Tra Từ: Lịch - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 43 kết quả:
䍽 lịch • 儮 lịch • 历 lịch • 厠 lịch • 厤 lịch • 厯 lịch • 呖 lịch • 嚦 lịch • 坜 lịch • 壢 lịch • 擽 lịch • 暦 lịch • 曆 lịch • 枥 lịch • 栎 lịch • 櫟 lịch • 櫪 lịch • 歴 lịch • 歷 lịch • 沥 lịch • 瀝 lịch • 瓅 lịch • 疬 lịch • 癧 lịch • 皪 lịch • 砾 lịch • 磿 lịch • 礫 lịch • 秝 lịch • 苈 lịch • 藶 lịch • 跞 lịch • 躒 lịch • 轢 lịch • 轣 lịch • 轹 lịch • 郦 lịch • 酈 lịch • 鎘 lịch • 雳 lịch • 靂 lịch • 靋 lịch • 鬲 lịch1/43
䍽lịch
U+437D, tổng 22 nét, bộ dương 羊 (+16 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
con dê đen, con cừu đenTự hình 1
Dị thể 3
𦍠𦏈𦏩Không hiện chữ?
Chữ gần giống 13
㺡𢤩瓑瀝攊䍥𨊛𨇗𧞿𦏩𥷒儮𠫌Không hiện chữ?
Bình luận 0
儮lịch
U+512E, tổng 18 nét, bộ nhân 人 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. trải qua, vượt qua 2. lịch (như: lịch 曆)Tự hình 1
Chữ gần giống 13
䍽㺡𪓀𨘸𨊛𨇗𧞿𢤩轣瓑瀝攊𠫌Không hiện chữ?
Bình luận 0
历lịch
U+5386, tổng 4 nét, bộ hán 厂 (+2 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. trải qua, vượt qua 2. lịch (như: lịch 曆)Từ điển phổ thông
lịch pháp, lịch chíTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 歷. 2. Giản thể của chữ 曆.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trị lí; ② Như 暦 (bộ 日), 歷 (bộ 止).Từ điển Trần Văn Chánh
① Trải qua, từng trải: 經歷 Kinh lịch, từng trải; ② Thứ, tới, thứ đến; ③ Hết; ④ Vượt qua; ⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí); ⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện); ⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa; ⑧ Như 暦 (bộ 日).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 厤Tự hình 2
Dị thể 6
厤厲曆歴歷𡿌Không hiện chữ?
Từ ghép 10
a kỳ lịch tư 阿奇历斯 • bồng đầu lịch xỉ 蓬头历齿 • lai lịch 来历 • lịch đại 历代 • lịch lai 历来 • lịch luyện 历练 • lịch sử 历史 • lịch trình 历程 • nguyệt lịch 月历 • nhật lịch 日历Bình luận 0
厠lịch [trắc, xí]
U+53A0, tổng 11 nét, bộ hán 厂 (+9 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 廁.Tự hình 1
Dị thể 2
厕廁Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
厕Không hiện chữ?
Bình luận 0
厤lịch
U+53A4, tổng 12 nét, bộ hán 厂 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lịch pháp, lịch chíTừ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 曆.Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ 曆.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trị lí; ② Như 暦 (bộ 日), 歷 (bộ 止).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lịch 厯.Tự hình 2
Dị thể 3
曆歷𠩵Không hiện chữ?
Từ ghép 1
bồng đầu lịch xỉ 蓬頭厤齒Một số bài thơ có sử dụng
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)• Thuỷ điệu ca đầu - Bát nguyệt nhị thập tam nhật, Nùng Châu đại thuỷ, ức tiền niên Tây du, thử nhật chính tại Kỳ Phụ, thảm nhiên ca Thương điệu nhất khúc - 水調歌頭-八月二十三日,濃州大水,憶前年西遊,此日正在岐阜,慘然歌商調一曲 (Morikawa Chikukei)• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)Bình luận 0
厯lịch
U+53AF, tổng 13 nét, bộ hán 厂 (+11 nét), tâm 心 (+10 nét)phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trải qua, vượt qua 2. lịch (như: lịch 曆)Từ điển trích dẫn
1. Cũng như chữ 歷.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Lịch 暦.Tự hình 1
Dị thể 1
歷Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)Bình luận 0
呖lịch
U+5456, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tiếng gãy, tiếng vỡTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 嚦.Từ điển Trần Văn Chánh
【嚦嚦】 lịch lịch [lìlì] (văn) (thanh) Líu lo: 鶯 聲嚦嚦 Tiếng oanh hót líu lo.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 嚦Tự hình 2
Dị thể 1
嚦Không hiện chữ?
