Lịch Dụng Sự - Lịch Vạn Niên - Hệ Thống Cổ Học

TỬ VI CỔ HỌC Nhóm nghiên cứu huyền học chuyên sâu. Hotline tư vấn dịch vụ: 0817.505.493. Email: Tuvancohoc@gmail.com.
  • Trang chủ
  • Lịch Vạn Sự
Ngày hiện tại (dương lịch): Nhập thông tin LỊCH DỤNG SỰ - LỊCH VẠN NIÊN

Tính năng Lịch Dụng Sự - Lịch Vạn Niên sử dụng năm và tháng Dương lịch.

Tháng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm: 1900 1901 1902 1903 1904 1905 1906 1907 1908 1909 1910 1911 1912 1913 1914 1915 1916 1917 1918 1919 1920 1921 1922 1923 1924 1925 1926 1927 1928 1929 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068 2069 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 2081 2082 2083 2084 2085 2086 2087 2088 2089 2090 2091 2092 2093 2094 2095 2096 2097 2098 2099 2100

THÁNG 12 NĂM 2024

Tiết khí trong tháng

  • Ngày 06/12 22:17 - Đại tuyết - 大雪 (Tuyết dày). Mặt trời ở vị trí xích kinh 255 độ. Đến kỳ tuyết rơi nhiều, các dòng sông dần tích tuyết nhiều hơn, phương Bắc đã bước vào mùa lạnh giá.
  • Ngày 21/12 16:20 - Đông chí - 冬至 (Giữa đông). Mặt trời ở vị trí xích kinh 270 độ. Trong thực tế, nửa cầu nam ngả về phía Mặt trời vuông góc với đường chí tuyến nam. Tuy vị trí này không phải là vị trí xa nhất của nữa cầu bắc và Mặt trời nhưng lượng nhiệt độ từ trước đã tiêu hao hết, nên không khí rất lạnh lẽo.

Chủ Nhật, 01/12/2024, Dương lịch

Là ngày 1/11/2024, Âm lịch (ngày Kỷ Hợi - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Bế - Sao MãoHOÀNG ĐẠO: Chu tước hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bế - Ất Hợi, Kỷ Hợi là những sao Văn Xương, Quý hiển, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bài châu (thẻ bằng ngọc), Thiên đăng, Tụ lộc Đới mã, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng là những sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, mưu trù là trăm việc đều tốt, tám phương, 24 hướng đều lợi dụng cái đó, gia đạo phong dinh (nhiều thừa), sinh quý tử, tiến tài lộc, vượng lục súc.Đinh Hợi là ngày tốt vừa.Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp.Tân Hợi là ngày phụ nhân chi kim (vợ của kim), âm phủ quyết quán chi kỳ (kỳ ở âm phủ quyết trốn tránh).Một năm có bốn mùa, duy chỉ tháng hai là có ngày Tân Hợi tốt.Các ngày Hợi còn lại đều không thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bình địa Mộc - Chế - Bế nhậtCát thần: Vương nhật.Hung thần: Du họa, Huyết chi, Trùng nhật, Chu tước.Nên: Tắm gội, cắt may, đắp đê, lấp hang hố.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cứu, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, khai trương, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 01/12/2024.

Thứ Hai, 02/12/2024, Dương lịch

Là ngày 2/11/2024, Âm lịch (ngày Canh Tí - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Kiến - Sao TấtHOÀNG ĐẠO: Kim quỹ hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Kiến - Hỏa tinh.Giáp Tý là Thiên xá, là ngày tiến thần ích, bị Nguyệt Kiến xung phá, dùng cái đó chủ việc quan, phá bại, thỉnh Thiên xá không hợp với ngày đó.Bính Tý tuy trực lúc thủy vượng, Tiến thần làm địa chuyển, cũng cùng với Nguyệt Kiến tương xung, lúc đó thủy đoạn (nước hết), sức suối chảy cũng rất giảm, cuối cùng trong tốt có dấu hiệu xấu, chủ về Trước là có ích, sau là hại, nước hết bình vỡ.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Bảo - Kiến nhậtCát thần: Quan nhật, Kính an, Kim quĩ, Ô phệ đối.Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Nguyệt yếm, Địa hỏa.Kiêng: Mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 02/12/2024.

