Loét - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lwɛt˧˥ | lwɛ̰k˩˧ | lwɛk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lwɛt˩˩ | lwɛ̰t˩˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 𤷯: nhoét, loét
- 刷: loẹt, nhoét, loát, soát, loét, loạt
Tính từ
loét
- Nói vết thương lan rộng ra. Mụn lở loét to.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “loét”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Loét
-
Từ điển Tiếng Việt "loét" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Loét - Từ điển Việt
-
Loét Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Loét Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Loét Nhoét Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Loét Nhoét Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Toét Loét Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Loét Tì đè - Rối Loạn Da Liễu - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Tổng Quan Về Chảy Máu đường Tiêu Hóa - Cẩm Nang MSD
-
Thủng ổ Loét Dạ Dày - Tá Tràng - Bệnh Viện Quân Y 103
-
Định Nghĩa Và Cơ Chế Bệnh Sinh Của Viêm - Loét Dạ Dày Tá Tràng
-
Những Nguyên Nhân Gây Ra Viêm Dạ Dày Mà Bạn Không Thể Ngờ
-
Loét Và Cách Phòng Chống