Bình luận 0
嚦lịch
U+56A6, tổng 19 nét, bộ khẩu 口 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
tiếng gãy, tiếng vỡTừ điển trích dẫn
1. § Xem “lịch lịch” 嚦嚦.Từ điển Thiều Chửu
① Lịch lịch 嚦嚦 tiếng động ra.Từ điển Trần Văn Chánh
【嚦嚦】 lịch lịch [lìlì] (văn) (thanh) Líu lo: 鶯 聲嚦嚦 Tiếng oanh hót líu lo.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lịch lịch 嚦嚦: Tiếng động lịch lịch — Tiếng chim hót.Tự hình 1
Dị thể 1
呖Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
㠣𢖙𡤌𠘟壢𠫌Không hiện chữ?
Từ ghép 1
lịch lịch 嚦嚦Một số bài thơ có sử dụng
• Kim Tông trại - 金棕寨 (Dương Bang Bản)• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)Bình luận 0
坜lịch
U+575C, tổng 7 nét, bộ thổ 土 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hố, lỗTừ điển Trần Văn Chánh
Như 壢Tự hình 2
Dị thể 3
壢𠪖𡐰Không hiện chữ?
Bình luận 0
壢lịch
U+58E2, tổng 19 nét, bộ thổ 土 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
hố, lỗTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Vũng, hang, động. 2. (Danh) Chữ dùng đặt tên đất. ◎Như: “Nội Lịch” 內壢 ở Đài Loan.Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Hố, lỗ; ② 【中壢】Trung Lịch [Zhonglì] Tên đất (ở đảo Đài Loan).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chuồng ngựa — Nong đựng tằm. Nong nuôi tằm.Tự hình 1
Dị thể 3
坜歷𡐰Không hiện chữ?
Chữ gần giống 10
𫇀㠣𦪾𢖙𡤌𠘟礰櫪嚦𠫌Không hiện chữ?
Bình luận 0
擽lịch
U+64FD, tổng 18 nét, bộ thủ 手 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy tay mà đánh.Tự hình 1
Dị thể 3
㧰攊攦Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㦡𤢴瓅濼Không hiện chữ?
Bình luận 0
暦lịch
U+66A6, tổng 14 nét, bộ nhật 日 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. trải qua, vượt qua 2. lịch (như: lịch 曆)Từ điển Trần Văn Chánh
① Lịch; ② Thời đại; ③ Tính toán.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Lịch 曆.Tự hình 1
Dị thể 1
曆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𠪠Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Thướng Hoành Sơn tác - 上橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)Bình luận 0
曆lịch
U+66C6, tổng 16 nét, bộ nhật 日 (+12 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
lịch pháp, lịch chíTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương pháp tính năm tháng, thời tiết. § Theo vòng quay của mặt trời, mặt trăng mà tính rồi định ra năm tháng thời tiết gọi là “lịch pháp” 曆法. Lịch tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất gọi là “âm lịch” 陰曆. Lịch tính theo vòng quả đất quay quanh mặt trời gọi là “dương lịch” 陽曆. Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là “Lịch” 曆 nên sau viết là 歷. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tinh nguyệt chi hành, khả dĩ lịch thôi đắc dã” 星月之行, 可以曆推得也 (Bổn kinh 本經) Vận hành của các sao và mặt trăng, có thể dùng lịch pháp để suy tính được. 2. (Danh) Quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Lệnh tạo tân lịch” 令造新曆 (Lịch chí nhất 曆志一) (Vua Huyền Tông) ra lệnh làm lịch mới. 3. (Danh) Niên đại. ◇Hán Thư 後漢書: “Chu quá kì lịch, Tần bất cập kì” 周過其曆, 秦不及期 (Chư hầu vương biểu 諸侯王表) Nhà Chu thì quá niên đại, mà nhà Tần thì chưa đến hạn.Từ điển Thiều Chửu
① Cái vòng của mặt trời, mặt trăng quay đi, người ta cứ theo sức quay của nó mà tính rồi định ra năm tháng thì tiết gọi là lịch pháp 曆法. Lịch Tàu tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất mà định tháng, định năm gọi là âm lịch 陰曆. Lịch Tây tính theo vòng quả đất quay chung quanh mặt trời mà định năm tháng gọi là dương lịch 陽曆. Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là Lịch 曆 nên sau cứ viết là 歷.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phép tính năm tháng ngày giờ — Niên đại của một triều vua — Cuốn nhật kí, ghi chép sự việc theo năm tháng ngày giờ.Tự hình 4
Dị thể 6
历厤暦歷曆𢍷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 6
曆𪅼𦠓轢歷歷Không hiện chữ?
Từ ghép 12
âm lịch 陰曆 • dương lịch 陽曆 • lịch bản 曆本 • lịch chính 曆正 • lịch đầu 曆頭 • lịch pháp 曆法 • lịch thư 曆書 • nguyệt lịch 月曆 • nhật lịch 日曆 • niên lịch 年曆 • nông lịch 農曆 • tân lịch 新曆Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)• Hoạ Vi xá nhân tảo triều - 和韋舍人早朝 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)• Lâm hành dữ cố du dạ biệt - 臨行與故遊夜別 (Hà Tốn)• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)• Sơn Nam hành - 山南行 (Lục Du)• Thanh bình nhạc - Ngũ nguyệt thập ngũ dạ ngoạn nguyệt kỳ 1 - 清平樂-五月十五夜玩月其一 (Lưu Khắc Trang)• Triều hội - 朝會 (Lê Tắc)• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)• Ung hồ sơn tự - 灉湖山寺 (Trương Duyệt)Bình luận 0
枥lịch
U+67A5, tổng 8 nét, bộ mộc 木 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ổn địnhTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 櫪.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chuồng ngựa, máng ngựa.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 櫪Tự hình 2
Dị thể 2
櫪𣙽Không hiện chữ?
