Lịch Dụng Sự - Lịch Vạn Niên Tháng 2/1935 - Hệ Thống Cổ Học

TỬ VI CỔ HỌC Nhóm nghiên cứu huyền học chuyên sâu. Hotline tư vấn dịch vụ: 0817.505.493. Email: Tuvancohoc@gmail.com.
  • Trang chủ
  • Lịch Vạn Sự
Ngày hiện tại (dương lịch): Nhập thông tin LỊCH DỤNG SỰ THÁNG 2/1935

Tính năng Lịch Dụng Sự - Lịch Vạn Niên sử dụng năm và tháng Dương lịch.

Tháng: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm: 1900 1901 1902 1903 1904 1905 1906 1907 1908 1909 1910 1911 1912 1913 1914 1915 1916 1917 1918 1919 1920 1921 1922 1923 1924 1925 1926 1927 1928 1929 1930 1931 1932 1933 1934 1935 1936 1937 1938 1939 1940 1941 1942 1943 1944 1945 1946 1947 1948 1949 1950 1951 1952 1953 1954 1955 1956 1957 1958 1959 1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030 2031 2032 2033 2034 2035 2036 2037 2038 2039 2040 2041 2042 2043 2044 2045 2046 2047 2048 2049 2050 2051 2052 2053 2054 2055 2056 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 2064 2065 2066 2067 2068 2069 2070 2071 2072 2073 2074 2075 2076 2077 2078 2079 2080 2081 2082 2083 2084 2085 2086 2087 2088 2089 2090 2091 2092 2093 2094 2095 2096 2097 2098 2099 2100

THÁNG 02 NĂM 1935

Tiết khí trong tháng

  • Ngày 05/02 00:49 - Lập xuân - 立春 (Bắt đầu mùa xuân). Mặt trời ở vị trí xích kinh 315 độ. Tiết khí này bắt đầu một năm mới, báo hiệu mùa xuân đến. Vạn vật vũ trụ bước vào một chu kỳ tuần hoàn mới trong năm.
  • Ngày 19/02 20:52 - Vũ Thủy - 雨水 (Mưa ẩm). Mặt trời ở vị trí xích kinh 330 độ. Tiết Vũ thủy dịch nghĩa từ Hán văn nghĩa là mưa ẩm, bắt đầu từ thời điểm này có những cơn mưa xuân với những hạt mưa nhỏ li ti.

Thứ Sáu, 01/02/1935, Dương lịch

Là ngày 28/12/1934, Âm lịch (ngày Mậu Thân - tháng Đinh Sửu - năm Giáp Tuất)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Nguy - Sao QuỷHOÀNG ĐẠO: Tư mệnh hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Nguy - Canh Thân là Thiên đức, Nguyệt đức, nên sửa chôn (?), an táng, mưu trù làm việc nho nhỏ là thứ cát (tốt vừa), nếu nhà to, có hàng nghìn, hàng trăm thợ trở lên, thì những việc khởi tạo, khai trương, nhập trạch, hôn nhân, lại không nên, vì là ngày Sát nhập trung cung, không lợi cho người gia trưởng.Mùa xuân tuy có Thiên đức, Nguyệt đức cũng không có tác dụng gì, tổn thương tay, chân, người thợ phá mất, tổn hoại khí huyết, làm lớn thì nhanh thấy, làm nhỏ thì ứng chậm.Nếu làm chuồng trâu, dê, lợn, thì trong 60 ngày, 120 ngày sẽ thấy hổ lang làm bị thương, lại sinh ôn dịch thời khí.Giáp Thân, khởi tạo, an táng tốt.Bính Thân, Nhâm Thân, chỉ nên mai táng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - Nguy nhậtCát thần: Mẫu thương, Dương đức, Ngũ phú, Phúc sinh, Trừ thần, Tư mệnh.Hung thần: Du họa, Ngũ hư.Nên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, đan dệt, nấu rượu, khai trương, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, chặt cây, săn bắn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, lập ước giao dịch.Xem thêm: Ngày 01/02/1935.

