tổng nét 7, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 嚦.嚦lịch [呖]
Unicode 嚦 , tổng nét 19, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Lịch lịch 嚦嚦 (1) Tiếng chim hót trong trẻo◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Lịch lịch oanh ca lựu đích viên 嚦嚦鶯歌溜的圓 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von(2) Hình dung tiếng thỏ thẻ uyển chuyển của người con gái◇Tây sương kí 西廂記: Kháp tiện tự lịch lịch oanh thanh hoa ngoại chuyển 恰便似嚦嚦鶯聲花外囀 (Đệ nhất bổn 第一本) Giống như tiếng chim oanh líu lo ngoài hoaNhượng Tống dịch thơ: Véo von oanh hót bên ngoài lớp hoa(3) Vẻ hung ác.Dịch nghĩa Nôm là:rích, như "rúc rích" (vhn) lịch, như "lịch lịch (tiếng động ra)" (btcn)壢 lịch [坜]
Unicode 壢 , tổng nét 19, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: li1, li4 (Pinyin); lek6 lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vũng, hang, động.(Danh) Chữ dùng đặt tên đất◎Như: Nội Lịch 內壢 ở Đài Loan.Dịch nghĩa Nôm là: gạch, như "gạch ngói" (vhn)曆lịch [历]
Unicode 曆 , tổng nét 16, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phương pháp tính năm tháng, thời tiết§ Theo vòng quay của mặt trời, mặt trăng mà tính rồi định ra năm tháng thời tiết gọi là lịch pháp 曆法Lịch tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất gọi là âm lịch 陰曆Lịch tính theo vòng quả đất quay quanh mặt trời gọi là dương lịch 陽曆Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là Lịch 曆 nên sau viết là 歷◇Hoài Nam Tử 淮南子: Tinh nguyệt chi hành, khả dĩ lịch thôi đắc dã 星月之行, 可以曆推得也 (Bổn kinh 本經) Vận hành của các sao và mặt trăng, có thể dùng lịch pháp để suy tính được.(Danh) Quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Lệnh tạo tân lịch 令造新曆 (Lịch chí nhất 曆志一) (Vua Huyền Tông) ra lệnh làm lịch mới.(Danh) Niên đại◇Hán Thư 後漢書: Chu quá kì lịch, Tần bất cập kì 周過其曆, 秦不及期 (Chư hầu vương biểu 諸侯王表) Nhà Chu thì quá niên đại, mà nhà Tần thì chưa đến hạn.Dịch nghĩa Nôm là:lịch, như "lịch sử; lịch đại; lịch pháp" (vhn) rếch, như "thưa rếch" (btcn) rích, như "rả rích" (btcn) rịch, như "rục rịch" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰曆] âm lịch枥 lịch [櫪]
Unicode 枥 , tổng nét 8, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 櫪.栃[栃]
Unicode 栃 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li5 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông);
Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như "lịch (máng chứa đồ ăn cho súc vật)" (gdhn)栎lịch, lao [櫟]
Unicode 栎 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li4, lao2, yue4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 櫟.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như "lịch (cây sến)" (gdhn)櫟lịch [栎]
Unicode 櫟 , tổng nét 19, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li4, lao2, yue4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây lịch (Quercus).Dịch nghĩa Nôm là:lác, như "cỏ lác" (vhn) nẻo, như "nẻo xa" (btcn) nếu, như "nếu thì" (btcn) niểu, như "niểu na (nhỏ nhắn, xinh đẹp)" (btcn) lịch, như "lịch (cây sến)" (gdhn)櫪 lịch [枥]
Unicode 櫪 , tổng nét 20, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Máng ngựa, phiếm chỉ chuồng ngựa◇Tào Tháo 曹操: Lão kí phục lịch, chí tại thiên lí 老驥伏櫪, 志在千里 (Bộ xuất hạ môn hành 步出夏門行) Ngựa kí già cúi mình trong chuồng ngựa, chí ở nơi nghìn dặm.(Danh) Cũng như lịch 櫟.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như "lịch (máng chứa đồ ăn cho súc vật)" (gdhn)歴lịch [歴]
Unicode 歴 , tổng nét 14, bộ Chỉ 止(ý nghĩa bộ: Dừng lại).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của chữ lịch 歷.歷lịch [历]