Bình luận 0
栎lịch [lao]
U+680E, tổng 9 nét, bộ mộc 木 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cây lịch, cây sồi 2. nạo, cạoTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 櫟.Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây sồi (Quercus chinensis).Từ điển Trần Văn Chánh
Như 櫟Tự hình 3
Dị thể 2
㰛櫟Không hiện chữ?
Bình luận 0
櫟lịch [dược, lao]
U+6ADF, tổng 19 nét, bộ mộc 木 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. cây lịch, cây sồi 2. nạo, cạoTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây “lịch” (Quercus).Từ điển Thiều Chửu
① Cây lịch. ② Một thứ như lan can. ③ Một âm là lao. Nạo, cạo sồn sột.Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây sồi (Quercus chinensis).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây lớn.Tự hình 3
Dị thể 4
㰛栎檪櫪Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
䑈Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)• Cảm ngộ - 感遇 (Ngô Ỷ)• Cảm phúng kỳ 3 - 感諷其三 (Lý Hạ)• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 3 - 和阮運同遣悶詩韻其三 (Phạm Nhữ Dực)• Thanh trủng hoài cổ - 青塚懷古 (Tào Tuyết Cần)• Thần phong 2 - 晨風 2 (Khổng Tử)Bình luận 0
櫪lịch
U+6AEA, tổng 20 nét, bộ mộc 木 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
ổn địnhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Máng ngựa, phiếm chỉ chuồng ngựa. ◇Tào Tháo 曹操: “Lão kí phục lịch, chí tại thiên lí” 老驥伏櫪, 志在千里 (Bộ xuất hạ môn hành 步出夏門行) Ngựa kí già cúi mình trong chuồng ngựa, chí ở nơi nghìn dặm. 2. (Danh) Cũng như “lịch” 櫟.Từ điển Thiều Chửu
① Chuồng ngựa.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chuồng ngựa, máng ngựa.Tự hình 1
Dị thể 4
枥櫟歷𣙽Không hiện chữ?
Chữ gần giống 7
𫇀㺡㱹𩪸讈壢𠫌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 5 - Quy tuy thọ - 步出夏門行其五-龜雖壽 (Tào Tháo)• Chiết dương liễu tống Phương Thúc Cao - 折楊柳送方叔高 (Triệu Kỳ Di)• Côn Lôn ngục trung tặng Trần Trọng Cung tiên sinh - 崑崙獄中贈陳仲恭先生 (Huỳnh Thúc Kháng)• Đồ bộ quy hành - 徒步歸行 (Đỗ Phủ)• Đỗ Vị trạch thủ tuế - 杜位宅守歲 (Đỗ Phủ)• Mạn du - 漫遊 (Trần Đình Tân)• Sa Uyển hành - 沙苑行 (Đỗ Phủ)• Tráng du - 壯遊 (Đỗ Phủ)• Trùng hữu cảm - 重有感 (Trương Vấn Đào)• Yến Vinh Nhị sơn trì - 宴榮二山池 (Mạnh Hạo Nhiên)Bình luận 0
歴lịch
U+6B74, tổng 14 nét, bộ chỉ 止 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. trải qua, vượt qua 2. lịch (như: lịch 曆)Từ điển trích dẫn
1. Một dạng của chữ “lịch” 歷.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết giản dị của chữ Lịch 歷.Tự hình 1
Dị thể 3
厯曆歷Không hiện chữ?
