Lông Và Tóc Trong Tiếng Anh - VnExpress
Có thể bạn quan tâm
Nói tới tóc, người ta nghĩ ngay tới "hair". Nhưng không chỉ tóc, các loại lông khác trên cơ thể người hầu hết được gọi là "hair": lông chân (hair on feet and toes), lông nách (armpit hair/ underarm hair)... Lông mi tiếng Anh là "eyelashes" còn lông mày là "eye brow". Riêng râu thì có nhiều cách gọi, râu quai nón là "beard", ria mép là "mustache".
Hồi ở Mỹ, mình kể chuyện "Dế mèn phiêu lưu ký" cho mấy nhóc 6-8 tuổi bằng tiếng Anh, có đoạn bác Xén Tóc cắt nghiến mất bộ râu dài và đẹp của dế mèn. Bác Xén Tóc không gọi là "hair-cutter" mà là "beetle", cái tên không liên quan gì tới tóc cả. Còn "râu" của dế mèn thì sao? Mình lúng túng một lúc, phán bừa "the hair of the cricket" rồi hỏi lại: "Do you know it?".
Bọn trẻ cười tít mắt "Yes, it's the antenna". Mình chữa ngay "Yes, so the beetle cut the antenna of the cricket"... Cái râu của dế mèn gọi là "antenna", bác Xén Tóc cũng có một bộ như thế.
Lông chim tiếng Anh là "feather". Tiếng Việt mình có câu "nhẹ như lông hồng", thì tiếng Anh cũng có câu "light as a feather".
Chơi cầu lông, quả cầu lông được làm từ lông gà hoặc lông vịt, nó gọi là gì nhỉ? Trong thi đấu chính thức người ta gọi là "shuttercock", nhưng dân Mỹ hay gọi ngắn gọn là "birdie".
Nhà mình nuôi con mèo, nhưng rụng lông nhiều quá, nên đành mang cho người khác. Lông mèo tiếng Anh là "cat hair"? Không phải, "hair" là từ được sử dụng "độc quyền" cho người. Còn lông của các loại động vật khác được gọi chung là "fur", ví dụ "dog fur" (lông chó), "cat fur" (lông mèo), "tiger fur" (lông hổ)... "Fur" là từ mà khi nhắc tới, người ta liên tưởng ngay đến thứ gì đó mềm và mịn.
Thế còn lông nhím thì sao? Nó chẳng mềm mịn như lông gấu hay lông hổ, chắc hẳn nó có một cái tên khác. Chính xác, lông nhím gọi là "quill" - "porcupine quill".
Mọi người có biết vảy cá là gì không? Cá mà sống trên bờ chắc hẳn cũng có lông, nhưng ở dưới nước nó có vảy. "Scale" - giống như "cái cân" ấy - vảy cá là "fish scale". Động từ của nó, to "scale the fish" có nghĩa là "cân con cá" hay "đánh vảy cá"? Đáp án là "đánh vảy cá", còn nếu muốn "cân con cá", bạn cần phải "weight the fish".
Quang Nguyen
Từ khóa » Dịch Tiếng Anh Râu Ria
-
Glosbe - Râu Ria In English - Vietnamese-English Dictionary
-
RÂU RIA In English Translation - Tr-ex
-
Râu Ria Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
RÂU - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
RIA MÉP - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Top 14 Dịch Tiếng Anh Râu Ria
-
Độc đáo Râu, Ria Thi Vô địch Thế Giới - Tuổi Trẻ Online
-
Top 20 Râu Mép Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2021
-
Whiskers | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch Tiếng Anh
-
Top 20 Râu Ria Trong Tiếng Anh Là Gì Mới Nhất 2022 - Giarefx
-
Độc đáo Râu, Ria Thi Vô địch Thế Giới
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'ria' Trong Tiếng Việt được Dịch Sang Tiếng Anh