Live - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Nội động từ
    • 1.3 Ngoại động từ
      • 1.3.1 Thành ngữ
      • 1.3.2 Chia động từ
    • 1.4 Tính từ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] nội động từ, ngoại động từ
  • IPA: /ˈlɪv/
tính từ
  • IPA: /ˈlaɪv/

Nội động từ

[sửa]

live nội động từ /ˈlɪv/

  1. Sống. as we live we will fight oppression and exploitation — chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột Marx's name will live for ever — tên của Mác sẽ sống mãi Lenin's memory lives — Lê-nin vẫn sống mãi trong tâm trí mọi người long live communism — chủ nghĩa cộng sản muôn năm
  2. Ở, trú tại. to live in Hanoi — sống ở Hà nội
  3. Thoát nạn (tàu thuỷ).

Ngoại động từ

[sửa]

live ngoại động từ /ˈlɪv/

  1. Sống. to live a quiet life — sống một cuộc đời bình lặng
  2. Thực hiện được (trong cuộc sống). to live one's dream — thực hiện được giấc mơ của mình

Thành ngữ

[sửa]
  • to live by:
    1. Kiếm sống bằng. to live by honest labour — kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện
  • to live down:
    1. Để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà. live down one's sorrow — để thời gian làm quên nỗi buồn
    2. Phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm... ). to live down a prejudice against one — bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình
  • to live in: Ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc.
  • to live on (upon):
    1. Sống bằng. to live on fruit — sống bằng hoa quả to live on hope — sống bằng hy vọng
  • to live out:
    1. Sống sót.
    2. Sống qua được (người ốm). the patient lives out the night — bệnh nhân qua được đêm
    3. Sống ở ngoài nơi làm việc.
  • to live through:
    1. Sống sót, trải qua. to live through a storm — sống sót sau một trận bão
  • to live up to:
    1. Sống theo. to live up to one's income — sống ở mức đúng với thu nhập của mình to live up to one's reputation — sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình to live up to one's principles — thực hiện những nguyên tắc của mình to live up to one's word (promise) — thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa
  • to live with: Sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì).
  • to live close: Sống dè xẻn.
  • to live in clover: Xem Clover
  • to live a double life: Sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống.
  • to live fast: Xem Fast
  • to live from hand to mouth: Sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy.
  • to live hard: Sống cực khổ.
  • to live high: Xem High
  • to live and let live: Sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai.
  • to live in a small way: Sống giản dị và bình lặng.
  • to live well: Ăn ngon.
  • to live off the fat of the land or to live on the fat of the land:
    1. dành được phần tốt nhất của mọi thứ. Landlords and merchants lived off the fat of the land. - Chủ đất và thương gia đã dành được phần tốt nhất của mọi thứ.

Chia động từ

[sửa] live
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to live
Phân từ hiện tại living
Phân từ quá khứ lived
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại live live hoặc livest¹ lives hoặc liveth¹ live live live
Quá khứ lived lived hoặc livedst¹ lived lived lived lived
Tương lai will/shall² live will/shall live hoặc wilt/shalt¹ live will/shall live will/shall live will/shall live will/shall live
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại live live hoặc livest¹ live live live live
Quá khứ lived lived lived lived lived lived
Tương lai were to live hoặc should live were to live hoặc should live were to live hoặc should live were to live hoặc should live were to live hoặc should live were to live hoặc should live
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại live let’s live live
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từ

[sửa]

live (so sánh hơn liver, so sánh nhất livest) /ˈlaɪv/

  1. Sống, hoạt động. to fish with a live bait — câu bằng mồi sống
  2. (Đùa cợt) Thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi). a live horse — một con ngựa thực
  3. Đang cháy đỏ. live coal — than đang cháy đỏ
  4. Chưa nổ, chưa cháy. live bomb — bom chưa nổ live match — diêm chưa đánh
  5. Đang quay. a live axle — trục quay
  6. Có dòng điện chạy qua. live wire — dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết
  7. Trực tiếp, tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra. a live broadcast — buổi phát hình trực tiếp, buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...)
  8. Mạnh mẽ, đầy khí lực.
  9. Nóng hổi, có tính chất thời sự. a live issue — vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời sự

Tham khảo

[sửa]
  • "live", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=live&oldid=2032634” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Tính từ
  • Tính từ tiếng Anh

Từ khóa » Phát âm Chữ Live