Linh - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lïŋ˧˧ | lïn˧˥ | lɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïŋ˧˥ | lïŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “linh”- 龄: linh
- 〇: linh
- 𩆈: linh
- 農: nông, linh
- 𡈍: linh
- 酃: linh
- 蘦: linh
- 棂: linh
- 龗: linh, lung
- 𪚙: linh
- 領: lĩnh, lãnh, linh
- 霛: linh
- 羚: linh
- 霝: linh
- 怜: lân, linh, liên
- 𣌟: linh
- 欞: linh
- 㬡: linh
- 麢: linh
- 𩆇: linh
- 岭: lĩnh, lãnh, linh
- 靇: linh, lung
- 䴫: linh
- 㦭: lân, linh, liên
- 灳: linh
- 䰱: linh, long
- 鸰: linh
- 𩂳: linh
- 䠲: linh
- 鈴: linh
- 伶: linh
- 衑: linh
- 齡: linh
- 瓴: linh
- 𩵁: linh, long
- 𩵀: linh, long
- 柃: linh
- 𩵂: linh, long
- 詅: linh
- 玲: linh
- 醽: linh
- 聆: linh
- 蛉: linh
- 𪛈: linh
- 㻏: linh
- 拎: linh
- 狑: linh
- 鳹: linh
- 苓: linh
- 齢: linh
- 㩕: linh
- 铃: linh
- 竛: linh
- 翎: linh
- 昤: linh
- 軡: linh
- 泠: linh
- 櫺: nhu, linh
- 令: linh, lịnh, lệnh
- 舲: linh
- 𤫩: linh
- 軨: linh
- 㯪: linh
- 靈: linh
- 鴒: linh
- 忳: chuân, linh, tế, đồn
- 笒: linh
- 灵: linh
- 忴: linh
- 零: linh
- 囹: linh
- 彾: linh
- 䡿: linh
- 䡾: ngạt, linh
Phồn thể
[sửa]- 鴒: linh
- 霛: linh
- 羚: linh
- 舲: linh
- 鈴: linh
- 伶: linh
- 醽: linh
- 瓴: linh
- 齡: linh
- 玲: linh
- 聆: linh
- 蛉: linh
- 靈: linh
- 拎: linh
- 苓: linh
- 翎: linh
- 軡: linh
- 泠: linh
- 令: linh, lệnh
- 灳: linh
- 灵: linh
- 忴: linh
- 零: linh
- 囹: linh
- 櫺: linh
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 龄: lênh, linh
- 岭: linh, lãnh
- 酃: linh
- 笒: linh
- 龗: linh
- 霛: linh
- 羚: linh
- 霝: linh
- 怜: lân, linh, lanh, lệnh, liên
- 蛄: linh, cô, chem, cua
- 蘦: linh
- 笭: linh
- 鲮: linh
- 鸰: linh, lệnh
- 舲: lênh, linh
- 鈴: linh, lệnh
- 冷: lênh, linh, lãnh, lành, rảnh, lểnh, lảnh, rãnh, liểng, lạnh
- 伶: nhanh, linh, lanh, rành, rảnh, lánh, ranh, rình
- 醽: linh
- : linh
- 柃: linh, rành
- 詅: linh
- 玲: lẻng, liếng, linh, lanh, leng
- 蛉: linh
- 靈: lẻng, lênh, linh, lanh, lình, liêng, leng
- 拎: lượm, linh, lanh, nhạnh
- 狑: linh
- 苓: linh, lanh, lành, lềnh
- 铃: linh
- 竛: linh
- 翎: liệng, liếng, linh
- 齡: lênh, linh
- 泠: lênh, linh, lểnh, rãnh, lềnh
- 呤: linh, lanh, gặm, lệnh, gầm, gẫm
- 軨: linh
- 鯪: linh, lăng
- 鴒: linh, lệnh
- 灵: lẻng, lênh, linh, lanh, liêng, leng
- 瓴: linh
- 𤅷: linh
- 零: rinh, lênh, linh
- 櫺: linh
- 彾: linh, lĩnh
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lính
- lỉnh
- lịnh
- lĩnh
- lình
Tính từ
[sửa]linh
- Tương tự như thiêng. Ngôi đền này linh lắm.
- Số dưới mười ngay sau số hàng trăm. Một trăm linh sáu (106). Hai trăm linh năm (205). Một nghìn không trăm linh bảy (1.007). Bốn trăm linh tám nghìn (408.000). Năm trăm linh bảy triệu (507.000.000).
Tham khảo
[sửa]- "linh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tráng Nông
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- (Giả Thố, Quảng Nam): IPA(ghi chú): /lin³¹/
Danh từ
[sửa]linh
- vảy cá.
Số từ
[sửa]linh
- không.
Từ khóa » Chữ Linh Tiếng Hán Nghĩa Là Gì
-
“Linh Tinh” Quanh Chữ “linh” - Báo điện Tử Bình Định
-
Tra Từ: Linh - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Linh - Từ điển Hán Nôm
-
Linh Nghĩa Là Gì Trong Từ Hán Việt? - Từ điển Số
-
Ý Nghĩa Tên Linh Là Gì ? đẹp Hay Xấu - APEC CEO SUMMIT 2017
-
Từ Điển - Từ Linh Từ Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LINH 霊 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Linh - Linh Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Ý Nghĩa Tên Linh - Cách đặt Tên đệm Cho Tên Linh Hay Nhất
-
Ý Nghĩa Tên Linh Như Là Gì? Tên Linh Như Có ý Nghĩa Gì Hay Xem ...
-
Họ, đệm, Tên Tiếng Việt Là Linh Dịch Sang Tiếng Trung Là Gì? (ST)
-
Lắt Léo Chữ Nghĩa: Lăm, Nhăm, Linh Và Lẻ - Báo Thanh Niên
-
Tên Linh Có ý Nghĩa Gì? Bộ Sưu Tập Têm đệm Và Biệt Danh Nghe ấn ...
-
Ý Nghĩa Của Tên Hoàng/Huỳnh Linh - TenBan.Net