Thứ Bảy, 02/02/1935, Dương lịch

Là ngày 29/12/1934, Âm lịch (ngày Kỷ Dậu - tháng Đinh Sửu - năm Giáp Tuất)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Thành - Sao LiễuHOÀNG ĐẠO: Câu trần hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thành - Thiên hỉ.Ất Dậu, Quý Dậu là khi kim vượng.Ất Dậu là lúc nước trong sạch, có Hoàng la, Tử đàn, Kim ngân khố lâu, Tụ lộc đới mã, là những tinh che, chiếu, lợi cho việc cưới vợ, khởi tạo, khai trương, nhập trạch, an táng, là ngày tốt chọn vẹn, chủ về con cháu hưng vượng, trăm việc vừa lòng (xứng tâm).Đinh Dậu cũng thuộc kim vượng, chỉ có mai táng là tốt nhất, những việc còn lại là tốt vừa.Tân Dậu là Kim loan (nhạc ngựa bằng vàng), tốt vừa.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại dịch Thổ - Bảo - thành nhậtCát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên kí, Thiên y, Trừ thần, Ô phệ.Hung thần: Đai sát, Phục nhật, Ngũ li, Câu trần.Nên: Dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, nhập học, xuất hành, len quan nhâm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Họp thân hữu, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 02/02/1935.

Chủ Nhật, 03/02/1935, Dương lịch

Là ngày 30/12/1934, Âm lịch (ngày Canh Tuất - tháng Đinh Sửu - năm Giáp Tuất)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Thâu - Sao TinhHOÀNG ĐẠO: Thanh long hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thâu - Có Đáo châu tinh, việc đến công đường mà sau đó tán.Canh Tuất có Thiên đức, Nguyệt đức, tám vị Kim tinh, có "Nam tử chi hoan" (cái hang của con trai), trước hết bị khẩu thiệt mà sau đó thì rất tốt.Giáp Tuất tám phương đều trắng, ở 24 hướng mọi thần đều chầu trời Nguyên nữ, ngày đó trộm sửa có thể dùng.Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều kị.Ngày Mậu Tuất cũng không thể dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Nghĩa - Thu nhậtCát thần: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Thánh tâm, Thanh long.Hung thần: Thiên cương, Nguyệt hình, Ngũ hư.Nên: Cúng tế, đuổi bắt.Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, đan dệt, săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 03/02/1935.

Thứ Hai, 04/02/1935, Dương lịch

Là ngày 1/1/1935, Âm lịch (ngày Tân Hợi - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Thâu - Sao TrươngHOÀNG ĐẠO: Câu trần hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thâu - Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại con cháu, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu.Duy có ngày bình địa chi với nguyệt kiến âm dương hợp đức, là tốt vừa phải (thứ cát).HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thoa xuyến Kim - Bảo - Thu nhật* Cát thần: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm.* Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Cưới gả, mời thầy chữa bệnh, nấu rượu, săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 04/02/1935.

Thứ Ba, 05/02/1935, Dương lịch

Là ngày 2/1/1935, Âm lịch (ngày Nhâm Tí - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Khai - Sao DựcHOÀNG ĐẠO: Thanh long hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Khai - Ngày Giáp Tý là kim tự chết, ngày ngũ hành âm kị.Nhâm Tý là mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là phương Bắc, nơi tắm gội (mộc dục), không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương.Chỉ có riêng ba ngày Mậu Tý, Bính Tý, Canh Tý duy thủy thổ sinh người, dùng cái đó rất tốt, trong có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, tàng tài trữ, liên châu, chúng tinh che, chiếu. Trong vòng 60 ngày, 120 ngày được rất nhiều của, quý nhân tiếp dẫn, giữ chức lộc, mưu việc thì nhiều may mắn, vượng lục súc, thêm tài sản, cũng nên an táng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Chuyên - Khai nhật* Cát thần: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên ân, Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Ích hậu, Thanh long, Ô phệ đối.* Hung thần: Tai sát, Thiên hỏa, Tứ hao* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, nạp tài, xếp đặt buồng đẻ, đặt cối đá, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, khơi mương đào giếng, chặt cây săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 05/02/1935.

