Lộng Lẫy: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | Ă | Â | B | C | D | Đ | E | Ê | G | H | I | K | L | M | N | O | Ô | Ơ | P | Q | R | S | T | U | Ư | V | X | Y |
Nghĩa: lộng lẫy
Thuật ngữ 'lộng lẫy' là một tính từ hiếm hoi mô tả ai đó hoặc vật gì đó có vẻ ngoài khỏe mạnh và tràn đầy sức sống. Điều này có thể ám chỉ một người toát ra sức sống và năng lượng, hoặc ám chỉ một cái cây tươi tốt và phát triển mạnh. Theo nghĩa bóng, 'lộng ...Đọc thêm
Nghĩa: splenish
The term 'splenish' is a rare adjective that describes someone or something as having a healthy and vigorous appearance. This could refer to a person who exudes vitality and energy, or to a plant that is lush and thriving. In a figurative sense, 'splenish' can ... Đọc thêm
Nghe: lộng lẫy
lộng lẫyNghe: splenish
splenishCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- enTiếng Anh splenish
- ptTiếng Bồ Đào Nha espumante
- hiTiếng Hindi शानदार
- kmTiếng Khmer ផ្កាភ្លើង
- loTiếng Lao ປະກາຍໄຟ
- msTiếng Mã Lai berkilauan
- frTiếng Pháp pétillant
- esTiếng Tây Ban Nha espumoso
- itTiếng Ý scintillante
- thTiếng Thái ที่เป็นประกาย
Phân tích cụm từ: lộng lẫy
- lộng – furr
- lẫy – pick
Từ đồng nghĩa: lộng lẫy
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Anh
0 / 0 0% đạt đã xảy ra- 1staffing
- 2paleobotany
- 3happened
- 4microfolding
- 5liliger
Ví dụ sử dụng: lộng lẫy | |
---|---|
Lưỡi của chim sa lông thích nghi với những sợi lông cứng để lấy nhựa cây. | A sapsucker's tongue is adapted with stiff hairs for collecting the sap. |
Đèn lồng trên mái là một cấu trúc bằng kính nhiều ngăn, giống như một tòa nhà nhỏ, được xây dựng trên một mái nhà để lấy ánh sáng ban ngày hoặc ánh sáng mặt trăng. | A roof lantern is a multi-paned glass structure, resembling a small building, built on a roof for day or moon light. |
Kai lấy lòng gần như mọi bậc thầy kung fu ở Trung Quốc, bao gồm cả Shifu và Furious Five, ngoại trừ Tigress, người đã trốn thoát để cảnh báo Po và những con gấu trúc khác rằng Kai đang đến. | Kai takes the chi of nearly every kung fu master in China, including Shifu and the Furious Five except Tigress, who escapes to warn Po and the other pandas that Kai is coming. |
Chưa bao giờ trong đời Peyrade được nhìn thấy vẻ đẹp lộng lẫy như vậy, hoặc được nếm thử tài nấu nướng như vậy, hay được nhìn thấy những người phụ nữ đẹp như vậy. | Never in his life had Peyrade seen such splendor, or tasted of such cookery, or seen such fine women. |
Đó là một khoảng trống vô tận, không có màu sắc hay âm thanh, nhưng rạng rỡ với tội lỗi lộng lẫy. | It was an endless void, with not a color or a sound, but radiant with sinister splendor. |
Đôi mắt tím của một người phụ nữ gần như bị che đi bởi những sợi lông mi mọc lung lay. | The one woman's violet eyes were almost hidden by the wobbly growths on her eyelids. |
Một lúc lâu, một linh mục trong trang phục lộng lẫy bước ra từ một ngôi nhà nhỏ. | At length a priest in a surplice came out of a little cottage. |
Tới hiên nhà, có một chiếc xe ngựa vàng được kéo bởi sáu con ngựa trắng lộng lẫy. | To the porch, came flying a golden carriage drawn by six splendid white horses. |
Nàng tiên cá nhỏ không thể không nghĩ đến lần đầu tiên cô bước ra từ biển và nhìn thấy sự lộng lẫy và vui tươi như vậy. | The little mermaid could not help thinking of the first time she came up from the sea and saw the same splendour and gaiety. |
Hãy nói với anh ấy để đảm bảo anh ấy tránh xa bất kỳ ai có lông mặt. | Tell him to make sure he stays away from anybody with facial hair. |
Với những mái chèo đầy lông vũ, anh ta chẻ đôi bầu trời, và thẳng / trên bờ biển Libya, làm tăng tốc độ của anh ta. | With feathered oars he cleaves the skies, and straight / on Libya's shores alighting, speeds his hest. |
Và Her, con đầu lòng của Juda, đã bị ác trước mặt Chúa và bị giết bởi Ngài. | And Her, the first born of Juda, was wicked in the sight of the Lord: and was slain by him. |