Từ ghép 13
kinh lịch 經歴 • lai lịch 來歴 • lịch duyệt 歴閲 • lịch đại 歴代 • lịch lạc 歴落 • lịch lãm 歴覽 • lịch sự 歴事 • lịch sử 歴史 • lịch thiệp 歴涉 • lịch triều 歴朝 • lịch triều hiến chương loại chí 歴朝憲章類誌 • lịch trình 歴裎 • thanh lịch 清歴Một số bài thơ có sử dụng
• Đáo Hoành Sơn tác - 到橫山作 (Hoàng Nguyễn Thự)• Đề Di Lặc sơn thần đồng - 題彌勒山神童 (Phan Thúc Trực)• Lý Nam Đế - 李南帝 (Đặng Minh Khiêm)• Trừ tịch - 除夕 (Phùng Khắc Khoan)Bình luận 0
歷lịch
U+6B77, tổng 16 nét, bộ chỉ 止 (+12 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
1. trải qua, vượt qua 2. lịch (như: lịch 曆)Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trải qua. ◎Như: “kinh lịch” 經歷 trải qua, “duyệt lịch” 閱歷 từng trải. 2. (Động) Vượt qua. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Nhất bộ nhất suyễn, sổ lí, thủy lịch cao điên” 一步一喘, 數里, 始歷高巔 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Mỗi bước mỗi thở hổn hển, được vài dặm, mới vượt qua đỉnh núi cao. 3. (Tính) Thuộc về quá khứ, đã qua. ◎Như: “lịch đại” 歷代 các triều đại đã qua, các đời trong quá khứ, “lịch sử” 歷史 chỉ chung những sự kiện trong quá khứ, “lịch niên” 歷年 năm qua. 4. (Tính) Rõ ràng, rõ rệt, rành mạch. ◎Như: “lịch lịch tại mục” 歷歷在目 rõ ràng trước mắt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Tình xuyên lịch lịch Hán Dương thụ, Phương thảo thê thê Anh Vũ châu” 晴川歷歷漢陽樹, 芳草萋萋鸚鵡洲 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Hàng cây đất Hán Dương rực rỡ bên dòng sông tạnh, Trên bãi Anh Vũ, cỏ thơm mọc tươi tốt. 5. (Tính) Thưa. ◎Như: “lịch xỉ” 歷齒 răng thưa. 6. (Danh) Việc đã trải qua, kinh nghiệm. ◎Như: “học lịch” 學歷 kinh nghiệm đã học qua, học vị, bằng cấp đạt được, “lí lịch” 履歷 tiểu sử, kinh nghiệm, việc làm đã qua, chức vụ nắm giữ. 7. (Danh) § Thông “lịch” 曆. 8. (Phó) Khắp, suốt, hết. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Lịch lãm tiền hiền quốc dữ gia, Thành do cần kiệm phá do xa” 歷覽前賢國與家, 成由勤儉破由奢 (Vịnh sử 詠史) Xem khắp các bậc hiền tài trước của nước nhà, Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ là vì hoang phí.Từ điển Thiều Chửu
① Trải qua, như kinh lịch 經歷, trải qua, duyệt lịch 閱歷 từng trải, v.v. ② Cùng một nghĩa với chữ lịch 曆. ③ Thứ tới, thứ đến. ④ Hết. ⑤ Vượt qua. ⑥ Khắp, rõ ràng, rành mạch. ⑦ Thưa, như lịch xỉ 歷齒 răng thưa.Từ điển Trần Văn Chánh
① Lịch; ② Thời đại; ③ Tính toán.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trải qua, từng trải: 經歷 Kinh lịch, từng trải; ② Thứ, tới, thứ đến; ③ Hết; ④ Vượt qua; ⑤ (văn) Khắp, từng cái một, rõ ràng, rành mạch: 歷記成敗存亡禍福古今之道 Ghi lại khắp các lẽ thành bại còn mất hoạ phúc xưa nay (Hán thư: Nghệ văn chí); ⑥ (văn) Liên tục, liên tiếp: 歷事二主 Liên tiếp thờ hai chúa (Hậu Hán thư: Lã Cường truyện); ⑦ Thưa: 歷齒 Răng thưa; ⑧ Như 暦 (bộ 日).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đi qua. Trải qua — Kinh nghiệm. Từng trải. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Chơi cho lịch mới là chơi, Chơi cho đài các cho đời biết tay « - Khắp cả — Tuyển chọn. Lựa chọn.Tự hình 5
Dị thể 12
历厤厯壢曆櫪歴歷𠪱𡿌𢊆𢍷Không hiện chữ?
Chữ gần giống 5
轢歷𦠓曆曆Không hiện chữ?
Từ ghép 16
a kỳ lịch tư 阿奇歷斯 • á lịch san đại đại đế 亞歷山大大帝 • á lịch sơn đại 亞歷山大 • bồng đầu lịch xỉ 蓬頭歷齒 • du lịch 遊歷 • duyệt lịch 閱歷 • đại việt lịch triều đăng khoa lục 大越歷朝登科錄 • kinh lịch 經歷 • lai lịch 來歷 • lí lịch 履歷 • lịch đại 歷代 • lịch lai 歷來 • lịch luyện 歷練 • lịch nhiên 歷然 • lịch sử 歷史 • lịch trình 歷程Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm Đệ Lục kiều tửu lô thượng - 飲第六橋酒壚上 (Viên Hoằng Đạo)• Đăng giang trung Cô Dự - 登江中孤嶼 (Tạ Linh Vận)• Đông Kiều vãn vọng - 東橋晚望 (Trần Anh Tông)• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)• Hồi trình hỷ phú - 回程喜賦 (Ngô Thì Nhậm)• Lạc đê hiểu hành - 洛堤曉行 (Thượng Quan Nghi)• Lâu thượng nữ nhi khúc - 樓上女兒曲 (Lư Đồng)• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)• Thu đăng Việt Vương đài - 秋登越王臺 (Khang Hữu Vi)• Tử Hoan lai kinh hội thí phú thi hoạ nguyên vận dĩ tặng - 子懽來京會試賦詩和元韻以贈 (Nguyễn Khuyến)Bình luận 0
沥lịch
U+6CA5, tổng 7 nét, bộ thuỷ 水 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhỏ giọt, giỏ giọt 2. giọt nước 3. lọcTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 瀝.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhỏ giọt: 瀝血 Máu nhỏ giọt; ② Giọt (rượu thừa): 餘瀝 Giọt còn lại; ③ (văn) Lọc; ④ Xem 淅瀝 [xilì].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 瀝Tự hình 2
Dị thể 3
瀝𤁋𤃹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
𪫡Không hiện chữ?