Unicode 歷 , tổng nét 16, bộ Chỉ 止(ý nghĩa bộ: Dừng lại).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trải qua◎Như: kinh lịch 經歷 trải qua, duyệt lịch 閱歷 từng trải.(Động) Vượt qua◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.(Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua◎Như: lịch đại 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, lịch sử 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, lịch niên 歷年 năm qua.(Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch◎Như: lịch lịch tại mục 歷歷在目 rõ ràng trước mắt◇Thôi Hiệu 崔顥: Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.(Tính) Thưa◎Như: lịch xỉ 歷齒 răng thưa.(Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm◎Như: học lịch 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, lí lịch 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.(Danh) § Thông lịch 曆.(Phó) Khắp, suốt, hết◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.Dịch nghĩa Nôm là:lịch, như "lịch sử; lịch đại; lịch pháp" (vhn) lếch, như "lếch thếch" (btcn) lệch, như "chênh lệch" (btcn) rếch, như "rếch rác" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 2. [蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ 3. [經歷] kinh lịch 4. [來歷] lai lịch 5. [歷史] lịch sử沥 lịch [瀝]
Unicode 沥 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: li4, feng1 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瀝.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như "tích lịch (tiếng mưa rơi)" (gdhn)瀝lịch [沥]
Unicode 瀝 , tổng nét 19, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: li4, shuang1 (Pinyin); lik1 lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nhỏ giọt, rưới xuống◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo lịch tửu thiết thệ 操瀝酒設誓 (Đệ tứ hồi) (Tào) Tháo đổ rượu cất lời thề.(Động) Rỉ ra.(Động) Lọc◎Như: lịch tửu 瀝酒 lọc rượu.(Động) Dốc ra, biểu lộ◇Đỗ Quang Đình 杜光庭: Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá 是敢瀝懇披心, 虔誠悔過 (Tam hội tiếu lục từ 三會醮籙詞) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi.(Danh) Giọt (nước, rượu, nước mắt...)◇Sử Kí 史記: Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch 侍酒於前, 時賜餘瀝 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa.(Danh) Nhựa, chất lỏng.(Danh) Tên hồ ở Quảng Đông.(Trạng thanh) Tích lịch 滴瀝 tí tách (tiếng giọt rơi).Dịch nghĩa Nôm là:lạch, như "lạch sông" (vhn) lịch, như "tích lịch (tiếng mưa rơi)" (btcn) rạch, như "kênh rạch" (btcn) sạch, như "sạch sẽ" (btcn) rách, như "đói rách" (gdhn)疬 lịch [癧]
Unicode 疬 , tổng nét 9, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癧.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như "lệ (ôn dịch)" (gdhn)癧lịch [疬]
Unicode 癧 , tổng nét 21, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin); lek6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lỗi lịch 瘰癧: xem lỗi 瘰.Dịch nghĩa Nôm là:lệ, như "lệ (bệnh nổi hạt tràng nhạc)" (gdhn) lếch, như "lếch xếch" (gdhn)砾 lịch [礫]
Unicode 砾 , tổng nét 10, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: li4 (Pinyin); nik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 礫.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như "lịch (sỏi)" (gdhn)礫lịch [砾]
Unicode 礫 , tổng nét 20, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: li4, luo4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đá vụn, đá sỏi◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Kì bàng đa nham đỗng, kì hạ đa bạch lịch 其旁多巖洞, 其下多白礫 (Viên gia kiệt kí 袁家渴記) Ở bên có nhiều núi cao hang động, ở dưới nhiều đá nhỏ sỏi trắng.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như "lịch (sỏi)" (gdhn)苈lịch [藶]
