Liễu - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Từ tương tự
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Đồng nghĩa
      • 1.5.2 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:liễu IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liəʔəw˧˥liəw˧˩˨liəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liə̰w˩˧liəw˧˩liə̰w˨˨

Cách phát âm

[sửa]

Phiên âm Hán–Việt

[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “liễu”
  • 栁: liễu
  • 䑠: liễu
  • 繚: liễu, liêu
  • 了: liễu
  • 𧘈: liễu
  • 憭: liệu, liễu, liêu
  • 柳: liễu
  • 瞭: liệu, liễu, túng, liêu
  • 钌: niểu, liễu
  • 鐐: liệu, liễu, liên, liêu
  • 杳: liểu, yểu, liễu, chiểu, diểu, yển
  • 缭: liễu
  • 釕: niểu, liễu, liêu
  • 蒌: lâu, liễu
  • 罶: liễu, lữu
  • 暸: liệu, liễu, liêu
  • 桺: liễu
  • 鄝: liễu
  • 蓼: liệu, liễu, lục
  • 蔞: lô, lâu, liễu, lũ

Phồn thể

[sửa]
  • 柳: liễu
  • 繚: liễu

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 栁: liễu
  • 了: tréo, kiết, lẽo, lếu, liễu, líu, lẻo, léo, lểu
  • 缭: liễu, liêu
  • 瞭: liệu, lẽo, lẹo, liễu, liêu
  • 柳: liễu
  • 钌: liễu, niểu
  • 杳: liễu, diểu, yểu
  • 釕: rẻo, liễu, niểu
  • 暸: liễu, liêu
  • 繚: lèo, leo, liễu, liêu
  • 鄝: liễu
  • 蓼: liễu, lục

Từ tương tự

[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • liều
  • liệu

Danh từ

[sửa]

liễu

Liễu được trồng làm cảnh ở Sa Đéc
  1. Cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ.
  2. (Cũ; vch.; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) . Cây liễu, dùng để ví người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ, yếu ớt). Phận liễu. Vóc liễu.

Đồng nghĩa

[sửa]
  • dương liễu

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "liễu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=liễu&oldid=1868849” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Liên kết mục từ tiếng Việt có tham số thừa

Từ khóa » Chữ Liễu Trong Tiếng Hán