Lừa đảo - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lɨ̤ə˨˩ ɗa̰ːw˧˩˧ | lɨə˧˧ ɗaːw˧˩˨ | lɨə˨˩ ɗaːw˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lɨə˧˧ ɗaːw˧˩ | lɨə˧˧ ɗa̰ːʔw˧˩ | ||
Động từ
[sửa]lừa đảo
- Lừa bằng thủ đoạn xảo trá để chiếm lấy của cải, tài sản. Giả danh công an đi lừa đảo. Bị truy tố về tội lừa đảo.
Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lừa đảo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 1 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » đồng Nghĩa Với Lừa
-
Nghĩa Của Từ Lừa - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Lừa Dối
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Lừa Đảo
-
Lừa Dối - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Từ Lừa đảo Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Lừa - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm 4 Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Trung Thực Câu Hỏi 58809
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Sức Mạnh Không đồng Nghĩa Với Lẽ Phải, Chiến Tranh Phi Lý Tất Thất Bại
-
Fraud | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Tìm Các Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Trung Thực ?
-
Cảnh Báo đối Với Người Bán Hàng Online
-
Lừa đảo Chiếm đoạt Tài Sản Trên Mạng Nhắm Vào Người Bán Hàng ...