Unicode 苈 , tổng nét 7, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 藶.藶lịch [苈]
Unicode 藶 , tổng nét 19, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đình lịch 葶藶: xem đình 葶.Dịch nghĩa Nôm là:lịch, như "lịch (rau đay)" (vhn) lách, như "lau lách" (btcn) rếch, như "rếch rác" (gdhn)跞 lịch [躒]
Unicode 跞 , tổng nét 12, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: li4, luo4 (Pinyin); lik1 lok3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 躒.Dịch nghĩa Nôm là:lạc (gdhn) lịch, như "lịch (cựa, cử động)" (gdhn)躒 lịch [跞]
Unicode 躒 , tổng nét 22, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: li4, luo4, yue4 (Pinyin); lik1 lok3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cựa, cử động, nhảy qua◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Khóa lịch cổ kim 跨躒古今 (Đáp Liễu Tử Hậu thư 答柳子厚書) Đi suốt qua từ xưa tới nay.(Động) Đạt tới, thành ra◇Vương Duy 王維: Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần 惰者發憤以躒勤 (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi 裴僕射濟州遺愛碑) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.Một âm là lạc(Động) Vượt hơn, siêu tuyệt◎Như: trác lạc 卓躒 siêu tuyệt hơn người.Dịch nghĩa Nôm là:lén, như "lén lút" (gdhn) lẻn, như "lẻn vảo" (gdhn)轢 lịch [轹]
Unicode 轢 , tổng nét 22, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chẹt, nghiến, lăn qua (bánh xe).(Động) Chèn ép, khinh thường◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Lăng lịch chư hầu 凌轢諸侯 (Thận đại lãm 慎大覽, Thận đại 慎大) Chèn ép chư hầu.(Động) Trải qua, kinh lịch.(Động) Vượt qua, siêu quá.(Động) Phóng túng.(Động) Cạo, nạo, khua, gõ (làm cho phát ra tiếng động).轹lịch [轢]
Unicode 轹 , tổng nét 9, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 轢.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như "lịch (chẹn, nghiến, bánh xe nghiến qua)" (gdhn)郦li, lịch [酈]
Unicode 郦 , tổng nét 9, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: li4, zhi2 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 酈.酈li, lịch [郦]
Unicode 酈 , tổng nét 21, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: li4, zhi2, li2 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu.Một âm là lịch(Danh) Họ Lịch 酈 .雳lịch [靂]
Unicode 雳 , tổng nét 12, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 靂.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như "lịch (sấm sét)" (gdhn)靂lịch [雳]
Unicode 靂 , tổng nét 24, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: li4, sui3 (Pinyin); lik1 lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xem phích 霹, phích lịch 霹靂.Dịch nghĩa Nôm là:rích, như "rả rích" (vhn) lịch, như "lịch (sấm sét)" (btcn)鬲 cách, lịch [鬲]
Unicode 鬲 , tổng nét 10, bộ Cách 鬲(ý nghĩa bộ: Nồi, chõ).Phát âm: li4, ge2, e4 (Pinyin); gaak3 lik6 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng◇Ngụy thư 魏書: Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai 太祖苦頭風, 每發, 心亂目眩, 佗針鬲, 隨手而差 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.(Danh) Tên một nước ngày xưa.Một âm là lịch(Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.(Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.Dịch nghĩa Nôm là: cách, như "cách biệt; cách chức" (gdhn)𤃝[𤃝]
Unicode 𤃝 , tổng nét 19, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).
Dịch nghĩa Nôm là:rách, như "róc rách (nước chảy)" (vhn) lạch, như "lạch sông" (gdhn) lếch, như "lếch xếch" (gdhn) lịch, như "tích lịch (tiếng mưa rơi)" (gdhn) rạch, như "kênh rạch" (gdhn)𥷒 [𥷒]
Unicode 𥷒 , tổng nét 22, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).