Thứ Tư, 06/02/1935, Dương lịch

Là ngày 3/1/1935, Âm lịch (ngày Quý Sửu - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Bế - Sao ChẩnHOÀNG ĐẠO: Minh đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bế - Không lợi cho hôn nhân, khởi tạo, phòng hổ và rắn làm hại, lừa ngựa đá phải thành ác tật, bần, bệnh, rất xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Tang chá Mộc - Phạt - Bế nhật* Cát thần: Thiên ân, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Thổ phù, Qui kị, Huyết kỵ, Bát chuyên, Xúc thủy long.* Kiêng: Mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 06/02/1935.

Thứ Năm, 07/02/1935, Dương lịch

Là ngày 4/1/1935, Âm lịch (ngày Giáp Dần - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Kiến - Sao GiácHOÀNG ĐẠO: Thiên hình hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Kiến - Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái (ăn hỏi), chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyên - Kiến nhật* Cát thần: Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Vãng vong, Phục nhật, Bát chuyên, Thiên hình, Dương thác.* Nên: Họp thân hữu, cắt may, lập ước giao dịch, nạp tài, nạp gia súc.* Kiêng: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, xuất hành, nên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, chặt cây, đuổi bắt, săn bắn, đánh cá, gieo trồng, chăn nuôi, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 07/02/1935.

Thứ Sáu, 08/02/1935, Dương lịch

Là ngày 5/1/1935, Âm lịch (ngày Ất Mão - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Trừ - Sao CangHOÀNG ĐẠO: Chu tước hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Trừ - Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-6 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại khê Thủy - Chuyến - Trừ nhậtCát thần: Quan nhật, Cát kì, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Ô phệ đối.Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.Nên: Họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, giải trí, tám gội, cắt tóc sửa móng, mời thày chữa bệnh, lập ước giao dịch, quét dọn, phá thổ, cải táng.Kiêng: Đào giếng, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 08/02/1935.

Thứ Bảy, 09/02/1935, Dương lịch

Là ngày 6/1/1935, Âm lịch (ngày Bính Thìn - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Mãn - Sao ĐêHOÀNG ĐẠO: Kim quỹ hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Mãn - Là Thiên phú, Thiên tặc, là Thiên la, lại nói:Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung.Trừ mà ở ngày Thìn cũng không tốt.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Bảo - Mãn nhậtCát thần: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tướng, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quĩ.Hung thần: Yếm đối, Chiêu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu.Nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, giải trí, mời thày chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.Kiêng: Rèn đúc, lấp hang hố, săn bắn, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 09/02/1935.

Chủ Nhật, 10/02/1935, Dương lịch

Là ngày 7/1/1935, Âm lịch (ngày Đinh Tị - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Bình - Sao PhòngHOÀNG ĐẠO: Thiên đức hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bình - Là Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo đáo châu tinh, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng trạch, đàn bà, con gái trong vòng 3-5 năm lớp lớp bất lợi, phá của, rất hung, ruộng tằm không thu được sản vật, chết vì tự thắt cổ, bị người ác cướp bóc.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sa trung Thổ - Chuyên - Bình nhật* Cát thần: Thiên đức, Tứ tướng, Tướng nhật, Bảo quang.* Hung phần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt đại, Du họa, Ngũ hư, Bát phong, Trùng nhật.* Nên: Cúng tế, sửa đường* Kiêng: Cầu phúc cầu tự, xuất hành, giải trừ, cắt tóc sửa móng, mời thầy chữa bệnh, săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 10/02/1935.

