Linh Công – Wikipedia Tiếng Việt
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Khoản mục Wikidata
Linh Công (chữ Hán: 霊公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Danh sách
[sửa | sửa mã nguồn]- Đông Chu Tấn Linh công
- Đông Chu Trần Linh công
- Đông Chu Trịnh Linh công (có thụy hiệu khác là U Công)
- Đông Chu Hứa Linh công
- Đông Chu Tề Linh công
- Đông Chu Vệ Linh công
- Đông Chu Tần Linh công (có thụy hiệu khác là Túc Linh Công)
- Ngũ Đại Thập Quốc Nam Ngô Lệ Dương Linh Công (sau được truy tặng là Lâm Xuyên Linh Vương (hoặc Thường Sơn Linh Vương) Dương Mông
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Ẩn Công
- Ẩn Đế
- Ẩn Vương
- Linh Đế
- Linh Vương
- Linh Hầu
- Hoàn Công
- Hoàn Hầu
- Trang định hướng nhân danh
- Thụy hiệu
- Tất cả các trang bài viết định hướng
- Tất cả các trang định hướng
Từ khóa » Các Từ Có Từ Linh
-
Linh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lĩnh - Wiktionary Tiếng Việt
-
“Linh Tinh” Quanh Chữ “linh” - Báo điện Tử Bình Định
-
Từ Điển - Từ Linh Từ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Đặt Câu Với Từ "linh"
-
Đặt Câu Với Từ Linh Từ, Mẫu Câu Có Từ 'linh Từ' Trong Từ điển Tiếng Việt
-
Linh Là Gì, Nghĩa Của Từ Linh | Từ điển Việt
-
Tra Từ: Linh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Linh - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LINH 霊 Trang 93-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Linh Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Linh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Những Gì Vần Với Linh? (Tiếng Việt) - Double-Rhyme Generator