Dịch nghĩa Nôm là:lách, như "lau lách" (vhn) lịch (btcn)𩽏 [𩽏]
Unicode 𩽏 , tổng nét 27, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: li4 (Pinyin);
Dịch nghĩa Nôm là:lịch, như "lịch (con nhệch)" (gdhn) nhệch, như "cá nhệch" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lịch chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 历 lịch [曆歷] Unicode 历 , tổng nét 4, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 历 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 歷.Giản thể của chữ 曆.Dịch nghĩa Nôm là: lệch, như chênh lệch (gdhn)lịch, như lịch sử; lịch đại; lịch pháp (gdhn)厤 lịch [厤] Unicode 厤 , tổng nét 12, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 厤 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ 曆.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch sử; lịch đại; lịch pháp (gdhn)厯 lịch [厯] Unicode 厯 , tổng nét 13, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 厯 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như chữ 歷.呖 lịch [嚦] Unicode 呖 , tổng nét 7, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 呖 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 嚦.嚦 lịch [呖] Unicode 嚦 , tổng nét 19, bộ Khẩu 口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 嚦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Trạng thanh) Lịch lịch 嚦嚦 (1) Tiếng chim hót trong trẻo◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Lịch lịch oanh ca lựu đích viên 嚦嚦鶯歌溜的圓 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Trong trẻo oanh ca, uyển chuyển véo von(2) Hình dung tiếng thỏ thẻ uyển chuyển của người con gái◇Tây sương kí 西廂記: Kháp tiện tự lịch lịch oanh thanh hoa ngoại chuyển 恰便似嚦嚦鶯聲花外囀 (Đệ nhất bổn 第一本) Giống như tiếng chim oanh líu lo ngoài hoaNhượng Tống dịch thơ: Véo von oanh hót bên ngoài lớp hoa(3) Vẻ hung ác.Dịch nghĩa Nôm là: rích, như rúc rích (vhn)lịch, như lịch lịch (tiếng động ra) (btcn)壢 lịch [坜] Unicode 壢 , tổng nét 19, bộ Thổ 土 (ý nghĩa bộ: Đất).Phát âm: li1, li4 (Pinyin); lek6 lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 壢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Vũng, hang, động.(Danh) Chữ dùng đặt tên đất◎Như: Nội Lịch 內壢 ở Đài Loan.Dịch nghĩa Nôm là: gạch, như gạch ngói (vhn)曆 lịch [历] Unicode 曆 , tổng nét 16, bộ Nhật 日(ý nghĩa bộ: Ngày, mặt trời).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 曆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Phương pháp tính năm tháng, thời tiết§ Theo vòng quay của mặt trời, mặt trăng mà tính rồi định ra năm tháng thời tiết gọi là lịch pháp 曆法Lịch tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất gọi là âm lịch 陰曆Lịch tính theo vòng quả đất quay quanh mặt trời gọi là dương lịch 陽曆Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là Lịch 曆 nên sau viết là 歷◇Hoài Nam Tử 淮南子: Tinh nguyệt chi hành, khả dĩ lịch thôi đắc dã 星月之行, 可以曆推得也 (Bổn kinh 本經) Vận hành của các sao và mặt trăng, có thể dùng lịch pháp để suy tính được.(Danh) Quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết◇Cựu Đường Thư 舊唐書: Lệnh tạo tân lịch 令造新曆 (Lịch chí nhất 曆志一) (Vua Huyền Tông) ra lệnh làm lịch mới.(Danh) Niên đại◇Hán Thư 後漢書: Chu quá kì lịch, Tần bất cập kì 周過其曆, 秦不及期 (Chư hầu vương biểu 諸侯王表) Nhà Chu thì quá niên đại, mà nhà Tần thì chưa đến hạn.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch sử; lịch đại; lịch pháp (vhn)rếch, như thưa rếch (btcn)rích, như rả rích (btcn)rịch, như rục rịch (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [陰曆] âm lịch枥 lịch [櫪] Unicode 枥 , tổng nét 8, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 枥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 櫪.栃 [栃] Unicode 栃 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li5 (Pinyin); lai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 栃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch (máng chứa đồ ăn cho súc vật) (gdhn)栎 lịch, lao [櫟] Unicode 栎 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li4, lao2, yue4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 栎 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 櫟.