Bình luận 0
瀝lịch
U+701D, tổng 19 nét, bộ thuỷ 水 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. nhỏ giọt, giỏ giọt 2. giọt nước 3. lọcTừ điển trích dẫn
1. (Động) Nhỏ giọt, rưới xuống. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tháo lịch tửu thiết thệ” 操瀝酒設誓 (Đệ tứ hồi) (Tào) Tháo đổ rượu cất lời thề. 2. (Động) Rỉ ra. 3. (Động) Lọc. ◎Như: “lịch tửu” 瀝酒 lọc rượu. 4. (Động) Dốc ra, biểu lộ. ◇Đỗ Quang Đình 杜光庭: “Thị cảm lịch khẩn phi tâm, Kiền thành hối quá” 是敢瀝懇披心, 虔誠悔過 (Tam hội tiếu lục từ 三會醮籙詞) Dám dốc lòng khẩn thiết, Chân thành hối lỗi. 5. (Danh) Giọt (nước, rượu, nước mắt...). ◇Sử Kí 史記: “Thị tửu ư tiền, thì tứ dư lịch” 侍酒於前, 時賜餘瀝 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Hầu rượu ở trước mặt, thỉnh thoảng ban cho mấy giọt rượu thừa. 6. (Danh) Nhựa, chất lỏng. 7. (Danh) Tên hồ ở Quảng Đông. 8. (Trạng thanh) “Tích lịch” 滴瀝 tí tách (tiếng giọt rơi).Từ điển Thiều Chửu
① Nhỏ giọt (nước chảy từng giọt xuống). ② Lọc. ③ Tích lịch 滴瀝 tí tách (tiếng mưa tuyết). ④ Giọt rượu thừa.Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhỏ giọt: 瀝血 Máu nhỏ giọt; ② Giọt (rượu thừa): 餘瀝 Giọt còn lại; ③ (văn) Lọc; ④ Xem 淅瀝 [xilì].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phần rượu uống cạn, còn thừa lại trong chén — Nước nhỏ giọt xuống.Tự hình 2
Dị thể 3
沥𤁋𤃹Không hiện chữ?
Chữ gần giống 14
䍽㺡𢤩瓑攊䍥𨊛𨇗𧞿𥷒儮𠫌𧄻靋Không hiện chữ?
Từ ghép 5
lâm lịch 淋瀝 • lịch trích 瀝滴 • tô lịch 蘇瀝 • trích lịch 滴瀝 • trúc lịch 竹瀝Một số bài thơ có sử dụng
• Đồ nhàn cảm thuật - 途閒感述 (Nguyễn Văn Giao)• Huỳnh Cung vũ - 黌宮宇 (Bùi Cơ Túc)• Kiều dữ Kim Trọng nhị nhân thệ từ - 翹與金重二人誓詞 (Thanh Tâm tài nhân)• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟 (Bùi Huy Bích)• Tái Bắc khẩu dạ hành - 塞北口夜行 (Phan Huy Ích)• Thu hoài kỳ 1 - 秋懷其一 (Mạnh Giao)• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 4 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其四 (Bùi Huy Bích)• Trung thu ngộ vũ bất thưởng nguyệt tác kỳ 2 - 中秋遇雨不賞月作其二 (Nguyễn Văn Giao)• Tương linh cổ sắt - 湘靈鼓瑟 (Nguỵ Thôi)• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)Bình luận 0
瓅lịch
U+74C5, tổng 19 nét, bộ ngọc 玉 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: đích lịch 玓瓅)Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 玓.Tự hình 2
Dị thể 2
瓑𬍛Không hiện chữ?
Chữ gần giống 4
㦡𤢴濼擽Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đích lịch 玓瓅Một số bài thơ có sử dụng
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)Bình luận 0
疬lịch
U+75AC, tổng 9 nét, bộ nạch 疒 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: lỗi lịch 瘰癧,瘰疬)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 癧.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 癧Tự hình 2
Dị thể 2
癧𤻤Không hiện chữ?
