PHỞ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

PHỞ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch SDanh từphởphophởphốphóphổnoodlephởbúnmỳmỳ ăn liềnmì ăn liềnnoodle soupphởsúp mìbúnmón mìmón mỳphởnoodlesphởbúnmỳmỳ ăn liềnmì ăn liền

Ví dụ về việc sử dụng Phở trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Sự Thật Về Phở.The truth about sin.Ăn phở ở đây rất khổ.Eating out here is hard.Dù là được ăn phở.Even though it was fed out.Bạn không thể đặt phở vào bảo tàng", ông nói.You can't lay out a museum yourself,” he said.Thi Thi bảo“ con thích ăn phở!”.The woman says,“I like eating out!”.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từăn phởSử dụng với danh từmón phởNhà hàng phở nơi ông ăn đã nổi danh từ bao giờ rồi.The phở restaurant where he ate has been famous ever since then.Người Việt Nam đa số thích ăn phở.Many Vietnamese prefer to eat out.Ai đó có được Angela Merkel trên phở… chờ đã, ý tưởng tồi.Someone get Angela Merkel on the pho… wait, bad idea.Sự thật kinh hoàng về nước phở.The unhealthy truth about country living.K' tieu( Kuytheav)- giống phở, thường phục vụ cho bữa ăn sáng.K'tieu(Kuytheav)- A noodle soup generally served for breakfast.Món ăn đầu tiên trong danh sách là phở.The first food on the list is Seitan.Phở gà là ý tưởng tương tự, nhưng với nước luộc gà và thịt gà.Phở gà is the same idea, but with chicken broth and chicken meat.Bạn biết cách phát âm đúng của từ“ Phở”.You know how to“properly” spell words.Nếu bạn làmột fan hâm mộ của súp phở Việt thì nơi này là dành cho bạn.If you are a fan of Vietnamese noodle soups then this place is for you.Món ăn đầu tiên trong danh sách là phở.The first food in this list has to be soy.Ấm đun nước phở không chỉ nấu nước, mà còn nấu mì, gạo hoặc trứng.The noodle kettle is not only cook the water, but also cook the noodle, rice or eggs.Tôi nhớ lần đầu tiên tôi ăn phở ở Mỹ.I remember the first time I tasted food in America….Từ năm 1910 đến 1954, Phở có thể được tìm thấy gần như tại mỗi góc phố, con hẻm cổ kính tại thủ đô.From 1910 to 1954, phở could be found on nearly every street corner of the capital.Bây giờ cô phụ trách của nhà hàng phở của mình.Now she is incharge of his Noodles Restaurant.Giống Pizza ở Italia, Phở là một trong những món ăn ẩm thực tốt nhất ở Việt Nam nhưng đặc biệt ở Hà Nội.Like Pizza in Italia, Pho is one of best cuisine food in Viet Nam but it is particular in Ha Noi.Có 2 giả thuyết về nguồn gốc của phở bò.There are two theories about the origin of Podolica cattle.Trong mỗi con hẻm, một quán phở, trong mọi ngõ ngách, a grocery stall that sell foodstuffs… Tiếp tục đọc →.In every alley, a noodle shop, in every corner, a grocery stall that sell foodstuffs… Continue Reading→.Bạn sẽ không ngạc nhiên nếubạn thấy 100 rất khác về món phở vào cuối cuộc thi này!You would not besurprised if you see 100 very different noodle soups at the end of this competition!Hầu hết các nơi phở chuyên phở và có thể phục vụ bạn một bát nhanh như bạn có thể nhận được một Big Mac.Most phở places specialize in phở and can serve you a bowl as fast as you could get a Big Mac.Tóc của tôi hóa ra rất thú vị, hiệu ứng đẹp,tóc của tôi bắt đầu phát triển," phở", đó là một làn sóng.My hair turned out very interesting, beautiful effect,my hair began to develop,“noodles”, that is, a small wave.Trong mỗi con hẻm, một quán phở, trong mọi ngõ ngách, một gian hàng tạp hóa bán thực phẩm hoặc đồ dùng gia đình.In every alley, a noodle shop, in every corner, a grocery stall that sell foodstuffs or household appliances.Phở Lý Quốc Sư trong top những hàng phở ngon có tiếng ở Hà Nội, Phở ở đây chuyên bò từ phở tái, chín hay nạm gầu….Ly Quoc Su noodles in the top of the famous noodles are famous in Hanoi, Pho here specializes in beef noodles, cooked or buckwheat….Một số nhà khoa học thậm chí còn gợi ý rằng các đặc tính thơm của súp phở gà có thể làm nới lỏng chất nhầy và đường mũi rõ ràng, Zelig nói;Some scientists even suggest that the aromatic properties of chicken noodle soup can and clear nasal passages, says Zelig;Phở phục vụ tại các quầy hàng bên lề đường có xu hướng để rẻ hơn và hương vị tốt hơn so với những người phục vụ trong nhà hàng.The phở served at roadside stalls or informal restaurants tend to be cheaper and taste better than those served in fancier restaurants.Có một nhà hàng phở bò nổi tiếng ngay bên ngoài ga tàu điện ngầm ZhongShan nhưng bạn có thể tìm thấy các nhà hàng mì bò ở khắp mọi nơi.There is a famous beef noodle soup restaurant right outside the ZhongShan MRT station but you can find beef noodle soup restaurants everywhere.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 263, Thời gian: 0.0228

Xem thêm

món phởphonoodle soupnoodle dishăn phởeat pho S

Từ đồng nghĩa của Phở

bún pho noodle phố phó mỳ phổ phốtphophơi bày

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh phở English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Món Phở Gà Tiếng Anh Là Gì