Loạt Thán Từ Trong Tiếng Trung

Khi muốn diễn tả sự ngạc nhiên , nghi ngờ , sợ hãi, thắc mắc, phẫn nộ…. sẽ sử dụng thán từ? Khi học tiếng Trung bạn đã biết đến những thán từ nào rồi nhỉ? Bài học hôm nay cùng bạn tìm hiểu các loại thán từ trong tiếng Trung biểu thị thái độ của con người. Khi áp dụng vào giao tiếp bạn cần phải tuỳ vào từng tình huống cụ thể để vận dụng cho đúng nhé!

  • Từ vựng tiếng Trung về quân đội ( p1 )
  • Danh sách từ vựng thẩm mỹ viện trong tiếng Trung
  • Tên gọi các món đồ trang sức bằng tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng sinh
  • Tên các loại cá trong tiếng Trung

Loạt thán từ trong tiếng Trung

1. 呀 (yā): A, á – biểu thị sự kinh ngạc

Ví dụ:

呀,这下可糟了 yā zhè xià kě zāo le Á, lần này hỏng rồi

2. 呦 (yōu)

– Á, tỏ ý kinh ngạc , sợ hãi

Ví dụ:

呦,那边有个人影。 yōu , nà biān yǒu ge rén yǐng Á, bên kia có bóng người !

– Ối, biểu thị đột nhiên phát hiện hoặc nhớ ra

Ví dụ:

呦!忘了带身份证了。 yōu ! wàng le dài shēn fèn zhèng le Ối , quên mang CMND rồi!

3. 喳 (zhā) : Dạ vâng – tiếng ứng đáp của người hầu ngày xưa đối với chủ

4. 嗳 (ǎi) : Ấy, ấy chết – tỏ ý phủ định hoặc không đồng ý

Ví dụ:

嗳,这怎么能行呢? ǎi , zhè zěnme néng xíng ne ? Ấy chết, như vậy sao được chứ?

5. 唉 (ài)

Ôi, tỏ ý thương cảm , thất vọng

Ví dụ:

唉,这场球又输了。 ài , zhè chǎng qiú yòu shū le Ôi, trận bóng này lại thua rồi.

– Ôi , tỏ ý nuối tiếc, hối hận

Ví dụ:

唉,我真不该到这里来! ài , wǒ zhēn bù gāi dào zhè lǐ lái Ôi, tôi thật không nên đến đây!

– Ừ (biểu thị sự đáp lười hoặc không đồng ý

Ví dụ:

唉,去吧! ài ! qù ba Ừ, đi đi!

6. 嗯 (éng): Ủa , hả – biểu thị sự thắc mắc

Ví dụ:

嗯?你怎么不说话了? èn ,nǐ zěnme bù shuō huà le ? Ủa , sao anh không nói nữa?

7. 哈哈(Hāhā): Hà hà – biểu thị sự đắc ý , thoả mãn

Ví dụ:

哈哈,试验成功啦! hā hā , shì yàn chéng gōng lā ! Hà hà, thí nghiệm thành công rồi!

8. 咳 (Hāi)

– Này, biểu thị sự kêu gọi , nhắc nhở

Ví dụ:

咳,你到哪儿去? hāi , nǐ dào nǎr qù ? Này, anh đi đâu đó?

– Hả , ủa ( biểu thị sự kinh ngạc )

Ví dụ: 咳,有这样的好事? hāi , yǒu zhè yàng de hǎo shì Ủa có chuyện tốt vậy sao?

9. 嗨哟 (Hāi yō): Dô ta, hò dô ta

Tiếng hò cuả những người làm lao động nặng khi cùng thực hiện 1 động tác nào đó)

Ví dụ:

嗨哟!嗨哟!大家齐用力哟! hāi yo ! hāi yo ! dà jiā jǐ yòng lì yo Dô ta! Dô ta! Moị người cùng gắng sức nào!

10. 嗬 (Hē) : Ơ, ồ – biểu thị sự kinh ngạc)

Ví dụ:

嗬,真棒! hē , zhēn bàng Ồ, cừ thật !

11. 吓 (hè) : Hừ – tỏ ý không bằng lòng

Ví dụ:

吓,怎么能这样呢? Hè, zěnme néng zhè yàng ne ? Hừ, sao có thể như vậy chứ?

12. 嘿 (Hēi)

– Này, biểu thị sự nhắc nhở , kêu gọi

Ví dụ:

嘿,上哪儿去? hēi , shàng nǎr qù ? Này, đi đâu đấy?

– Chà, biểu thị sự đắc ý, ca ngợi

Ví dụ:

嘿,真了不起! hēi , zhēn liǎo bù qǐ ! Chà, giỏi thật !

– Ồ, ôi, ủa (biểu thị sự kinh ngạc)

Ví dụ:

嘿,下雪了! hēi , xià xuě le ! Ồ, tuyết rơi rồi

13. 哼 (Hèng): Hừm, hừ – tỏ ý bất mãn, khinh thường, phẫn nộ

Ví dụ:

哼,有什么了不起? hèng , yǒu shénme liǎo bù qǐ ? Hừ, có gì hay chứ?

14. 哦 (ó) :  Ủa – biểu thị sự nửa tin nửa ngờ

Ví dụ:

哦,你也要来参加我们的会? ó , nǐ yě yào cān jiā wǒ men de huì ? Ủa Anh cũng muốn đến tham gia cuộc họp của chúng tôi à?

– 哦 (ò) : Ồ – biểu thị sự hiện ra

Ví dụ:

哦,我懂了! ò , wǒ dǒng le ! Ồ, tôi hiểu rồi!

15. 呸 (pēi): Hừ, xì – biểu thị sự trách móc, khinh miệt , phản đối)

Ví dụ:

呸,不知羞耻的东西! pēi , bù zhī xiū chǐ de dōng xi Xì, đồ không biết xấu hổ!

16. 喂 (wèi) : Này, a lô – biểu thị sự kinh ngạc

Ví dụ:

喂,等等我! wèi , děng děng wǒ ! Này, đợi tôi với!

17. 唉 (āi), 哎 (āi), 嗨 (hāi), 哎呀 (āiyā): Biểu thị buồn khổ, tiếc hận:

Ví dụ:

唉, 要是当时听你的话该多好哇! Āi, yàoshi dāngshí tīng nǐ dehuà gāi duō hǎo wa!

唉, 病了两个月, 把工作都耽误了。 Āi, bìngle liǎng gè yuè, bǎ gōngzuò dōu dānwùle.

哎呀! 我可真不知道他是为了这事儿呀! Āiyā! Wǒ kě zhēn bù zhīdào tā shì wèile zhè shì er ya! 嗨,你可好糊涂哇! / Hāi, nǐ kě hǎo hútú wa!

Trong các cuộc giao tiếp nếu bạn lồng ghép thán từ để biểu lộ cảm xúc sẽ khiến cho người đối diện cảm thấy hay và thú hơn rất nhiều về cuộc giao tiếp. Đây cũng là một thành công khi bạn học tiếng Trung cơ bản. Bạn kiên trì và theo đuổi đam mê thì thành công sẽ theo đuổi bạn.

Tham khảo thêm:

  • Một số từ trái nghĩa trong tiếng Trung
  • Từ vựng tiếng Trung về đồ uống
  • Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc
4 / 5 ( 2 bình chọn )

Từ khóa » Cách Viết Chữ ừm Trong Tiếng Trung