Từ Điển - Từ Liêu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: liêu
liêu | dt. Buồng ngủ trong chùa: Hậu-liêu. |
liêu | dt. Bạn cùng triều, cùng chánh-phủ, cùng sở: Đồng-liêu, quan-liêu. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
liêu | Quan: liêu thuộc o đồng liêu o quan liêu. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
liêu | (khd). Bạn cùng làm việc. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
liêu | Bạn làm quan (không dùng một mình). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
liêu hữu
liêu thuộc
liêu xiêu
liều
liều
* Tham khảo ngữ cảnh
Chàng rùng mình tần ngần nghĩ tới người gái yêu tinh trong truyện liêu trai. |
Nhung vỗ tay ra chiều đắc ý : Thú nhỉ ? Nhưng tại sao vậy anh ? Vì tôi nhớ đến truyện liêu Trai... Truyện ấy cũng là chuyện của anh đấy à ? Không , đó là chuyện cổ của Trung Hoa. |
Mà các chuyện trong bộ liêu Trai phần nhiều nhân vật đều là học trò nghèo gặp hồ tinh xinh đẹp cả. |
Bạc hai mươi đồng rưng rưng nước mắt Khổ đạo vợ chồng , em bắc anh đông Anh qua Tây dữ ma độc nước , em ăn bạc đồng sướng chi ? Bạc liêu là xứ quê mùa Dưới sông cá chốt trên bờ Triều Châu. |
BK Bạc liêu là chợ quê mùa Dưới sông cá chốt trên bờ Triều Châu Bạc muôn mà vô ngãi Người không ngãi em chẳng cần Kiếm nơi đạo đức , Châu Trần kết đôi. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): liêu
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Chữ Liễu Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm
-
Liễu - Wiktionary Tiếng Việt
-
Liễu Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LIỄU 了 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LIỄU 柳 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Liễu (họ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Liễu
-
Hán Tự: Chữ LIỄU 了 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Cách Viết “Bệnh Viện Da Liễu” đúng Hay Sai?
-
Giới Thiệu Về Kho Ngữ Liệu Ngôn Ngữ Trung Gian Tiếng Hán Của Người ...
-
Tra Từ: Liễu - Từ điển Hán Nôm - Chickgolden
-
Giải Pháp Phát Huy Giá Trị Vốn Tài Liệu Hán Nôm Tại Các Thư Viện Việt ...