Thứ Ba, 03/12/2024, Dương lịch

Là ngày 3/11/2024, Âm lịch (ngày Tân Sửu - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Trừ - Sao ChủyHOÀNG ĐẠO: Thiên đức hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Trừ - Thiên ôn.Ất Sửu là quê hương kim mộ, nên tụ họp với cha mẹ, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn, có cát tinh che, chiếu, chủ quý nhân tiếp dẫn, mưu vọng toại ý.Những ngày Sửu còn lại là tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Bích thượng Thổ - Nghĩa - Trừ nhậtCát thần: Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang.Hung thần:Nên: Cúng tế, cầu phúc, họp thân hữu, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, lập ước, giao dịch, nạp tài, quét dọn, nạp gia súc, an táng.Kiêng: Đội mũ cài trâm, nấu rượu.Xem thêm: Ngày 03/12/2024.

Thứ Tư, 04/12/2024, Dương lịch

Là ngày 4/11/2024, Âm lịch (ngày Nhâm Dần - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Mãn - Sao SâmHOÀNG ĐẠO: Bạch hổ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Mãn - Hoàng sa, Thiên phú, là thổ ôn, nhưng không nên động thổ. Vì có phúc tinh và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là các sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, khởi tạo, an táng, xuất hành, khai trương, trăm sự thuận toại ý.Nhâm Dần, Mậu Dần tốt trên hết.Bính Dần, Canh Dần tốt vừa.Giáp Dần là tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Mãn nhậtCát thần: Nguyệt đức, Thời đức, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Bất tương, Phúc sinh. Ngũ hợp, Ô phệ đối.Hung thần: Ngũ hư, Qui kị, Bạch hổ.Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Kiêng: Cúng tế, di chuyển, đi xa trở về, khơi mương, săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 04/12/2024.

Thứ Năm, 05/12/2024, Dương lịch

Là ngày 5/11/2024, Âm lịch (ngày Quý Mão - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Bình - Sao TỉnhHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bình - Thiên tặc.Tân Mão, Hỏa tinh, lại phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn tài vật, khởi việc tranh nhà cửa, thương tình nghĩa, lắm ác tật, xấu.Duy có một ngày Ất Mão là tốt vừa.Những ngày Mão còn lại chủ Phụ tử, huynh đệ bất nghĩa, tranh nhà cửa, tự thắt cổ, người ác cướp hại, phá tán, rất xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kim bạc Kim - Bảo - Bình nhậtCát thần: Dân nhật, Ngũ hợp, Ngọc đường, Ô phệ đối.Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc, Phục nhật.Kiêng: Mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 05/12/2024.

Thứ Sáu, 06/12/2024, Dương lịch

Là ngày 6/11/2024, Âm lịch (ngày Giáp Thìn - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Định - Sao QuỷHOÀNG ĐẠO: Thiên lao hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Định - Tuy nói tốt, lại có Thiên la, Địa võng, là hung họa, quý nhân không gặp, mưu trù việc làm không lợi, Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu.Duy chỉ có Nhâm Thìn tuy phạm Quan phù, nhưng trong có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là những sao che, chiếu, chỉ nên an táng, an môn (đặt cửa), giá thú, nhập trạch, những việc còn lại là ngày dùng thận trọng, nhưng vẫn là ngày Tử khí, phạm Quan phù, Kiếp sát, không phải cung Quan phù cùng đến phương đó, cho nên không lợi.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Chế - Định nhậtCát thần: Nguyệt ân, Tứ tướng, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Thánh tâm.Hung thần: Tử khí, Thiên lao.Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 06/12/2024.

Thứ Bảy, 07/12/2024, Dương lịch

Là ngày 7/11/2024, Âm lịch (ngày Ất Tị - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Chấp - Sao LiễuHOÀNG ĐẠO: Huyền vũ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Chấp - Ất Tị, Quý Tị, Kỷ Tị, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng là những sao che, chiếu, nên an táng, đặt cửa, hưng công, động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, mưu trù làm mọi việc dùng ngày đó thêm nhân khẩu, vượng gia đạo, sinh quý tử, tăng điền địa, rất tốt.Tân Tị là tốt vừa.Đinh Tị là chính tứ phế, xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Phúc đăng Hỏa - Bảo - Chấp nhậtCát thần: Tứ tướng, Ngũ phú, Ích hậu.Hung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Huyền vũ.Nên: Cúng tế, đuổi bắt, săn bắn.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 07/12/2024.

Chủ Nhật, 08/12/2024, Dương lịch

Là ngày 8/11/2024, Âm lịch (ngày Bính Ngọ - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Phá - Sao TinhHOÀNG ĐẠO: Tư mệnh hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Phá - Thiên tặc.Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, cạnh Nguyệt đức, cẩn thận, có thể nho nhỏ mà gấp thì dùng.Các ngày Ngọ còn lại thì dẫn đến ôn dịch, hại lục súc, và là ngày Nguyệt Kiến xung phá, xấu.Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Chuyên - Phá nhậtCát thần: Nguyệt không, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Ô phệ.Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ phế, Ngũ hư, Huyết kỵ, Âm dương kích xung.Kiêng: Mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 08/12/2024.