Thứ Hai, 11/02/1935, Dương lịch

Là ngày 8/1/1935, Âm lịch (ngày Mậu Ngọ - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Định - Sao TâmHOÀNG ĐẠO: Bạch hổ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Định - Là Hoàng sa, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lâu, Điền đường, nguyệt tài khố trữ tinh che, chiếu, nên khởi tạo, an táng, dời chỗ ở, khai trương, xuất hành, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tiến hoành tài, hoặc nhân phụ ký thành gia (nhờ vả mà thành nghiệp), làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, chủ về ruộng, tằm thu lớn, vàng bạc đầy kho.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Nghĩa - Định nhật* Cát thần: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời dương* Hung thần: Tử khí, Bạch hổ* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc.* Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, lợp mái, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồngXem thêm: Ngày 11/02/1935.

Thứ Ba, 12/02/1935, Dương lịch

Là ngày 9/1/1935, Âm lịch (ngày Kỷ Mùi - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Chấp - Sao VĩHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Chấp - Là Thiên tặc, có Chu tước, Câu giảo, trong vòng 60 ngày, 100 ngày lục súc hại, lừa ngựa thành ác tật.Ất Mùi sát tập trung cung càng kị khởi tạo, nhập trạch (về nhận nhà mới), hôn nhân, khai trương, tu chỉnh.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thiên thượng Hỏa - Chuyên - Chấp nhật* Cát thần: Kính an, Ngọc đường* Hung thần: Tiểu hao, Bát chuyên* Nên: Đuổi bắt, đánh cá* Kiêng: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng.Xem thêm: Ngày 12/02/1935.

Thứ Tư, 13/02/1935, Dương lịch

Là ngày 10/1/1935, Âm lịch (ngày Canh Thân - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Phá - Sao CơHOÀNG ĐẠO: Thiên lao hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Phá - Có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, giảm gia súc và của, trong vòng 3-5 năm thấy mộ đàn bà, việc xấu.Ngày Canh Thân là chính tứ phế, càng xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Phá nhật* Cát thần: Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ phế, Ngũ li, Bát chuyên, Thiên lao* Kiêng: Mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 13/02/1935.

Thứ Năm, 14/02/1935, Dương lịch

Là ngày 11/1/1935, Âm lịch (ngày Tân Dậu - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Nguy - Sao ĐẩuHOÀNG ĐẠO: Huyền vũ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Nguy - Tân Dậu ở tháng giêng, tư, bỏ, không nên dùng vào việc.Duy có ngày Đinh Dậu có Thiên đức, Phúc tinh che, chiếu, nên an táng, hoàn phúc nguyện, xuất hành, khai trương, vào việc quan gặp quý, tốt, chỉ không nên các việc khởi tạo, hôn nhân, giá thú, vẫn cái đó vào ngày đó.Ngoài ra, các ngày Dậu khác không nên dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Thạch lựu Mộc - Chuyên - Nguy nhật* Cát thần: Nguyệt đức hợp, Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Ô phệ.* Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Tứ phệ, Ngũ hư, Ngũ li, Huyền vũ, Tam âm.* Kiêng: Mọi việc không nên làmXem thêm: Ngày 14/02/1935.

Thứ Sáu, 15/02/1935, Dương lịch

Là ngày 12/1/1935, Âm lịch (ngày Nhâm Tuất - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Thành - Sao NgưuHOÀNG ĐẠO: Tư mệnh hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thành - Có Thiên hỉ, nhưng lại là ngày Địa võng, mọi việc không nên phạm ngày đó, chủ về gia trưởng bệnh, nhân khẩu không có nghĩa, lạnh lùng mà lui (lãnh thoái).Lại nói Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất là sát tập trung cung, phạm vào cái đó chủ về khởi đầu giết người, anh em bất nghĩa, tử biệt sinh ly, kị trước nhất là khởi tạo, hôn giá, nhập trạch, tu tác.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hại Thủy - Phạt - thành nhật* Cát thần: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Dương đức, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tư mệnh.* Hung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát* Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, nhập học, thu nạp người, giải trừ, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, đặt cối đá, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.* Kiêng: Xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, đi xa trở về, mời thầy chữa bệnh, khơi mương, săn.bắn, đánh cá, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 15/02/1935.

