Lớn Lên: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: lớn lên
Người lớn là thuật ngữ dùng để chỉ những người trưởng thành hoặc những cá nhân đã trưởng thành về tuổi tác hoặc kinh nghiệm. Mặc dù độ tuổi cụ thể để được coi là người lớn có thể khác nhau tùy thuộc vào chuẩn mực văn hóa và kỳ vọng của xã hội, nhưng nó thườn ...Đọc thêm
Nghĩa: grownups
Grownups is a term used to refer to adults or individuals who have reached maturity in age or experience. While the specific age range for being considered a grownup may vary depending on cultural norms and societal expectations, it typically denotes ... Đọc thêm
Nghe: lớn lên
lớn lênNghe: grownups
grownupsCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh grownups
- ptTiếng Bồ Đào Nha crescer
- hiTiếng Hindi बड़े हो जाओ
- kmTiếng Khmer ធំឡើង
- loTiếng Lao ເຕີບໃຫຍ່
- msTiếng Mã Lai membesar
- frTiếng Pháp grandir
- esTiếng Tây Ban Nha crecer
- itTiếng Ý crescere
- thTiếng Thái โตขึ้น
Phân tích cụm từ: lớn lên
- lớn – hogs, great, large, big, heavy, loud, goodly, mightily, L, full-grown
- những con chó giống lớn - large breed dogs
- lớn bất ngờ - unexpectedly large
- lên – wools, up, climb, ascend, increasingly, mount, remount
- dự báo từ dưới lên - bottom-up forecast
- Bạn có muốn lên trước không? - Do you want to go up first?
Từ đồng nghĩa: lớn lên
Từ đồng nghĩa: grownups
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt Đẳng cấp- 1indebtment
- 2park
- 3sympathetically
- 4varieties
- 5engo
Ví dụ sử dụng: lớn lên | |
---|---|
Mặc dù sinh ra ở Chicago, Illinois, Jon lớn lên ở Arizona. | Although born in Chicago, Illinois, Jon grew up in Arizona. |
Hanegraaff sinh ra ở Hà Lan và lớn lên ở Hoa Kỳ từ thời thơ ấu. | Hanegraaff was born in the Netherlands and raised in the United States from childhood. |
Republic Services đã nâng số lượng xe tải CNG hoạt động tại Colorado lên 82 xe với việc bổ sung thêm 17 xe tải ở khu vực Denver lớn hơn. | Republic Services brought the number of CNG trucks operating in Colorado up to 82 with an addition of 17 trucks in the greater Denver area. |
Hawes sinh ra tại Bệnh viện St Mary, London, và lớn lên trong một căn hộ của hội đồng ở Marylebone. | Hawes was born at St Mary's Hospital, London, and grew up in a council flat in Marylebone. |
Nhân vật chính không tên sinh ra ở Penang, Malaysia, lớn lên ở New York và đi đến Thái Lan và Malaysia sau khi thăm người cha sắp chết của mình ở Honolulu. | Nameless protagonist born in Penang, Malaysia that grew up in New York and travels to Thailand and Malaysia after visiting his dying father in Honolulu. |
Nelson lớn lên ở County Fermanagh, nơi ông trở thành chủ sở hữu của một doanh nghiệp vẽ tranh và trang trí, và phục vụ cho đội B. Specials. | Nelson grew up in County Fermanagh, where he became the owner of a painting and decorating business, and served with the B Specials. |
Sinh ra và lớn lên ở khu vực The Liberties của Dublin, May bắt đầu sự nghiệp âm nhạc năm 16 tuổi bằng cách biểu diễn với một số ban nhạc và nhạc sĩ địa phương. | Born and raised in The Liberties area of Dublin, May began her career in music at 16 by performing with a number of local bands and musicians. |
Adams lớn lên như một thành viên của Giáo hội Các Thánh hữu Ngày sau của Chúa Giê Su Ky Tô cho đến khi cha mẹ cô ly dị vào năm 1985 và rời khỏi nhà thờ. | Adams was raised as a member of The Church of Jesus Christ of Latter-day Saints until her parents divorced in 1985 and left the church. |
Walters sinh ra ở Boston, Massachusetts và lớn lên ở Marblehead, Massachusetts. | Walters was born in Boston, Massachusetts and grew up in Marblehead, Massachusetts. |
Thế giới ngày nay rất khác so với thế giới mà bạn đã lớn lên. | The world today is vastly different from the one in which you were raised. |
Từ khóa » Sự Lớn Lên Tiếng Anh Là Gì
-
Phép Tịnh Tiến Sự Lớn Lên Thành Tiếng Anh Là - Glosbe
-
SỰ LỚN LÊN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
SỰ LỚN LÊN - Translation In English
-
Từ điển Việt Anh "sự Lớn Lên" - Là Gì?
-
'lớn Lên' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh
-
THỰC SỰ LỚN LÊN VÀ KHÔNG CHỈ In English Translation - Tr-ex
-
"sự Lớn Lên" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Lớn Lên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Em Bé Tiếng Anh Là Gì? Các Từ Vựng Tiếng Anh Liên Quan đến Em Bé
-
Trưởng Thành Là Sự Lớn Lên Của đứa Trẻ Mang Tên Tâm Hồn
-
23 Từ Lóng Thông Dụng Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Hàng Ngày
-
Ý Nghĩa Của Sự Lớn Lên Và Sinh Sản Của Tế Bào Là Gì? - My Van