Thứ Hai, 09/12/2024, Dương lịch

Là ngày 9/11/2024, Âm lịch (ngày Đinh Mùi - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Nguy - Sao TrươngHOÀNG ĐẠO: Câu trần hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Nguy - Đinh Mùi là khi nước đại hải trong sạch, dùng cái đó trăm việc tốt hết.Kỷ Mùi mai táng là tốt vừa.Những ngày Mùi còn lại cũng tốt.Hai ngày đó (?) dùng việc chủ về tiến nhân khẩu, tăng điền sản, được tài ngang (hoành tài).Tân Mùi, Quý Mùi mọi việc bất lợi.Ất Mùi là Sát nhập trung cung, càng xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên hà Thủy - Bảo - Nguy nhậtCát thần: Nguyệt đức hợp, Yếu anHung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Bát chuyên, Câu trần.Nên: Cúng tế, chặt cây.Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, cắt tóc, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 09/12/2024.

Thứ Ba, 10/12/2024, Dương lịch

Là ngày 10/11/2024, Âm lịch (ngày Mậu Thân - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Thành - Sao DựcHOÀNG ĐẠO: Thanh long hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thành - Thiên hỷ.Nhâm Thân là Thiên đức, Nguyệt đức.Giáp Thân, Mậu Thân là lúc ngũ hành không có khí, trực Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Bảo tàng khố lâu, là mọi sao tốt che, chiếu, nhất thiết làm là trăm phúc cùng đến (biền trăm), mọi việc thuận theo, sinh quý tử, vượng tài lộc.Ngày Canh Thân chỉ nên an táng và tu tạo nho nhỏ phía ngoài nhà chính thì có thể được, nếu như khởi tạo công lớn và hôn nhân, nhập trạch, khai trương thì thấy ngay vạ hung (xấu), chủ tổn gia trưởng, hại đàn bà và trẻ con, vì cái đó là ngũ hành không có khí, Sát thần tụ vào trung cung, Thiện nhân không thể giáng phúc.* * * * *Ta từ khi còn ít tuổi được cái đó, khi ở giang hồ không thiết, đến lúc trung tuổi và về già thấy có người chọn dùng ngày đó, sức làm trở ngại người đó không nghe(?), liền thấy ngay tai vạ. Qua đó có thể biết sách chọn ngày đó thực là có kinh nghiệm, không thể xem nhẹ.* * * * *Ngày Bính Thân dùng việc thì sợ phạm quỷ khốc, hiệu như thần, càng nên cẩn thận cái đó.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - thành nhậtCát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long.Hung thần: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ li.Nên: Họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, quét dọn, chặt cây, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Kê giường, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, rèn đúc, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ.Xem thêm: Ngày 10/12/2024.

Thứ Tư, 11/12/2024, Dương lịch

Là ngày 11/11/2024, Âm lịch (ngày Kỷ Dậu - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Thâu - Sao ChẩnHOÀNG ĐẠO: Minh đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thâu - Tiểu hồng sa, có Đáo châu tinh, việc đến quan mà sau đó tán, chỉ nên mai táng là tốt vừa, kị khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú, những việc trên phạm vào cung đó không lãnh thoái cũng tổn thương tài vật, xấu.Các ngày Dậu còn lại(?) cũng bất lợi.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Thâu nhậtCát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Mình đường, Ô phệ.Hung thần: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ li.Nên: tắm gội, cát tóc sửa móng, lấp hang hố, quét dọn, đuổi bắt, săn bắn.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 11/12/2024.

Thứ Năm, 12/12/2024, Dương lịch

Là ngày 12/11/2024, Âm lịch (ngày Canh Tuất - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Khai - Sao GiácHOÀNG ĐẠO: Thiên hình hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Khai - Vãng vong, tiểu táng cũng phải chuẩn bị đầy đủ và có vì cấp thì dùng ngày đó cũng chỉ tốt vừa.Như Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc kị dùng.Giáp Tuất tám phương đều trắng, 24 hướng mọi thần trầu trời Nguyên nữ, trộm sửa ngày đó có thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Khai nhậtCát thần: Thiên ân, Thời dương, Sinh khíHung thần: Ngũ hư, Cửu khống, Vãng vong, Thiên hình.Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, nhập học, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi.Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, mời thày chữa bệnh, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 12/12/2024.

