Luận Giải ý Nghĩa 64 Quẻ Kinh Dịch Dễ Hiểu, Chính Xác Nhất Từ Bậc ...

Hiện nay có rất nhiều sách và bài viết trên mạng về giải nghĩa quẻ kinh dịch nhưng đều chỉ tập trung vào phân tích và dịch nghĩa thoán từ, hào từ khiến độc giả đọc xong chả hiểu gì, chả biết quẻ tốt hay là xấu. Do đó các bài viết về giải nghĩa 64 quẻ kinh dịch của chúng tôi sẽ chỉ tập trung vào lời đoán quẻ, hình tượng quẻ để biết được quẻ tốt hay quẻ xấu, và quan trọng nhất là triết lý nhân sinh trong mỗi quẻ áp dụng trong thực tế để giúp cuộc sống các bạn tốt hơn.

Bài viết Giải nghĩa 64 Quẻ kinh dịch gồm các phần chính sau:

  1. Kinh dịch là gì? Nguồn gốc kinh dịch
  2. Ứng dụng Kinh dịch vào cuộc sống
  3. Bảng tra ý nghĩa 64 Quẻ Kinh dịch - Kinh dịch luận giải

1. Kinh dịch là gì? Nguồn gốc kinh dịch

Kinh dịch là gì? Nguồn gốc kinh dịch
Kinh dịch là gì? Nguồn gốc kinh dịch

Kinh Dịch là một bộ thiên cổ kì thư và độc đáo có một không hai của nhân loại vì nó không dùng chữ viết (phần Thoán Từ và Hào Từ là phần được người đời sau thêm vào) mà chỉ dùng 2 vạch là Vạch liền “—” là Dương, tượng của Trời (Càn). Vạch đứt “- -” là Âm, tượng của Đất (Khôn) xếp chồng lên nhau tạo thành các con số lý giải mọi sự, mọi việc một cách thấu triệt từ triết học, y học, lý số, quân sự, chính trị, văn hóa, bói toán, thiên văn, địa lý, âm nhạc…

Thái Cực khởi đầu sinh ra Lưỡng Nghi tức là Âm và Dương, Lưỡng Nghi sinh ra Tứ Tượng tức là bốn hình có 2 vạch ngang, rồi Tứ Tượng sinh ra Bát Quái tương ứng với 8 trạng thái lớn của vũ trụ từ lúc hình thành tương ứng với 8 lực lượng chính có tính đối xứng của tạo hóa gồm:

  • Đất – Trời đối xứng nhau là 2 tượng Khôn – Càn
  • Núi – Đầm đối xứng nhau là 2 tượng Cấn – Đoài
  • Nước – Lửa đối xứng nhau là 2 tượng Khảm – Ly
  • Gió – Sấm đối xứng nhau là 2 tượng Tốn – Chấn

Bát Quái đồ là hình ảnh sắp xếp các quẻ Bát Quái thành một vòng tròn theo một trật tự nhất định. Có hai loại là Tiên Thiên Bát Quái và Hậu Thiên Bát Quái.

  • “Tiên Thiên” là gì? Trước khi vạn vật trong vũ trụ hình thành gọi là Tiên Thiên. Tiên Thiên Bát Quái là hình Bát Quái được sắp xếp theo trật tự có tính đối xứng rất rõ. Đối xứng với một hào Âm (vạch đứt) sẽ là một hào Dương (vạch liền). Quẻ Càn ở trên cùng gồm 3 hào dương (3 vạch liền) thì đối xứng dưới cùng là quẻ Khôn gồm 3 hào âm (3 vạch đứt).
  • Còn khi đã có vạn vật trong vũ trụ gọi là Hậu Thiên. Hậu Thiên Bát Quái phản ánh quá trình thay đổi và vận động của vạn vật trong môi trường vũ trụ, đồng thời cũng phản ánh quy luật liên hệ giữa mặt trời, mặt trăng và trái đất. Nó coi con người và trái đất là trung tâm để quan sát và miêu tả vũ trụ.

Hiện nay trên nhiều diễn đàn vẫn còn đang tranh luận về việc Kinh dịch là của Trung Quốc hay Việt Nam? Xem thêm bài viết “Tìm hiểu về nguồn gốc thực sự của kinh dịch”để hiểu rõ về lịch sử kinh dịch.