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch (cây sến) (gdhn)櫟 lịch [栎] Unicode 櫟 , tổng nét 19, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li4, lao2, yue4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 櫟 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Cây lịch (Quercus).Dịch nghĩa Nôm là: lác, như cỏ lác (vhn)nẻo, như nẻo xa (btcn)nếu, như nếu thì (btcn)niểu, như niểu na (nhỏ nhắn, xinh đẹp) (btcn)lịch, như lịch (cây sến) (gdhn)櫪 lịch [枥] Unicode 櫪 , tổng nét 20, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 櫪 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Máng ngựa, phiếm chỉ chuồng ngựa◇Tào Tháo 曹操: Lão kí phục lịch, chí tại thiên lí 老驥伏櫪, 志在千里 (Bộ xuất hạ môn hành 步出夏門行) Ngựa kí già cúi mình trong chuồng ngựa, chí ở nơi nghìn dặm.(Danh) Cũng như lịch 櫟.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch (máng chứa đồ ăn cho súc vật) (gdhn)歴 lịch [歴] Unicode 歴 , tổng nét 14, bộ Chỉ 止(ý nghĩa bộ: Dừng lại).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 歴 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Một dạng của chữ lịch 歷.歷 lịch [历] Unicode 歷 , tổng nét 16, bộ Chỉ 止(ý nghĩa bộ: Dừng lại).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 歷 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Trải qua◎Như: kinh lịch 經歷 trải qua, duyệt lịch 閱歷 từng trải.(Động) Vượt qua◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao.(Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua◎Như: lịch đại 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, lịch sử 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, lịch niên 歷年 năm qua.(Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch◎Như: lịch lịch tại mục 歷歷在目 rõ ràng trước mắt◇Thôi Hiệu 崔顥: Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt.(Tính) Thưa◎Như: lịch xỉ 歷齒 răng thưa.(Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm◎Như: học lịch 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, lí lịch 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ.(Danh) § Thông lịch 曆.(Phó) Khắp, suốt, hết◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch sử; lịch đại; lịch pháp (vhn)lếch, như lếch thếch (btcn)lệch, như chênh lệch (btcn)rếch, như rếch rác (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [亞歷山大大帝] á lịch san đại đại đế 2. [蓬頭歷齒] bồng đầu lịch xỉ 3. [經歷] kinh lịch 4. [來歷] lai lịch 5. [歷史] lịch sử沥 lịch [瀝] Unicode 沥 , tổng nét 7, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: li4, feng1 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 沥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 瀝.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như tích lịch (tiếng mưa rơi) (gdhn)瀝 lịch [沥] Unicode 瀝 , tổng nét 19, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: li4, shuang1 (Pinyin); lik1 lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 瀝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Nhỏ giọt, rưới xuống◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tháo lịch tửu thiết thệ 操瀝酒設誓 (Đệ tứ hồi) (Tào) Tháo đổ rượu cất lời thề.(Động) Rỉ ra.(Động) Lọc◎Như: lịch tửu 瀝酒 lọc rượu.(Động) Dốc ra, biểu lộ◇Đỗ Quang Đình 杜光庭: Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá 是敢瀝懇披心, 虔誠悔過 (Tam hội tiếu lục từ 三會醮籙詞) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi.(Danh) Giọt (nước, rượu, nước mắt...)◇Sử Kí 史記: Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch 侍酒於前, 時賜餘瀝 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa.(Danh) Nhựa, chất lỏng.(Danh) Tên hồ ở Quảng Đông.