Thứ Sáu, 13/12/2024, Dương lịch

Là ngày 13/11/2024, Âm lịch (ngày Tân Hợi - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Bế - Sao CangHOÀNG ĐẠO: Chu tước hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bế - Ất Hợi, Kỷ Hợi là những sao Văn Xương, Quý hiển, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bài châu (thẻ bằng ngọc), Thiên đăng, Tụ lộc Đới mã, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng là những sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, mưu trù là trăm việc đều tốt, tám phương, 24 hướng đều lợi dụng cái đó, gia đạo phong dinh (nhiều thừa), sinh quý tử, tiến tài lộc, vượng lục súc.Đinh Hợi là ngày tốt vừa.Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp.Tân Hợi là ngày phụ nhân chi kim (vợ của kim), âm phủ quyết quán chi kỳ (kỳ ở âm phủ quyết trốn tránh).Một năm có bốn mùa, duy chỉ tháng hai là có ngày Tân Hợi tốt.Các ngày Hợi còn lại đều không thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Bảo - Bế nhậtCát thần: Thiên ân, Vương nhật,Hung thần: Du họa, Huyết chi, Trung nhật, Chu tướcNên: Tắm gội, cắt may, đắp đê, lấp hang hố,Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, kê giường, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cứu, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, nấu rượu, khai trương, mở kho xuất tiền hàng, xếp buồng đẻ, khơi mương đào giếng, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 13/12/2024.

Thứ Bảy, 14/12/2024, Dương lịch

Là ngày 14/11/2024, Âm lịch (ngày Nhâm Tí - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Kiến - Sao ĐêHOÀNG ĐẠO: Kim quỹ hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Kiến - Hỏa tinh.Giáp Tý là Thiên xá, là ngày tiến thần ích, bị Nguyệt Kiến xung phá, dùng cái đó chủ việc quan, phá bại, thỉnh Thiên xá không hợp với ngày đó.Bính Tý tuy trực lúc thủy vượng, Tiến thần làm địa chuyển, cũng cùng với Nguyệt Kiến tương xung, lúc đó thủy đoạn (nước hết), sức suối chảy cũng rất giảm, cuối cùng trong tốt có dấu hiệu xấu, chủ về Trước là có ích, sau là hại, nước hết bình vỡ.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Chuyên - Kiến nhậtCát thần: Nguyệt đức, Thiên ân, Lâm nhật, Kính an, Kim quĩ, ô phệ đổiHung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt yếm, Địa hòa, Tứ kị, Lục xà, Đại hội, Âm dương câu thácKiêng: Mọi việc không nên làmXem thêm: Ngày 14/12/2024.

Chủ Nhật, 15/12/2024, Dương lịch

Là ngày 15/11/2024, Âm lịch (ngày Quý Sửu - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Trừ - Sao PhòngHOÀNG ĐẠO: Thiên đức hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Trừ - Thiên ôn.Ất Sửu là quê hương kim mộ, nên tụ họp với cha mẹ, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn, có cát tinh che, chiếu, chủ quý nhân tiếp dẫn, mưu vọng toại ý.Những ngày Sửu còn lại là tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Phạt - Phá nhậtCát thần: Thiên ân, Thiên nguyện, Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Phố hộ, Bảo quang.Hung thần: Phục nhật, Bát chuyên, xúc thủy long.Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cát tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Đội mũ cài trâm, đánh cá, đi thuyền.Xem thêm: Ngày 15/12/2024.

Thứ Hai, 16/12/2024, Dương lịch

Là ngày 16/11/2024, Âm lịch (ngày Giáp Dần - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Mãn - Sao TâmHOÀNG ĐẠO: Bạch hổ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Mãn - Hoàng sa, Thiên phú, là thổ ôn, nhưng không nên động thổ. Vì có phúc tinh và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là các sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, khởi tạo, an táng, xuất hành, khai trương, trăm sự thuận toại ý.Nhâm Dần, Mậu Dần tốt trên hết.Bính Dần, Canh Dần tốt vừa.Giáp Dần là tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Mãn nhậtCát thần: Nguyệt ân, Tứ tướng, Thời đức, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Phúc sinh, Ngũ hợp, Ồ phệ đốiHung thần: Ngũ hư, Bát phong, Qui kị, Bát chuyên, Bạch hổNên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, thu nạp người, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, cải táng.Kiêng: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về sửa kho, mở kho xuất tiên hàng, đánh cá, đi thuyền.Xem thêm: Ngày 16/12/2024.