Từ ghép 2
loã lịch 瘰疬 • lỗi lịch 瘰疬Bình luận 0
癧lịch
U+7667, tổng 21 nét, bộ nạch 疒 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: lỗi lịch 瘰癧,瘰疬)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Lỗi lịch” 瘰癧: xem “lỗi” 瘰.Từ điển Thiều Chửu
① Lỗi lịch 瘰癧 chứng tràng nhạc, cổ có từng chùm nhọt như một tràng nhạc ngựa, có khi nó ăn lan cả xuống ngực xuống nách nên cũng gọi là lịch quán 癧串.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 瘰癧 [luôlì].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bệnh nổi hạch lớn ở cổ, tức bệnh tràng nhạc. Còn gọi Loa lịch 瘰癧.Tự hình 1
Dị thể 3
㿛疬𤻤Không hiện chữ?
Từ ghép 2
loã lịch 瘰癧 • lỗi lịch 瘰癧Một số bài thơ có sử dụng
• Thành Thái Quý Tỵ xuân - 成泰癸巳春 (Cao Ngọc Lễ)Bình luận 0
皪lịch
U+76AA, tổng 20 nét, bộ bạch 白 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
sáng sủaTừ điển Trần Văn Chánh
【的皪】đích lịch [dìlì] (văn) Sáng, sáng sủa.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Cũng nói Đích lịch 的皪.Tự hình 1
Dị thể 4
㿨𤽥𤾾𰤕Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)• Phụng hoạ ngự chế “Mai hoa” - 奉和御製梅花 (Nguyễn Quang Bật)Bình luận 0
砾lịch
U+783E, tổng 10 nét, bộ thạch 石 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đá vụn, đá sỏiTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 礫.Từ điển Trần Văn Chánh
Đá nhỏ, đá sỏi, đá vụn: 砂礫 Cát sỏi; 瓦礫 Gạch vụn.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 礫Tự hình 2
Dị thể 2
礫𥕴Không hiện chữ?
Bình luận 0
磿lịch
U+78FF, tổng 17 nét, bộ thạch 石 (+12 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đá va chạm nhau.Tự hình 2
Chữ gần giống 7
𪠚㽁㻺㷴𪅼𤯍𡐰Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Nguyên nhật (II) - 元日 (Phùng Khắc Khoan)Bình luận 0
礫lịch
U+792B, tổng 20 nét, bộ thạch 石 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
đá vụn, đá sỏiTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Đá vụn, đá sỏi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Kì bàng đa nham đỗng, kì hạ đa bạch lịch” 其旁多巖洞, 其下多白礫 (Viên gia kiệt kí 袁家渴記) Ở bên có nhiều núi cao hang động, ở dưới nhiều đá nhỏ sỏi trắng.Từ điển Thiều Chửu
① Ðá vụn, đá sỏi. Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Kì bàng đa nham đỗng, kì hạ đa bạch lịch 其旁多巖洞,其下多白礫 ở bên có nhiều núi cao hang động, ở dưới nhiều đá nhỏ sỏi trắng.Từ điển Trần Văn Chánh
Đá nhỏ, đá sỏi, đá vụn: 砂礫 Cát sỏi; 瓦礫 Gạch vụn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sỏi. Đá vụn.Tự hình 1
Dị thể 5
䃯珞砾硌𥕴Không hiện chữ?
Chữ gần giống 2
𥽗纅Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu Lang mộ - 周郎墓 (Nguyễn Du)• Đáo Đệ Tứ đồ - 到第四闍 (Vũ Duy Thiện)• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)• Đông Pha bát thủ kỳ 1 - 東坡八首其一 (Tô Thức)• Hạo Thành - 鄗城 (Ngô Thì Nhậm)• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)• Lục Châu - 綠珠 (Tào Tuyết Cần)• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)• Thứ Cúc Pha tặng thi - 次菊坡贈詩 (Nguyễn Trãi)• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)Bình luận 0
秝lịch
U+79DD, tổng 10 nét, bộ hoà 禾 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
thưa thớt rõ rệt, thưa đềuTừ điển Trần Văn Chánh
(văn) Thưa thớt rõ rệt, thưa đều.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa mọc đều, không thưa không dày.Tự hình 2
Dị thể 1
𥤀Không hiện chữ?
Bình luận 0
苈lịch
U+82C8, tổng 7 nét, bộ thảo 艸 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: đình lịch 葶藶,葶苈)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 藶.Từ điển Trần Văn Chánh
【葶藶】đình lịch [tínglì] (thực) Đình lịch, rau đay.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 藶Tự hình 2
Dị thể 1
藶Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đình lịch 葶苈Bình luận 0
藶lịch
U+85F6, tổng 19 nét, bộ thảo 艸 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: đình lịch 葶藶,葶苈)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đình lịch” 葶藶: xem “đình” 葶.Từ điển Thiều Chửu
① Ðình lịch 葶藶. Xem chữ đình 葶.Từ điển Trần Văn Chánh
【葶藶】đình lịch [tínglì] (thực) Đình lịch, rau đay.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đình lịch 葶藶: Tên cây, hạt có màu vàng đen, dùng làm vị thuốc.Tự hình 1
Dị thể 1
苈Không hiện chữ?