(Trạng thanh) Tích lịch 滴瀝 tí tách (tiếng giọt rơi).Dịch nghĩa Nôm là: lạch, như lạch sông (vhn)lịch, như tích lịch (tiếng mưa rơi) (btcn)rạch, như kênh rạch (btcn)sạch, như sạch sẽ (btcn)rách, như đói rách (gdhn)疬 lịch [癧] Unicode 疬 , tổng nét 9, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 疬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 癧.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (ôn dịch) (gdhn)癧 lịch [疬] Unicode 癧 , tổng nét 21, bộ Nạch 疒(ý nghĩa bộ: Bệnh tật).Phát âm: li4 (Pinyin); lek6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-17 , 癧 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lỗi lịch 瘰癧: xem lỗi 瘰.Dịch nghĩa Nôm là: lệ, như lệ (bệnh nổi hạt tràng nhạc) (gdhn)lếch, như lếch xếch (gdhn)砾 lịch [礫] Unicode 砾 , tổng nét 10, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: li4 (Pinyin); nik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-18 , 砾 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 礫.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch (sỏi) (gdhn)礫 lịch [砾] Unicode 礫 , tổng nét 20, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: li4, luo4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-19 , 礫 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đá vụn, đá sỏi◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Kì bàng đa nham đỗng, kì hạ đa bạch lịch 其旁多巖洞, 其下多白礫 (Viên gia kiệt kí 袁家渴記) Ở bên có nhiều núi cao hang động, ở dưới nhiều đá nhỏ sỏi trắng.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch (sỏi) (gdhn)苈 lịch [藶] Unicode 苈 , tổng nét 7, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-20 , 苈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 藶.藶 lịch [苈] Unicode 藶 , tổng nét 19, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: li4 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-21 , 藶 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Đình lịch 葶藶: xem đình 葶.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch (rau đay) (vhn)lách, như lau lách (btcn)rếch, như rếch rác (gdhn)跞 lịch [躒] Unicode 跞 , tổng nét 12, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: li4, luo4 (Pinyin); lik1 lok3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-22 , 跞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 躒.Dịch nghĩa Nôm là: lạc (gdhn)lịch, như lịch (cựa, cử động) (gdhn)躒 lịch [跞] Unicode 躒 , tổng nét 22, bộ Túc 足(ý nghĩa bộ: Chân, đầy đủ).Phát âm: li4, luo4, yue4 (Pinyin); lik1 lok3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-23 , 躒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Cựa, cử động, nhảy qua◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: Khóa lịch cổ kim 跨躒古今 (Đáp Liễu Tử Hậu thư 答柳子厚書) Đi suốt qua từ xưa tới nay.(Động) Đạt tới, thành ra◇Vương Duy 王維: Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần 惰者發憤以躒勤 (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi 裴僕射濟州遺愛碑) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.Một âm là lạc(Động) Vượt hơn, siêu tuyệt◎Như: trác lạc 卓躒 siêu tuyệt hơn người.Dịch nghĩa Nôm là: lén, như lén lút (gdhn)lẻn, như lẻn vảo (gdhn)轢 lịch [轹] Unicode 轢 , tổng nét 22, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-24 , 轢 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chẹt, nghiến, lăn qua (bánh xe).(Động) Chèn ép, khinh thường◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Lăng lịch chư hầu 凌轢諸侯 (Thận đại lãm 慎大覽, Thận đại 慎大) Chèn ép chư hầu.(Động) Trải qua, kinh lịch.(Động) Vượt qua, siêu quá.(Động) Phóng túng.(Động) Cạo, nạo, khua, gõ (làm cho phát ra tiếng động).轹 lịch [轢] Unicode 轹 , tổng nét 9, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-25 , 轹 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 轢.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch (chẹn, nghiến, bánh xe nghiến qua) (gdhn)郦 li, lịch [酈] Unicode 郦 , tổng nét 9, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: li4, zhi2 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-26 , 郦 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 酈.