Thứ Ba, 17/12/2024, Dương lịch

Là ngày 17/11/2024, Âm lịch (ngày Ất Mão - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Bình - Sao VĩHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bình - Thiên tặc.Tân Mão, Hỏa tinh, lại phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn tài vật, khởi việc tranh nhà cửa, thương tình nghĩa, lắm ác tật, xấu.Duy có một ngày Ất Mão là tốt vừa.Những ngày Mão còn lại chủ Phụ tử, huynh đệ bất nghĩa, tranh nhà cửa, tự thắt cổ, người ác cướp hại, phá tán, rất xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Bình nhậtCát thần: Tứ tướng, Dân nhật, Ngũ hợp, Ngọc đường, Ô phê đốiHung thần: Thiên cương, Từ thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc.Kiêng: Mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 17/12/2024.

Thứ Tư, 18/12/2024, Dương lịch

Là ngày 18/11/2024, Âm lịch (ngày Bính Thìn - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Định - Sao CơHOÀNG ĐẠO: Thiên lao hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Định - Tuy nói tốt, lại có Thiên la, Địa võng, là hung họa, quý nhân không gặp, mưu trù việc làm không lợi, Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu.Duy chỉ có Nhâm Thìn tuy phạm Quan phù, nhưng trong có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là những sao che, chiếu, chỉ nên an táng, an môn (đặt cửa), giá thú, nhập trạch, những việc còn lại là ngày dùng thận trọng, nhưng vẫn là ngày Tử khí, phạm Quan phù, Kiếp sát, không phải cung Quan phù cùng đến phương đó, cho nên không lợi.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Định nhậtCát thần: Nguyệt không, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Thánh tàmHung thần: Tử khí, Thiên laoNên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.Kiêng: Giải trừ, mời thày chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 18/12/2024.

Thứ Năm, 19/12/2024, Dương lịch

Là ngày 19/11/2024, Âm lịch (ngày Đinh Tị - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Chấp - Sao ĐẩuHOÀNG ĐẠO: Huyền vũ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Chấp - Ất Tị, Quý Tị, Kỷ Tị, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng là những sao che, chiếu, nên an táng, đặt cửa, hưng công, động thổ, giá thú, nhập trạch, xuất hành, khai trương, mưu trù làm mọi việc dùng ngày đó thêm nhân khẩu, vượng gia đạo, sinh quý tử, tăng điền địa, rất tốt.Tân Tị là tốt vừa.Đinh Tị là chính tứ phế, xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Chấp nhậtCát thần: Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Bất tương, ích hậuHung thần: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ kích, Trùng nhật, Huyền vũNên: Cúng tế, đuổi bắt.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch; nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ; an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 19/12/2024.

Thứ Sáu, 20/12/2024, Dương lịch

Là ngày 20/11/2024, Âm lịch (ngày Mậu Ngọ - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Phá - Sao NgưuHOÀNG ĐẠO: Tư mệnh hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Phá - Thiên tặc.Nhâm Ngọ là Hỏa tinh, cạnh Nguyệt đức, cẩn thận, có thể nho nhỏ mà gấp thì dùng.Các ngày Ngọ còn lại thì dẫn đến ôn dịch, hại lục súc, và là ngày Nguyệt Kiến xung phá, xấu.Bính Ngọ là chính tứ phế, xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Phá nhậtCát thần: Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnhHung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Thi sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kịKiêng: Mọi việc không nên làmXem thêm: Ngày 20/12/2024.

Thứ Bảy, 21/12/2024, Dương lịch

Là ngày 21/11/2024, Âm lịch (ngày Kỷ Mùi - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Nguy - Sao NữHOÀNG ĐẠO: Câu trần hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Nguy - Đinh Mùi là khi nước đại hải trong sạch, dùng cái đó trăm việc tốt hết.Kỷ Mùi mai táng là tốt vừa.Những ngày Mùi còn lại cũng tốt.Hai ngày đó (?) dùng việc chủ về tiến nhân khẩu, tăng điền sản, được tài ngang (hoành tài).Tân Mùi, Quý Mùi mọi việc bất lợi.Ất Mùi là Sát nhập trung cung, càng xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Nguy nhậtCát thần: Yếu anHung thần: Nguyệt sát, Nguyêt hại, Nguyệt hư, Tứ kích, Bát chuyên, Câu trầnNên: Chặt cây, săn bắnKiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 21/12/2024.