Từ ghép 1
đình lịch 葶藶Một số bài thơ có sử dụng
• Tự quân chi xuất hĩ - 自君之出矣 (Trương Hỗ)Bình luận 0
跞lịch [lạc]
U+8DDE, tổng 12 nét, bộ túc 足 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cựa, cử độngTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 躒.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 躒Tự hình 2
Dị thể 1
躒Không hiện chữ?
Bình luận 0
躒lịch [lạc]
U+8E92, tổng 22 nét, bộ túc 足 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cựa, cử độngTừ điển trích dẫn
1. (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Khóa lịch cổ kim” 跨躒古今 (Đáp Liễu Tử Hậu thư 答柳子厚書) Đi suốt qua từ xưa tới nay. 2. (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy 王維: “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” 惰者發憤以躒勤 (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi 裴僕射濟州遺愛碑) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng. 3. Một âm là “lạc”. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: “trác lạc” 卓躒 siêu tuyệt hơn người.Từ điển Thiều Chửu
① Cựa, cử động. ② Một âm là lạc. Trác lạc 卓躒 siêu việt hơn người.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cựa, cử động.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lịch 䟏.Tự hình 1
Dị thể 3
䟏跞躍Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
轢Không hiện chữ?
Bình luận 0
轢lịch
U+8F62, tổng 22 nét, bộ xa 車 (+15 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nghiền, nghiến quaTừ điển trích dẫn
1. (Động) Chẹt, nghiến, lăn qua (bánh xe). 2. (Động) Chèn ép, khinh thường. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Lăng lịch chư hầu” 凌轢諸侯 (Thận đại lãm 慎大覽, Thận đại 慎大) Chèn ép chư hầu. 3. (Động) Trải qua, kinh lịch. 4. (Động) Vượt qua, siêu quá. 5. (Động) Phóng túng. 6. (Động) Cạo, nạo, khua, gõ (làm cho phát ra tiếng động).Từ điển Thiều Chửu
① Chẹt, nghiến, bánh xe nó nghiến qua. ② Lấy cái môi vét nồi chõ.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Xe) cán, chẹt, nghiến; ② Đè nén, áp bức: 陵轢 Hà hiếp.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường xe đi — Khinh khi lấn lướt — Đánh, gõ cho kêu lên thành tiếng.Tự hình 2
Dị thể 5
轣轹轢𨍮𨏬Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
躒Không hiện chữ?
Bình luận 0
轣lịch
U+8F63, tổng 23 nét, bộ xa 車 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nghiền, nghiến quaTừ điển Trần Văn Chánh
【轣轆】lịch lộc [lìlù] (văn) ① Tiếng bánh xe quay; ② Guồng quay sợi; ③ Đường xe đi.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường xe đi. Cũng gọi là Lịch lộc 轣轆.Tự hình 1
Dị thể 4
轢𨏽𨐀𫐆Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
𨇗𪓀𨊛𧴠𧞿𧔝𦪾𦘊讈儮𠫌Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa - Tảo hành - 蝶戀花-早行 (Chu Bang Ngạn)Bình luận 0
轹lịch
U+8F79, tổng 9 nét, bộ xa 車 (+5 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
nghiền, nghiến quaTừ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 轢.Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Xe) cán, chẹt, nghiến; ② Đè nén, áp bức: 陵轢 Hà hiếp.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 轢Tự hình 2
Dị thể 1
轢Không hiện chữ?
Bình luận 0
郦lịch [li, ly]
U+90E6, tổng 9 nét, bộ ấp 邑 (+7 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 酈.Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Lịch.Từ điển Trần Văn Chánh
Như 酈Tự hình 2
Dị thể 3
酈𨜥𨼓Không hiện chữ?
Chữ gần giống 12
𫄥𫀌𪲔㛤鹂鲡骊酾彨俪丽丽Không hiện chữ?
Bình luận 0
酈lịch [li, ly]
U+9148, tổng 21 nét, bộ ấp 邑 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất nước Lỗ 魯 thời Xuân Thu. 2. Một âm là “lịch”. (Danh) Họ “Lịch” 酈 .Từ điển Thiều Chửu
① Tên đất nước Lỗ 魯. ② Một âm là lịch. Tên họ.Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Lịch.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên đất thời cổ, thuộc nước Sở — Họ người — Một âm là Li. Xem Li.Tự hình 1
Dị thể 4
郦𨜥𨟫𨼓Không hiện chữ?
Bình luận 0
鎘lịch [cách]
U+9398, tổng 18 nét, bộ kim 金 (+10 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đỉnh đồng lớn.Tự hình 2
Dị thể 3
镉鬲𨭀Không hiện chữ?
