Lừa - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| lɨ̤ə˨˩ | lɨə˧˧ | lɨə˨˩ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| lɨə˧˧ | |||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 驢: lừa, lư
- 嚧: lừa, lô, lo, lơ, lư
- 盧: lứa, lừa, lợ, lô, lừ, lo, lu, lũ, lơ, lư, lua, lưa
- 𢥈: lừa, lự, lo, lưa
- 馭: ngựa, lừa, ngự, ngừa
- 𩢬: lừa, lư
- 攎: lừa, rờ, lựa, lư
- 𡃖: lừa, lựa
- 𢗼: lừa, lo
- 騾: lừa, loa, la
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- lúa
- lùa
- lửa
- lứa
- lũa
- lụa
- lữa
- lựa
Danh từ
lừa
- Loài có vú họ ngựa, nhưng vú nhỏ hơn ngựa, tai dài. Lừa ưa nặng. Nói nhẹ không nghe, chỉ ưa nói nặng. Dốt như lừa. Dốt quá.
Động từ
lừa
- Cố ý làm cho người ta mắc sai lầm hoặc có ảo tưởng để nghe theo mình, có lợi cho mình và có hại cho họ. Tên lưu manh lừa cô gái nông thôn đến chỗ vắng và lấy mất đồng hồ.
- Nhằn ra. Ăn cá phải lừa xương.
- Ru, dỗ. Lừa cho trẻ ngủ.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “lừa”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [lɨə˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [lɨə˩]
Danh từ
lừa
- thuyền.
Tham khảo
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày
- tyz:Phương tiện giao thông
- tyz:Hàng hải
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
Từ khóa » đồng Nghĩa Với Lừa
-
Nghĩa Của Từ Lừa - Từ điển Việt
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Lừa Dối
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Lừa Đảo
-
Lừa Dối - Từ đồng Nghĩa, Phản Nghiả, Nghĩa, Ví Dụ Sử Dụng
-
Đồng Nghĩa - Trái Nghĩa Từ Lừa đảo Là Gì? - Chiêm Bao 69
-
Lừa đảo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tìm 4 Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Trung Thực Câu Hỏi 58809
-
Tra Cứu Từ Trong Từ điển đồng Nghĩa - Microsoft Support
-
Sức Mạnh Không đồng Nghĩa Với Lẽ Phải, Chiến Tranh Phi Lý Tất Thất Bại
-
Fraud | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary
-
Tìm Các Từ Cùng Nghĩa Và Trái Nghĩa Với Từ Trung Thực ?
-
Cảnh Báo đối Với Người Bán Hàng Online
-
Lừa đảo Chiếm đoạt Tài Sản Trên Mạng Nhắm Vào Người Bán Hàng ...