Thứ Bảy, 16/02/1935, Dương lịch

Là ngày 13/1/1935, Âm lịch (ngày Quý Hợi - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Thâu - Sao NữHOÀNG ĐẠO: Câu trần hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thâu - Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại con cháu, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu.Duy có ngày bình địa chi với nguyệt kiến âm dương hợp đức, là tốt vừa phải (thứ cát).HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại hải Thủy - Chuyên - Thu nhật* Cát thần: Mẫu thương, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm* Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần* Nên: Cúng tế, tắm gội* Kiêng: Cưới gả, mời thầy chữa bệnh, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 16/02/1935.

Chủ Nhật, 17/02/1935, Dương lịch

Là ngày 14/1/1935, Âm lịch (ngày Giáp Tí - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Khai - Sao HưHOÀNG ĐẠO: Thanh long hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Khai - Ngày Giáp Tý là kim tự chết, ngày ngũ hành âm kị.Nhâm Tý là mộc đả bảo bình chung (gỗ đánh vào bình quí cuối cùng), là phương Bắc, nơi tắm gội (mộc dục), không nên khởi tạo, hôn nhân, nhập trạch, khai trương.Chỉ có riêng ba ngày Mậu Tý, Bính Tý, Canh Tý duy thủy thổ sinh người, dùng cái đó rất tốt, trong có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, tàng tài trữ, liên châu, chúng tinh che, chiếu. Trong vòng 60 ngày, 120 ngày được rất nhiều của, quý nhân tiếp dẫn, giữ chức lộc, mưu việc thì nhiều may mắn, vượng lục súc, thêm tài sản, cũng nên an táng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung kim - Nghĩa - Khai nhật.* Cát thần: Thiên ân, Mẫu thương, Thời dương, Sinh khí, Ích hậu, Thanh long.* Hung thần: Tai sát, Thiên hoả, Tứ kị, Bát long, Phục nhật.* Nên: Cúng tế, nhập học, tắm gội.* Kiêng: : Đội mũ cài trâm, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, đan dệt, nấu rượu, mở kho xuất tiên hàng, chặt cây, săn bắn, đánh cá, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 17/02/1935.

Thứ Hai, 18/02/1935, Dương lịch

Là ngày 15/1/1935, Âm lịch (ngày Ất Sửu - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Bế - Sao NguyHOÀNG ĐẠO: Minh đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bế - Không lợi cho hôn nhân, khởi tạo, phòng hổ và rắn làm hại, lừa ngựa đá phải thành ác tật, bần, bệnh, rất xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Hải trung kim - Chế - Bế nhật.* Cát thần: Thiên ân, Tục thế, Minh đường.* Hung thần: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Thổ phù, Quy kị, Huyết kị.* Kiêng: Mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 18/02/1935.

Thứ Ba, 19/02/1935, Dương lịch

Là ngày 16/1/1935, Âm lịch (ngày Bính Dần - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Kiến - Sao ThấtHOÀNG ĐẠO: Thiên hình hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Kiến - Ngày Vãng vong, không lợi cho việc khởi tạo, kết hôn nhân, lạp thái (ăn hỏi), chủ về gia trưởng bị bệnh, bị gọi vì việc quan, trong vòng 60 ngày và 120 ngày tổn tiểu khẩu, trong vòng một năm thấy trùng tang, trăm việc không nên dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung hoả - Nghĩa - Kiến nhật.* Cát thần: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tướng, Thiên thương, vương nhật, Bất tương, Yếu an, Ngũ hợp, Ô phệ đối.* Hung thần: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Vãng vong, Thiên hình.* Nên: họp thân hữu, đính hôn, ăn hỏi, giải trừ, cắt may, dựng cột gác xà, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.Xem thêm: Ngày 19/02/1935.