Chủ Nhật, 22/12/2024, Dương lịch

Là ngày 22/11/2024, Âm lịch (ngày Canh Thân - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Thành - Sao HưHOÀNG ĐẠO: Thanh long hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thành - Thiên hỷ.Nhâm Thân là Thiên đức, Nguyệt đức.Giáp Thân, Mậu Thân là lúc ngũ hành không có khí, trực Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân Bảo tàng khố lâu, là mọi sao tốt che, chiếu, nhất thiết làm là trăm phúc cùng đến (biền trăm), mọi việc thuận theo, sinh quý tử, vượng tài lộc.Ngày Canh Thân chỉ nên an táng và tu tạo nho nhỏ phía ngoài nhà chính thì có thể được, nếu như khởi tạo công lớn và hôn nhân, nhập trạch, khai trương thì thấy ngay vạ hung (xấu), chủ tổn gia trưởng, hại đàn bà và trẻ con, vì cái đó là ngũ hành không có khí, Sát thần tụ vào trung cung, Thiện nhân không thể giáng phúc.* * * * *Ta từ khi còn ít tuổi được cái đó, khi ở giang hồ không thiết, đến lúc trung tuổi và về già thấy có người chọn dùng ngày đó, sức làm trở ngại người đó không nghe(?), liền thấy ngay tai vạ. Qua đó có thể biết sách chọn ngày đó thực là có kinh nghiệm, không thể xem nhẹ.* * * * *Ngày Bính Thân dùng việc thì sợ phạm quỷ khốc, hiệu như thần, càng nên cẩn thận cái đó.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - thành nhậtCát thần: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Ngọc vũ, Trừ thần, Thanh long, Ô phệ.Hung thần: Cửu khảm, Cửu tiêu, Thổ phù, Đại sát, Ngũ li, Bát chuyên.Nên: Họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, dựng cột gác xà, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, quét dọn, chặt cây, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, kê giường, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sủa đường, dỡ nhà phá tường, đánh cá, di thuyền, gieo trồng, phá thổ.Xem thêm: Ngày 22/12/2024.

Thứ Hai, 23/12/2024, Dương lịch

Là ngày 23/11/2024, Âm lịch (ngày Tân Dậu - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Thâu - Sao NguyHOÀNG ĐẠO: Minh đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thâu - Tiểu hồng sa, có Đáo châu tinh, việc đến quan mà sau đó tán, chỉ nên mai táng là tốt vừa, kị khởi tạo, khai trương, xuất hành, nhập trạch, giá thú, những việc trên phạm vào cung đó không lãnh thoái cũng tổn thương tài vật, xấu.Các ngày Dậu còn lại(?) cũng bất lợi.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Ô phệ.* Hung thần: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tứ hao, Địa nang, Ngũ li.* Nên: Tắm gội, cắt tóc, sửa móng, quét dọn, đuổi bắt, săn bắn.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, nên quan nham chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, đánh cá đi thuyền, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 23/12/2024.

Thứ Ba, 24/12/2024, Dương lịch

Là ngày 24/11/2024, Âm lịch (ngày Nhâm Tuất - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Khai - Sao ThấtHOÀNG ĐẠO: Thiên hình hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Khai - Vãng vong, tiểu táng cũng phải chuẩn bị đầy đủ và có vì cấp thì dùng ngày đó cũng chỉ tốt vừa.Như Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, mọi việc kị dùng.Giáp Tuất tám phương đều trắng, 24 hướng mọi thần trầu trời Nguyên nữ, trộm sửa ngày đó có thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Phạt - Khai nhật* Cát thần: Nguyệt đức, Thời dương, Sinh khí.* Hung thần: Ngũ hư, Cửu không, Vãng vong, Thiên hình.* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, mời thầy chữa bệnh, khơi mương, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 24/12/2024.

Thứ Tư, 25/12/2024, Dương lịch

Là ngày 25/11/2024, Âm lịch (ngày Quý Hợi - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Bế - Sao BíchHOÀNG ĐẠO: Chu tước hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bế - Ất Hợi, Kỷ Hợi là những sao Văn Xương, Quý hiển, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Bài châu (thẻ bằng ngọc), Thiên đăng, Tụ lộc Đới mã, Kim ngân khố lâu, Bảo tàng là những sao tốt che, chiếu, nên khởi tạo, mưu trù là trăm việc đều tốt, tám phương, 24 hướng đều lợi dụng cái đó, gia đạo phong dinh (nhiều thừa), sinh quý tử, tiến tài lộc, vượng lục súc.Đinh Hợi là ngày tốt vừa.Quý Hợi là ngày cuối cùng của lục giáp.Tân Hợi là ngày phụ nhân chi kim (vợ của kim), âm phủ quyết quán chi kỳ (kỳ ở âm phủ quyết trốn tránh).Một năm có bốn mùa, duy chỉ tháng hai là có ngày Tân Hợi tốt.Các ngày Hợi còn lại đều không thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Bế nhật* Cát thần: Vương nhật.* Hung thần: Du họa, Huyết chi, Tứ cùng, Lục xà, Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước.* Nên: Tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, chữa mắt, châm cứu, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 25/12/2024.

