LOẠI PHỞ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

LOẠI PHỞ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch loạitypekind ofsort ofcategorygradephởphonoodlenoodle soupphởnoodles

Ví dụ về việc sử dụng Loại phở trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Có rất nhiều loại phở để bạn có thể thưởng thức.There is plenty of snow left for you to enjoy.Tuy nhiên, phở bò và gà phở là những loại phở ngon nhất.However, beef pho and chicken pho are the best kinds of pho.Pasta là một loại phở và là thực phẩm chính cho nước ngoài.Pasta is a type of noodle and is a staple food for foreign country.Trong mâm cỗ cúng giao thừa của người Hàn có tới hơn 20 món, trong đó không thể thiếu món ttok- kuk(một loại phở nước), kim chi cay và món canh bánh gạo( tteokguk).There are usually more than 20 dishes in the banquet for worshiping in a new year's eve of the Korean people, and out of these dishes,ttok-kuk(a kind of noodle soup), spicy kim chi and rice cake soup(ttelkguk) are indispensable.Bởi người Việt Namđã trở nên giàu hơn, những loại phở đắt tiền hơn- bao gồm phở bò Kobe với giá 40USD- cũng đã xuất hiện.And as Vietnam has grown richer,more expensive pho- including a reported $40 kobe beef version- has appeared.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từăn phởSử dụng với danh từmón phởỞ Hà Nội, nơi đã tạo ra nhiều loại phở ngon nhất ở hanoi để làm nên hương vị tươi ngon cho người nước ngoài có một danh sách dài các lựa chọn hấp dẫn.In Ha Noi, places have created many different kind of best pho in hanoi to make fresh taste so foreigners have an attracting long list of choices.Một trong những loại mì nổi tiếng nhất của quốc gia là phở( phát âm là" fuh"), một loại phở có nguồn gốc từ miền Bắc Việt Nam, bao gồm mì gạo và súp thịt bò( đôi khi là súp gà) với một số thành phần khác như giá đỗ và hành lá( hành lá).One of the nation's most famous type of noodles is phở(pronounced“fuh”), a type of noodle soup originating in North Vietnam, which consists of rice noodles and beef soup(sometimes chicken soup) with several other ingredients such as bean sprouts and scallions(spring onions).Thưởng thức một bát phở với cu ky( một loại cua) trên đường Trần Quốc Toản đường sẽ giúp năng lượng cho bạn trước khi ngày của bạn thăm dò.Enjoying a bowl of noodle with cu ky(one kind of crab) on Tran Quoc Toan road will help energize you before your day of exploration.Phở Hùng là loại nơi bạn ghé thăm khi ở trong khu vực.It isn't the kind of location that you would visit while you were in the area.Với những người khéo tay và có thời gian rảnh rỗi ở nhà họthường nấu những món ăn Việt Nam như chè, phở, các loại bánh….For those who loves cooking and have free time at home,they often cook Vietnamese dishes such as che, pho, cakes….Các loại thảo mộc tươi, phân bón rõ ràng và mì mềm là 3 yếu tố quan trọng để tạo ra một Phở xuất sắc.Fresh herbs, clear stock and soft noodles are 3 important factors to making an outstanding Pho.UNIBEN hiện đangcung cấp cho khách hàng nhiều loại sản phẩm khác nhau như: mì gói, bún, cháo, phở ăn liền, nước mắm, hạt nêm.UNIBEN is now bringing customers various kinds of products such as instant noodles, rice vermicelli, vermicelli, noodle soup, fish sauce, and broth mix.Trong khi đó, phở được coi là một món ăn đặc trưng của Việt Nam, bao gồm nước dùng, bún, các loại thảo mộc và thịt.Meanwhile, pho is considered a signature dish of Vietnam, consisting of broth, rice noodles, herbs and meat.Một quan điểmkhác về nguồn gốc Pháp của món phở lại bắt nguồn từ món pot- au- feu, một món thịt bò hầm Burgundi cổ điển được nấu kèm với các loại rau.Another rationale for the French origin of pho comes from the dish pot-au-feu, a classic Burgundian beef stew made with vegetables.Trong thị trường trong nhà này, và vùng lân cận, cũng có vô số các món ăn địa phương,từ hàng rong bán các loại trái cây và các món ngon, phở và bún, đến các cửa hàng cafe hiện đại hơn.Within this indoor market, and surrounding area, there are also a myriad of local eateries,from street vendors selling fruits and delicacies, pho and bun, to more modern cafe shops.Sau gần 2 năm nghiên cứu thị trường- đặc biệt là khẩu vị của khách hàng- Phở 24 đã sáng tạo ra một hương vị độc nhất cho nướcdùng phở bắt nguồn từ 24 loại nguyên liệu và gia vị hảo hạn.After nearly two years of market research- especially the customer's taste-PHO24 has invented a unique flavor for PHO's broth derived from 24 top- quality ingredients and spices.Phở Gà được làm bằng cách sử dụng các loại gia vị như thịt bò, nhưng nước dùng được thực hiện chỉ sử dụng xương và thịt gà, cũng như một số cơ quan nội tạng của gà, như tim, trứng chưa phát triển và mề.Chicken pho is made using the same spices as beef, but the broth is made using only chicken bones and meat, as well as some internal organs of the chicken, such as the heart, the undeveloped eggs and the gizzard.Người phụ nữ trẻ đã cho chúng ta một lon lạnh của cốc mỗi và người phụ nữ lớn tuổihơn hẳn chúng tôi lên ba bát phở thịt bò sản xuất trong nước, từ một nồi nấu ăn lớn, kèm theo một ngọn núi của loại thảo mộc tươi.The younger woman got us a cold can of coke each andthe older lady dished us up three bowls of home-made beef noodle soup, from a large cooking pot, accompanied by a mountain of fresh herbs.Do việc sản xuất lúa gạo khi đó trở nên đắt đỏ, Thủ tướng Phibunsongkhram quyết định khuyến khích người dân Thái ăn mỳ và các loại nguyên liệu địa phương bằng cách sáng tạo ra không chỉ món ăn truyền thống, kway teow pad Thai(tức là phở xào kiểu Thái), mà cả các loại mỳ nữa( món sen Chan, được đặt tên theo tỉnh Chanthaburi của Thái Lan).Due to the high cost of rice production, Prime Minister Phibunsongkhram decided to encourage the Thai people to eat noodles and other local ingredients by creating not only a national dish, kway teow pad Thai(Thai-style stir-fried rice noodles) but even the noodles that went into it(sen Chan, named after Thailand's Chanthaburi province). Kết quả: 19, Thời gian: 0.0162

Từng chữ dịch

loạidanh từtypecategoryclassloạikind ofsort ofphởdanh từphởphonoodlenoodlesphởnoodle soup loại phổ biến nhất làloại phông chữ

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh loại phở English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Món Phở Gà Tiếng Anh Là Gì