Từ điển Tiếng Việt "lửa Binh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"lửa binh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

lửa binh

- Cảnh chiến tranh (cũ): Lửa binh đâu đã ầm ầm một phương (K).

- Do chữ binh hoả nghĩa là giặc giã

nd. Binh lửa.Tầm nguyên Từ điểnLửa Binh

Do chữ: binh hỏa. Binh: quân lính, Hỏa: lửa. nghĩa bóng: giặc giã. Mỗi khi giặc giã bao giờ cũng có đốt cửa đốt nhà.

Lửa binh đâu đã động ngoài biên cương. Đại Nam Quốc Sử
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

lửa binh

lửa binh
  • (từ cũ; nghĩa cũ) Fine and sword, war, warfare

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Lửa Binh