ừ Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Việt Trung Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

ừ tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ừ trong tiếng Trung và cách phát âm ừ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ừ tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm ừ tiếng Trung ừ (phát âm có thể chưa chuẩn) phát âm ừ tiếng Trung 可不 《表示附和赞同对方的话。》bác (phát âm có thể chưa chuẩn)
可不 《表示附和赞同对方的话。》bác chắc đã bảy mươi tuổi rồi ? ừ, tháng năm này tròn bảy mươi. 您 老有 七 十 岁了吧?可不, 今年五月就 整七十啦!也说可不是。 诺; 喏; 唉; 欸 《答应的声音(表示同意)。》啊; 嗄 《表示应诺(音较短)。》ừ, được. 啊, 好吧。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ ừ hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • phép cấu tạo từ tiếng Trung là gì?
  • làm từng bước tiếng Trung là gì?
  • ghế đệm dài ghế salông nệm tiếng Trung là gì?
  • truy đến tận gốc tiếng Trung là gì?
  • 专业水平 tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ừ trong tiếng Trung

可不 《表示附和赞同对方的话。》bác chắc đã bảy mươi tuổi rồi ? ừ, tháng năm này tròn bảy mươi. 您 老有 七 十 岁了吧?可不, 今年五月就 整七十啦!也说可不是。 诺; 喏; 唉; 欸 《答应的声音(表示同意)。》啊; 嗄 《表示应诺(音较短)。》ừ, được. 啊, 好吧。

Đây là cách dùng ừ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ừ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Việt Trung

Nghĩa Tiếng Trung: 可不 《表示附和赞同对方的话。》bác chắc đã bảy mươi tuổi rồi ? ừ, tháng năm này tròn bảy mươi. 您 老有 七 十 岁了吧?可不, 今年五月就 整七十啦!也说可不是。 诺; 喏; 唉; 欸 《答应的声音(表示同意)。》啊; 嗄 《表示应诺(音较短)。》ừ, được. 啊, 好吧。

Từ khóa » Cách Viết Chữ ừm Trong Tiếng Trung