Từ điển Tiếng Việt "loét" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"loét" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

loét

- t. Nói vết thương lan rộng ra : Mụn lở loét to.

tổn thương trên mặt da hay niêm mạc do một quá trình bệnh lí hoặc sau khi bị thương, bị bỏng. Các lớp của da hoặc niêm mạc bị hoại tử nông. Theo tính chất tiến triển, có L cấp, L mạn. Theo vị trí hay gặp, có L dạ dày, tá tràng, thực quản, túi thừa Mecken [ (theo tên của nhà giải phẫu học Đức Mecken (J. F. Meckel)], miệng nối, vv. Ở những bệnh nhân do bệnh tật nằm lâu bất động, suy mòn, thường L ở điểm tì, vì vậy cần phải chăm sóc để tránh L (x. Loét dinh dưỡng). Những tổn thương ở da do chấn thương hoặc do bệnh lí các loại có thể tiến triển thành L lâu lành; cần phải tìm nguyên nhân của L và chữa cẩn thận ngay từ đầu.

nt Một phần da thịt hay niêm mạc bị hủy hoại dần. Loét dạ dày. Nước ăn loét kẽ ngón chân. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

loét

loét
  • adj
    • (of wound) to be gaping

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Loét