Thứ Tư, 20/02/1935, Dương lịch

Là ngày 17/1/1935, Âm lịch (ngày Đinh Mão - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Trừ - Sao BíchHOÀNG ĐẠO: Chu tước hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Trừ - Không nên khởi tạo, hôn nhân, phạm vào cái đó thì trong vòng 60 ngày tổn gia trưởng, bị gọi vì việc quan, trong vòng 3-6 năm thấy xấu, lãnh thoái, chủ về huynh đệ bất nghĩa, mọi nghiệp chia tan, gặp phải người ác, sinh ly tử biệt.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lô trung Hỏa - Nghĩa - Trừ nhậtCát thần: Thiên đức, Thiên ân, Tứ tướng, Quan nhật, Cát kỳ, Bất tương, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Ô phệ đối.Hung thần: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước.Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, tắm gội, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, quét dọn, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Kiêng: Cắt tóc, đào giếng, săn bắn, đánh cáXem thêm: Ngày 20/02/1935.

Thứ Năm, 21/02/1935, Dương lịch

Là ngày 18/1/1935, Âm lịch (ngày Mậu Thìn - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Mãn - Sao KhuêHOÀNG ĐẠO: Kim quỹ hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Mãn - Là Thiên phú, Thiên tặc, là Thiên la, lại nói:Giáp Thìn tuy có khí khích giống với Mậu Thìn, cung mà sát tập trung, trăm việc đều kị, phạm phải cái đó thì chủ về việc khởi đầu giết người, của bị giảm (thoái), rất hung.Trừ mà ở ngày Thìn cũng không tốt.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Chuyên - Mãn nhậtCát thần: Thiên ân, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kim đường, Kim quĩ.Hung thần: Yếm đối, Chiếu dao, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêuNên: Cúng tế, cầu phúc, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, cắt may, đan dệt.Kiêng: Lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, mời thầy chữa bệnh, sửa kho, rèn đúc, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, lấp hang hố, đánh cá, đi thuyền, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 21/02/1935.

Thứ Sáu, 22/02/1935, Dương lịch

Là ngày 19/1/1935, Âm lịch (ngày Kỷ Tị - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Bình - Sao LâuHOÀNG ĐẠO: Thiên đức hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Bình - Là Tiểu hồng sa, có Chu tước, Câu giảo đáo châu tinh, phạm vào cái đó chủ về bị gọi vì việc quan, tổn gia trưởng trạch, đàn bà, con gái trong vòng 3-5 năm lớp lớp bất lợi, phá của, rất hung, ruộng tằm không thu được sản vật, chết vì tự thắt cổ, bị người ác cướp bóc.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Đại lâm Mộc - Nghĩa - Bình nhậtCát thần: Tướng nhật, Bảo quangHung thần: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt hình, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật.Nên: Sửa đườngKiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê chuyển, kê giường, giải trừ, cắt tóc, sửa móng, mời thầy chữa bệnh, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, Xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 22/02/1935.

Thứ Bảy, 23/02/1935, Dương lịch

Là ngày 20/1/1935, Âm lịch (ngày Canh Ngọ - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Định - Sao VịHOÀNG ĐẠO: Bạch hổ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Định - Là Hoàng sa, có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, Kim ngân, Khố lâu, Điền đường, nguyệt tài khố trữ tinh che, chiếu, nên khởi tạo, an táng, dời chỗ ở, khai trương, xuất hành, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, tiến hoành tài, hoặc nhân phụ ký thành gia (nhờ vả mà thành nghiệp), làm lớn thì phát lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ, chủ về ruộng, tằm thu lớn, vàng bạc đầy kho.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Phạt - Định nhậtCát thần: Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Ô phệ.Hung thần: Tử khí, Địa nang, Bạch hổ.Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyến, cắt may, dựng cột gác xà, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.Kiêng: Giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, sửa kho, lợp mái, đan dệt, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, sửa tường, sửa đường, dỡ nhà phá tường, gieo trồng, phá thổ.Xem thêm: Ngày 23/02/1935.