Tom nghĩ Mary có lẽ sẽ sẵn lòng giúp đỡ. | Tom thought Mary would probably be willing to help. |
Bệnh tự kỷ giáo dục trong hệ thống trường học ở California rõ ràng có tiêu chí lỏng lẻo hơn so với loạt rối loạn tự kỷ của DSM-IV. | Educational autism in the California school system apparently has looser criteria than the DSM-IV's series of autistic disorders. |
Vui lòng xem nếu có bất kỳ sai lầm trong câu này. | Please see if there are any mistakes in this sentence. |
Vui lòng cho tôi xem chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu của bạn! | Please show me your identity card or passport! |
Mặc dù trời mưa, chuyến đi này rất làm tôi hài lòng, về tổng thể. | In spite of the rain, this trip very much pleased me, on the whole. |
Layla đứng trên giá treo cổ, khóc, khi một người đàn ông đang từ từ thắt chặt chiếc thòng lọng quanh cổ cô. | Layla stood on the gallows, crying, as a man was slowly tightening the noose around her neck. |
Wino là chồng của Baya. "Chúa có lòng thương xót." | The wino is Baya's husband. "Lord have mercy." |
Một vị vua là của chúng ta, AEneas; ne'er được sinh ra / một người công bình hơn, dũng cảm hơn trong cuộc chiến, / nổi tiếng hơn về lòng mộ đạo và hành động dũng cảm. | A king was ours, AEneas; ne'er was born / a man more just, more valiant in the fight, / more famed for piety and deeds of might. |
Và Chúa lại phán: Hãy đặt tay ngươi vào lòng ngươi. Và khi đã nhét nó vào ngực mình, thì nó lại nở ra như tuyết. | And the Lord said again: Put thy hand into thy bosom. And when he had put it into his bosom, he brought it forth leprous as snow. |
Chúa tốt với tất cả mọi người; và lòng nhân từ dịu dàng của Ngài trên mọi công việc của Ngài. | The Lord is good to all: and his tender mercies are over all his works. |
Tôi không biết làm thế nào để làm điều đó. Bạn vui lòng chỉ cho tôi cách nào? | I don't know how to do that. Would you please show me how? |
Tom không hài lòng với dịch vụ tại khách sạn nơi anh ở. | Tom was dissatisfied with the service at the hotel where he stayed. |
Tên đó nên bị nhốt trong lồng. | That guy should be locked up in a cage. |
Tôi có thể vui lòng vắt sự thật ra khỏi chúng khi rảnh rỗi.в’єтнамська | It may please me to squeeze the truth out of them at my leisure. |
Vì thực tế là Ngân hàng có thể bất ngờ đưa ra các biện pháp nới lỏng hơn bất cứ lúc nào, SEK có khả năng vẫn còn | Given the fact that the Bank can unexpectedly introduce further easing measures at any time, SEK is likely to remain under selling pressure. |
Và bạn rất vui lòng cho tôi xem qua tất cả mọi thứ của cô ấy. | And you very kindly let me look through all her things. |
Lembke được nhiều hài lòng và đã nhanh chóng được an ủi. | Lembke was much gratified and was quickly consoled. |
Tôi đã gọi điện và nhắn tin và ném lòng tự trọng của tôi ra ngoài cửa sổ và về cơ bản rình rập bạn, và bạn chỉ nói với tôi rằng tôi đã vượt qua rau diếp. | I have been calling and texting and throwing my self-respect out the window and basically stalking you, and you just told me I was outranked by lettuce. |
Từ khóa » Sự Lộng Lẫy Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Lộng Lẫy Tiếng Anh Là Gì - .vn
-
SỰ LỘNG LẪY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
LỘNG LẪY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Sự Lộng Lẫy Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
SỰ LỘNG LẪY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
LỘNG LẪY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Nghĩa Của Từ Lộng Lẫy Bằng Tiếng Anh
-
Lộng Lẫy Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Lộng Lẫy Tiếng Anh Là Gì
-
Radiance Tiếng Anh Là Gì? - Hỏi Gì 247
-
21 Tính Từ Nói Về Sự “xinh đẹp” Trong Tiếng Anh - Vietstar Centre
-
15 Tính Từ Gần Nghĩa Với 'beautiful' - VnExpress
-
Lộng Lẫy Tiếng Anh
-
3 Từ Vựng Mỗi Ngày Cùng Bee - 1. Nửa Muốn Nửa Không ...