Lửa Binh - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
    • 1.4 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
lɨ̰ə˧˩˧ ɓïŋ˧˧lɨə˧˩˨ ɓïn˧˥lɨə˨˩˦ ɓɨn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
lɨə˧˩ ɓïŋ˧˥lɨ̰ʔə˧˩ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ

lửa binh

  1. Cảnh chiến tranh.
  2. (,văn học) Như binh lửa Đêm ngày luống những âm thầm, Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương (Truyện Kiều)

Tham khảo

  • Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lửa binh”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tham khảo

“Lửa binh”, trong Soha Tra Từ, Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=lửa_binh&oldid=2093142” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Từ lỗi thời/Không xác định ngôn ngữ
  • Văn học
  • Danh từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Trang đưa đối số thừa vào bản mẫu
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục lửa binh Thêm ngôn ngữ Thêm đề tài

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Lửa Binh