Chủ Nhật, 24/02/1935, Dương lịch

Là ngày 21/1/1935, Âm lịch (ngày Tân Mùi - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Mậu TíTrực Chấp - Sao MãoHOÀNG ĐẠO: Ngọc đường hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Chấp - Là Thiên tặc, có Chu tước, Câu giảo, trong vòng 60 ngày, 100 ngày lục súc hại, lừa ngựa thành ác tật.Ất Mùi sát tập trung cung càng kị khởi tạo, nhập trạch (về nhận nhà mới), hôn nhân, khai trương, tu chỉnh.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Lộ bàng Thổ - Nghĩa - Chấp nhậtCát thần: Nguyệt đức hợp, Kính an, Ngọc đườngHung thần: Tiểu haoNên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, di chuyển, giải trừ, cắt may, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, đuổi bắt, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, an táng.Kiêng: Mời thầy chữa bệnh, nấu rượu, săn bắn, đánh cá.Xem thêm: Ngày 24/02/1935.

Thứ Hai, 25/02/1935, Dương lịch

Là ngày 22/1/1935, Âm lịch (ngày Nhâm Thân - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Canh TíTrực Phá - Sao TấtHOÀNG ĐẠO: Thiên lao hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Phá - Có Chu tước, Câu giảo, bị gọi vì việc quan, khẩu thiệt, giảm gia súc và của, trong vòng 3-5 năm thấy mộ đàn bà, việc xấu.Ngày Canh Thân là chính tứ phế, càng xấu.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Phá nhậtCát thần: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Dịch mã, Thiên hậu, Phổ hộ, Giải thần, Trừ thần, Ô phệ.Hung thần: Nguyệt phá, Đại hao, Ngũ li, Thiên laoNên: Cúng tế, giải trừ, tắm gội, mời thầy chữa bệnh, quét dọn, dỡ nhà phá tườngKiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, cắt tóc, sửa móng, cắt may, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, rèn đúc, đan dệt, nấu rượu, khai trương, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, khơi mương đào giếng, đặt cối đá, lấp hang hố, sửa tường chặt cây, săn bắn, đánh cá gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc, phá thổ, an táng, cải táng.Xem thêm: Ngày 25/02/1935.

Thứ Ba, 26/02/1935, Dương lịch

Là ngày 23/1/1935, Âm lịch (ngày Quý Dậu - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Nhâm TíTrực Nguy - Sao ChủyHOÀNG ĐẠO: Huyền vũ hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Nguy - Tân Dậu ở tháng giêng, tư, bỏ, không nên dùng vào việc.Duy có ngày Đinh Dậu có Thiên đức, Phúc tinh che, chiếu, nên an táng, hoàn phúc nguyện, xuất hành, khai trương, vào việc quan gặp quý, tốt, chỉ không nên các việc khởi tạo, hôn nhân, giá thú, vẫn cái đó vào ngày đó.Ngoài ra, các ngày Dậu khác không nên dùng.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Kiếm phong Kim - Nghĩa - Nguy nhậtCát thần: Âm đức, Phúc sinh, Trừ thần, Ô phệ.Hung thần: Thiên lại, Chí tử, Ngũ hư, Ngũ li, Huyền vũNên: Cúng tế, tắm gội, cắt tóc sửa móng, quét dọn, đánh cá, phá thổ an táng.Kiêng: Cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, đội mũ cài trâm, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, kê giường, giải trừ, mời thầy chữa bệnh, đắp đê, tu tạo động thổ, dựng cột gác xà, sửa kho, khai trương, lập ước, giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, xếp đặt buồng đẻ, gieo trồng, chăn nuôi, nạp gia súc.Xem thêm: Ngày 26/02/1935.

Thứ Tư, 27/02/1935, Dương lịch

Là ngày 24/1/1935, Âm lịch (ngày Giáp Tuất - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Giáp TíTrực Thành - Sao SâmHOÀNG ĐẠO: Tư mệnh hoàng đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thành - Có Thiên hỉ, nhưng lại là ngày Địa võng, mọi việc không nên phạm ngày đó, chủ về gia trưởng bệnh, nhân khẩu không có nghĩa, lạnh lùng mà lui (lãnh thoái).Lại nói Bính Tuất, Mậu Tuất, Canh Tuất, Nhâm Tuất là sát tập trung cung, phạm vào cái đó chủ về khởi đầu giết người, anh em bất nghĩa, tử biệt sinh ly, kị trước nhất là khởi tạo, hôn giá, nhập trạch, tu tác.HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Chế - thành nhậtCát thần: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tư mệnhHung thần: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Phục nhật, Đại hộiKiêng: mọi việc không nên làm.Xem thêm: Ngày 27/02/1935.