酈 li, lịch [郦] Unicode 酈 , tổng nét 21, bộ Ấp 邑(阝)(ý nghĩa bộ: Vùng đất, đất phong cho quan).Phát âm: li4, zhi2, li2 (Pinyin); lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-27 , 酈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu.Một âm là lịch(Danh) Họ Lịch 酈 .雳 lịch [靂] Unicode 雳 , tổng nét 12, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: li4 (Pinyin); lik1 lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-28 , 雳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 靂.Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch (sấm sét) (gdhn)靂 lịch [雳] Unicode 靂 , tổng nét 24, bộ Vũ 雨(ý nghĩa bộ: Mưa).Phát âm: li4, sui3 (Pinyin); lik1 lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-29 , 靂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Xem phích 霹, phích lịch 霹靂.Dịch nghĩa Nôm là: rích, như rả rích (vhn)lịch, như lịch (sấm sét) (btcn)鬲 cách, lịch [鬲] Unicode 鬲 , tổng nét 10, bộ Cách 鬲(ý nghĩa bộ: Nồi, chõ).Phát âm: li4, ge2, e4 (Pinyin); gaak3 lik6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-30 , 鬲 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng◇Ngụy thư 魏書: Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai 太祖苦頭風, 每發, 心亂目眩, 佗針鬲, 隨手而差 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó.(Danh) Tên một nước ngày xưa.Một âm là lịch(Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân.(Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.Dịch nghĩa Nôm là: cách, như cách biệt; cách chức (gdhn)𤃝 [𤃝] Unicode 𤃝 , tổng nét 19, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-31 , 𤃝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: rách, như róc rách (nước chảy) (vhn)lạch, như lạch sông (gdhn)lếch, như lếch xếch (gdhn)lịch, như tích lịch (tiếng mưa rơi) (gdhn)rạch, như kênh rạch (gdhn)𥷒 [𥷒] Unicode 𥷒 , tổng nét 22, bộ Trúc 竹(ý nghĩa bộ: Tre trúc).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-32 , 𥷒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lách, như lau lách (vhn)lịch (btcn)𩽏 [𩽏] Unicode 𩽏 , tổng nét 27, bộ Ngư 魚 (鱼)(ý nghĩa bộ: Con cá).Phát âm: li4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-33 , 𩽏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: lịch, như lịch (con nhệch) (gdhn)nhệch, như cá nhệch (gdhn)Từ điển Hán Việt
- tiên phong từ Hán Việt là gì?
- chủ quan từ Hán Việt là gì?
- miệt thị từ Hán Việt là gì?
- bài vị từ Hán Việt là gì?
- chử mặc từ Hán Việt là gì?
- cao thủ từ Hán Việt là gì?
- bất nhiên từ Hán Việt là gì?
- báo thù từ Hán Việt là gì?
- đãn thị từ Hán Việt là gì?
- ác côn từ Hán Việt là gì?
- trung nguyên từ Hán Việt là gì?
- đoàn thể từ Hán Việt là gì?
- đại hành tinh từ Hán Việt là gì?
- sứ tiết từ Hán Việt là gì?
- đạt đáo từ Hán Việt là gì?
- chu cấp từ Hán Việt là gì?
- bì lao từ Hán Việt là gì?
- bệnh nguyên từ Hán Việt là gì?
- bức xúc từ Hán Việt là gì?
- táp đạp từ Hán Việt là gì?
- phản trắc từ Hán Việt là gì?
- hợp pháp từ Hán Việt là gì?
- thừa tự từ Hán Việt là gì?
- chẩn tí từ Hán Việt là gì?
- bao dong từ Hán Việt là gì?
- căng công từ Hán Việt là gì?
- cống nạp từ Hán Việt là gì?
- bệnh nhập cao hoang từ Hán Việt là gì?
- cường kí, cưỡng kí từ Hán Việt là gì?
- lục thao từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Chữ Lịch Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Lịch - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Lịch - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LỊCH 暦 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Lịch Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lịch - Wiktionary Tiếng Việt
-
[kanji] Chữ Hán Tự: LỊCH 暦 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Chữ Hán Tiếng Trung (Hán Tự) - SHZ
-
Chữ Nôm Trong Hành Trình Di Sản Văn Hóa Dân Tộc
-
Tại Sao Trong Tiếng Nhật Lại Có Nhiều Chữ Hán đến Như Thế?
-
Tiếng Việt: Phiên Thiết Hán-Việt, Từ Vựng Tiếng Việt, Chữ Nôm ...