Thứ Năm, 26/12/2024, Dương lịch

Là ngày 26/11/2024, Âm lịch (ngày Giáp Tí - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Kiến - Sao KhuêHOÀNG ĐẠO: Kim quỹ hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Kiến - Hỏa tinh.Giáp Tý là Thiên xá, là ngày tiến thần ích, bị Nguyệt Kiến xung phá, dùng cái đó chủ việc quan, phá bại, thỉnh Thiên xá không hợp với ngày đó.Bính Tý tuy trực lúc thủy vượng, Tiến thần làm địa chuyển, cũng cùng với Nguyệt Kiến tương xung, lúc đó thủy đoạn (nước hết), sức suối chảy cũng rất giảm, cuối cùng trong tốt có dấu hiệu xấu, chủ về Trước là có ích, sau là hại, nước hết bình vỡ.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Nghĩa - Kiến nhật* Cát thần: Thiên ân, Thiên xá, Nguyệt ân, Tứ tướng, Quan nhật, Kính an, Kim quỹ.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt yếm, Địa hỏa.* Nên: Cúng tế, tắm gội.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, đi xa trở về, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cậy, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 26/12/2024.

Thứ Sáu, 27/12/2024, Dương lịch

Là ngày 27/11/2024, Âm lịch (ngày Ất Sửu - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Trừ - Sao LâuHOÀNG ĐẠO: Thiên đức hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Trừ - Thiên ôn.Ất Sửu là quê hương kim mộ, nên tụ họp với cha mẹ, khởi tạo, xuất hành, khai trương, động thổ, phạt mộc, khai sơn, có cát tinh che, chiếu, chủ quý nhân tiếp dẫn, mưu vọng toại ý.Những ngày Sửu còn lại là tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung Kim - Chế - Trừ nhật* Cát thần: Thiên ân, Tứ tướng, Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Phổ hộ, Bảo quang.* Hung thần: * Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Đội mũ cài trâm, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 27/12/2024.

Thứ Bảy, 28/12/2024, Dương lịch

Là ngày 28/11/2024, Âm lịch (ngày Bính Dần - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Mãn - Sao VịHOÀNG ĐẠO: Bạch hổ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Mãn - Hoàng sa, Thiên phú, là thổ ôn, nhưng không nên động thổ. Vì có phúc tinh và Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là các sao che, chiếu, nên hôn nhân, nhập trạch, khởi tạo, an táng, xuất hành, khai trương, trăm sự thuận toại ý.Nhâm Dần, Mậu Dần tốt trên hết.Bính Dần, Canh Dần tốt vừa.Giáp Dần là tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Mãn nhật* Cát thần: Nguyệt không, Thiên ân, Thời đức, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên mã, Thiên vu, Phúc đức, Phúc sinh, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Ngũ hư, Qui kị, Bạch hổ.* Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, thu nạp người, giải trừ, cắt may, tu tạo động thố, dựng cột gác xà, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, lấp hang hố, gieo trồng, chăn nuôi, phá thổ, cải táng.* Kiêng: Cúng tế, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng.Xem thêm: Ngày 28/12/2024.

Chủ Nhật, 29/12/2024, Dương lịch

Là ngày 29/11/2024, Âm lịch (ngày Đinh Mão - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Bình - Sao MãoHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bình - Thiên tặc.Tân Mão, Hỏa tinh, lại phạm Chu tước, Câu giảo, dùng cái đó bị gọi vì việc quan, tổn tài vật, khởi việc tranh nhà cửa, thương tình nghĩa, lắm ác tật, xấu.Duy có một ngày Ất Mão là tốt vừa.Những ngày Mão còn lại chủ Phụ tử, huynh đệ bất nghĩa, tranh nhà cửa, tự thắt cổ, người ác cướp hại, phá tán, rất xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Bình nhật* Cát thần: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Dân nhật, Bất tương, Ngũ hợp, Ngọc đường, Ô phệ đối.* Hung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc.* Nên: Cúng tế, sửa đường.* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 29/12/2024.