Thứ Năm, 28/02/1935, Dương lịch

Là ngày 25/1/1935, Âm lịch (ngày Ất Hợi - tháng Mậu Dần - năm Ất Hợi)Giờ đầu ngày: Bính TíTrực Thâu - Sao TỉnhHOÀNG ĐẠO: Câu trần hắc đạoĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU DỤNG: Ngày Thâu - Có Câu giảo, không nên dùng vào việc, phạm cái đó tổn gia trưởng, hại con cháu, trong vòng 60 ngày, 120 ngày, chủ phương Nam Bạch y hình hại, nam nữ nhiều tai vạ, rất xấu.Duy có ngày bình địa chi với nguyệt kiến âm dương hợp đức, là tốt vừa phải (thứ cát).HIỆP KỶ BIỆN PHƯƠNG THƯ: Sơn đầu Hỏa - Nghĩa - Thu nhậtCát thần: Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Ngũ phú, Thánh tâm.Hung thần: Hà khôi, Kiếp sát, Tứ cùng, Bát long, Trùng nhật, Câu trần.Nên: Cúng tế, cầu phúc cầu tự, dâng biểu sớ, nhận phong tước vị, họp thân hữu, xuất hành, lên quan nhậm chức, gặp dân, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thu nạp người, di chuyển, tắm gội, cắt may, tu tạo động thổ, lập ước giao dịch, nạp tài, mở kho xuất tiền hàng, đuổi bắt, đánh cá, chăn nuôi, nạp gia súc.Kiêng: Cưới gả, mời thầy chữa bệnh, gieo trồng.Xem thêm: Ngày 28/02/1935.

Giới thiệu thêm về Lịch Dụng Sự

Trên đây là tính năng Lịch Dụng Sự của hệ thống Tử Vi Cổ Học viết trên nền tảng Web, mô phỏng lại ý tưởng cuốn Lịch Dụng Sự của tác giả Phùng Văn Chiến chia sẻ trên Internet.Mục đích cung cấp cho mọi người một công cụ thực sự mạnh sử dụng cho việc chọn ngày tốt xấu phục vụ công việc. Trọng tâm là sử dụng kết quả lập thành sẵn của cuốn Hiệp Kỷ Biện Phương Thư. Đây là cuốn sách kinh điển về chọn ngày tháng năm và giờ tốt của nhóm học sĩ thời nhà Thanh do Mai Cốc Thành chủ biên dâng lên Hoàng đế Càn Long xét duyệt. Bộ sách rất đồ sộ, biên soạn cẩn thận, chính xác và không có sai sót.Ban đầu cá nhân Phù Cừ định xây dựng để sử dụng cho cá nhân không chia sẻ. Tuy nhiên, sau khi suy nghĩ kỹ mình quyết định đưa lên để mọi người cùng sử dụng.Rất cảm ơn các bạn đã quan tâm tới Tử Vi Cổ Học.

Phù Cừ Cổ Học Từ khóa: Tử vi trọn đời Lập lá số tử vi Lấy lá số tử vi Đánh giá tính danh Đánh giá số điện thoại
Các tháng khác:
  • Lịch dụng sự tháng 1 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 3 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 4 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 5 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 6 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 7 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 8 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 9 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 10 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 11 năm 1935
  • Lịch dụng sự tháng 12 năm 1935
Copyright © 2015 cohoc.netLá số tứ trụ - Lá số tử vi - Tử vi bắc phái - Tử vi nam phái

Từ khóa » đổng Công Soạn Trạch Yếu Giác