Bình luận 0
雳lịch
U+96F3, tổng 12 nét, bộ vũ 雨 (+4 nét)giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: phích lịch, tích lịch 霹靂,霹靋,霹雳)Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 靂.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 霹靂 [pilì].Từ điển Trần Văn Chánh
Như 靂Tự hình 2
Dị thể 2
靂𩆝Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phích lịch 霹雳 • tích lịch 霹雳Một số bài thơ có sử dụng
• Tây giang nguyệt - Thu thu khởi nghĩa - 西江月—秋收起義 (Mao Trạch Đông)Bình luận 0
靂lịch
U+9742, tổng 24 nét, bộ vũ 雨 (+16 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: phích lịch, tích lịch 霹靂,霹靋,霹雳)Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phích lịch” 霹靂.Từ điển Thiều Chửu
① Sét đánh thình lình gọi là phích lịch 霹靂.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 霹靂 [pilì].Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tích lịch 霹靂: Tiếng sấm lớn nổ.Tự hình 1
Dị thể 4
礰雳𥕆𩆝Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𩯺𩪸靋Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phích lịch 霹靂 • tích lịch 霹靂Một số bài thơ có sử dụng
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)• Dạ thính Hứa thập nhất Tổn tụng thi ái nhi hữu tác - 夜聽許十一損誦詩愛而有作 (Đỗ Phủ)• Hán Thọ thành xuân vọng - 漢壽城春望 (Lưu Vũ Tích)• Mộng du Thiên Mụ ngâm lưu biệt - 夢遊天姥吟留別 (Lý Bạch)• Ngoạn nguyệt ngâm ký hữu nhân - 翫月吟寄友人 (Văn Ngạn Bác)• Nhiệt kỳ 1 - 熱其一 (Đỗ Phủ)• Phá trận tử - Vi Trần Đồng Phủ phú tráng từ dĩ ký chi - 破陣子-為陳同甫賦壯詞以寄之 (Tân Khí Tật)• Tây Hồ hoán ty - 西湖浣絲 (Đoàn Nguyễn Tuấn)• Triều lãng - 潮浪 (Choi Ji Won)• Vi Phúng lục sự trạch quan Tào tướng quân hoạ mã đồ - 韋諷錄事宅觀曹將軍畫馬圖 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
靋lịch
U+974B, tổng 27 nét, bộ vũ 雨 (+19 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(xem: phích lịch, tích lịch 霹靂,霹靋,霹雳)Tự hình 1
Dị thể 2
𩄞𩅩Không hiện chữ?
Chữ gần giống 3
𧄻靂瀝Không hiện chữ?
Từ ghép 2
phích lịch 霹靋 • tích lịch 霹靋Một số bài thơ có sử dụng
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)Bình luận 0
鬲lịch [cách]
U+9B32, tổng 10 nét, bộ cách 鬲 (+0 nét)phồn & giản thể, tượng hình
Từ điển phổ thông
một đồ để đựng giống cái đỉnhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Huyệt ở đốt thứ bảy trên xương sống, khoảng giữa ngực và bụng. ◇Ngụy thư 魏書: “Thái tổ khổ đầu phong, mỗi phát, tâm loạn mục huyễn, Đà châm cách, tùy thủ nhi sai” 太祖苦頭風, 每發, 心亂目眩, 佗針鬲, 隨手而差 (Hoa Đà truyện 華佗傳) Thái tổ khổ sở vì bệnh đau đầu, mỗi khi phát sinh, tim bấn loạn mắt hoa, Hoa Đà lấy kim châm vào huyệt cách, tay đưa tới đâu đỡ đau tới đó. 2. (Danh) Tên một nước ngày xưa. 3. Một âm là “lịch”. (Danh) Dụng cụ nấu ăn ngày xưa, miệng tròn, giống như cái đỉnh ba chân. 4. (Danh) Một loại bình bằng sành dùng trong tang lễ thời xưa.Từ điển Thiều Chửu
① Tên một nước ngày xưa. ② Một âm là lịch. Một thứ đồ ngày xưa giống như cái đỉnh.Từ điển Trần Văn Chánh
Dụng cụ nấu ăn thời xưa (giống như cái vạc).Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loại đỉnh bằng đồng thật lớn — Một âm là Cách. Xem Cách.Tự hình 6
Dị thể 14
㽁䥶䰛䰜軛鎘鑠鬴𡑾𨬑𨯱𩰲𩱇𩱔Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)• Thu nhật Nguyễn ẩn cư trí giới tam thập thúc - 秋日阮隱居致薤三十束 (Đỗ Phủ)Bình luận 0
Từ khóa » Chữ Lịch Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Lịch - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LỊCH 暦 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Lịch Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Lịch Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Lịch - Wiktionary Tiếng Việt
-
[kanji] Chữ Hán Tự: LỊCH 暦 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Chữ Hán – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nguyễn đại Cồ Việt - Viện Nghiên Cứu Hán Nôm
-
Chữ Hán Tiếng Trung (Hán Tự) - SHZ
-
Chữ Nôm Trong Hành Trình Di Sản Văn Hóa Dân Tộc
-
Tại Sao Trong Tiếng Nhật Lại Có Nhiều Chữ Hán đến Như Thế?
-
Tiếng Việt: Phiên Thiết Hán-Việt, Từ Vựng Tiếng Việt, Chữ Nôm ...