Thứ Hai, 30/12/2024, Dương lịch

Là ngày 30/11/2024, Âm lịch (ngày Mậu Thìn - tháng Bính Tí - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Định - Sao TấtHOÀNG ĐẠO: Thiên lao hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Định - Tuy nói tốt, lại có Thiên la, Địa võng, là hung họa, quý nhân không gặp, mưu trù việc làm không lợi, Sát nhập trung cung, phạm cái đó sát nhân, xấu.Duy chỉ có Nhâm Thìn tuy phạm Quan phù, nhưng trong có Thiên đức, Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, là những sao che, chiếu, chỉ nên an táng, an môn (đặt cửa), giá thú, nhập trạch, những việc còn lại là ngày dùng thận trọng, nhưng vẫn là ngày Tử khí, phạm Quan phù, Kiếp sát, không phải cung Quan phù cùng đến phương đó, cho nên không lợi.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Định nhật* Cát thần: Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Thánh tâm.* Hung thần: Tử khí, Thiên lao.* Nên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, đội mũ cài trâm, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 30/12/2024.

Thứ Ba, 31/12/2024, Dương lịch

Là ngày 1/12/2024, Âm lịch (ngày Kỷ Tị - tháng Đinh Sửu - năm Giáp Thìn)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Định - Sao ChủyHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Định - Thiên thành.Một thuyết nói là Quan phù tinh phi, nhưng nói là ngày Tử khí, nếu phương tu tạo trực với Phi cung Châu bách, Quan phù, thấy ngay, nếu như phương đó hợp với cát thần tụ tập sẽ cầu cái đó xấu dùng cũng được.Quý Tị tuy trực kim thủy trong sạch lúc đó. Hoặc có thể khai sơn, phạt cỏ, nhưng ngày đó tốt vừa, nếu cưới vợ chồng hoặc khai trương, xuất hành, nhập trạch, đặt móng, buộc giàn, lại là thiên thượng đại không vong nạp âm Tị, tuyệt không nên dùng.Đinh Tị là Chính tứ phế, xấu, một năm bốn mùa (quý), dùng ngày Tị chủ khẩu thiệt, tuy có Hỷ thần hoá giải cũng thuộc khó thoát.Như tốt thì vượng, xấu thì suy, tất cần xét rõ mệnh tuổi và sơn hướng không phạm xung khắc thì mới có thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Định nhậtCát thần: Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc đường.Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật, Trùng nhật.Nên: Họp thân hữu, đội mũ cài trâm, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, cắt may, tu tạo, động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Xuất hành, cưới gả, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, rèn đúc, xếp đặt buồng đẻ, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng, phá thổ; an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 31/12/2024.

Giới thiệu thêm về Lịch Dụng Sự

Trên đây là tính năng Lịch Dụng Sự của hệ thống Tử Vi Cổ Học viết trên nền tảng Web, mô phỏng lại ý tưởng cuốn Lịch Dụng Sự của tác giả Phùng Văn Chiến chia sẻ trên Internet.Mục đích cung cấp cho mọi người một công cụ thực sự mạnh sử dụng cho việc chọn ngày tốt xấu phục vụ công việc. Trọng tâm là sử dụng kết quả lập thành sẵn của cuốn Hiệp Kỷ Biện Phương Thư. Đây là cuốn sách kinh điển về chọn ngày tháng năm và giờ tốt của nhóm học sĩ thời nhà Thanh do Mai Cốc Thành chủ biên dâng lên Hoàng đế Càn Long xét duyệt. Bộ sách rất đồ sộ, biên soạn cẩn thận, chính xác và không có sai sót.Ban đầu cá nhân Phù Cừ định xây dựng để sử dụng cho cá nhân không chia sẻ. Tuy nhiên, sau khi suy nghĩ kỹ mình quyết định đưa lên để mọi người cùng sử dụng.Rất cảm ơn các bạn đã quan tâm tới Tử Vi Cổ Học.

Phù Cừ Cổ Học Từ khóa: Tử vi trọn đời Lập lá số tử vi Lấy lá số tử vi Đánh giá tính danh Đánh giá số điện thoại
Các tháng khác:
  • Lịch dụng sự tháng 1 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 2 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 3 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 4 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 5 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 6 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 7 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 8 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 9 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 10 năm 2024
  • Lịch dụng sự tháng 11 năm 2024
Copyright © 2015 cohoc.netLá số tứ trụ - Lá số tử vi - Tử vi bắc phái - Tử vi nam phái

Từ khóa » đổng Công Soạn Trạch Yếu Giác