Xem ngày tốt xấu theo kinh dịch

Ngày cần xem Ngày cưới, ăn hỏi Ngày khởi công Ngày khai trương Ngày nhập trạch Ngày an táng Ngày nhậm chức Ngày cúng tế Ngày giao dịch Ngày tổ chức sự kiện Ngày xuất hành Ngày khám chữa bệnh Ngày phá dỡ Ngày họp mặt Ngày nhập học Ngày tố tụng Ngày khởi sự
Ngày khởi sự (DL)
Giờ khởi sự 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Xem ngày Vậy Kinh Dịch là gì? Liệu Kinh Dịch có phải chỉ để xem bói hay đoán biết vận mệnh của ai đó. Theo tôi đó là những hiểu biết rất sơ khai và nông cạn thường thấy khi thế nhân nghiên cứu và sử dụng Kinh Dịch. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa thực sự của Kinh Dịch là gì. Kinh Dịch = “Kinh” + “Dịch”

  • Vậy “Kinh” là gì? “Kinh” có thể hiểu là lời dạy bảo của Thần Phật, Thánh nhân dùng để điểm hóa cho con người, giúp con người tìm thấy con đường giác ngộ và giải thoát. Ví dụ: Kinh Phật, Kinh Thánh, Đạo Đức Kinh,…
  • Còn “Dịch” là gì? “Dịch” không chỉ đơn giản là sự chuyển động và biến hóa của các quẻ mà nó có ý nghĩa thâm sâu hơn nhiều, nó biểu thị cho quá trình phát triển của mọi sinh mệnh, vạn sự vạn vật trong vũ trụ bao la này, từ lúc khởi nguyên cho đến lúc kết thúc; tuần hoàn theo một quy luật trong cái quy luật lớn nhất gồm hết thảy mọi thứ trong vũ trụ – đó chính là cái mà Lão Tử gọi là Đạo, Phật gọi là Pháp.

Như vậy Kinh Dịch chính là biểu thị của Đạo, là đạo lý hữu hạn có thể cấp cho con người mà Thần Phật qua đó giảng về sự huyền diệu của sinh mệnh, sự vô tận vĩnh hằng của vũ trụ, và quan trọng nhất là làm thế nào để sống đạt tiêu chuẩn có thể đắc Đạo.

Vì Kinh Dịch to lớn như vậy, nên người trong tiểu Đạo thì tìm thấy trong Kinh Dịch phương pháp bói mệnh, xem phong thủy, trừ tà. Người trung đạo thì thấy trong đó có binh pháp, đạo trị quốc… Ai cũng cho rằng điều mình hiểu là đúng, vì thế từ cổ chí kim sách bình giải ý nghĩa quẻ Dịch và ứng dụng Kinh Dịch nhiều không kể hết. Chính vì nhân tâm phức tạp nên mới làm cho lời dạy của Thánh nhân trở nên tạp loạn, làm mất đi giá trị chân chính của Kinh Dịch, dẫn đến cái họa cho người đời.

Còn tại sao kinh dịch lại có thể xem được quá khứ và dự đoán tương lai xin mời các bạn tìm hiểu thêm ở bài viết “Tại sao Kinh dịch có thể dự đoán được tương lai?

2. Ứng dụng kinh dịch trong cuộc sống

Kinh dịch có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống như quân sự, sức khỏe, triết học, khoa học…và bói toán để xem vận mệnh, kinh doanh, hôn nhân...viết ra thì rất dài, hẹn các bạn ở loạt bài viết khác về vấn đề này. Trong khuôn khổ bài viết này tôi chỉ giới thiệu qua về ứng dụng Kinh Dịch để xem bói mà nhiều độc giả quan tâm nhất như sau:

Bói dã tượng: quẻ Dịch được lập thông qua việc gieo 3 đồng tiền

Quẻ Tứ Trụ (còn gọi là Tử Bình) để xem cho số phận con người trong cả cuộc đời dựa vào Bát tự gồm Trụ năm – Trụ Tháng – Trụ Ngày – Trụ giờ của người cần xem

Quẻ Mai hoa dịch với hơn 30 cách xác lập quẻ dịch khác nhau rất linh hoạt và biện chứng: như lập quẻ dịch bằng cỏ thi, lập quẻ dịch bằng cách dùng Thẻ, lập quẻ qua giờ động tâm, lập quẻ dịch qua seri tiền hoặc số bất kỳ được rút ra ngẫu nhiên. Về ứng dụng Kinh dịch vào phong thủy thì có các môn phái sau:

  • Phái Bát trạch sử dụng Tám quẻ đơn (Quẻ Bát Quái)
  • Huyền không học sử dụng 64 quẻ kép (còn gọi là trùng quái)

Xemvm.com đã phát triển công cụ xem bói sim chuẩn nhất hiện nay trong có mục xem bói sim theo Kinh dịch. Việc phối quẻ dịch Bát Quái như thế nào cho đúng đã được giải thích rất rõ trong bài viết “Hướng dẫn cách lập quẻ Dịch cho số điện thoại chính xác nhất” để các bạn có thể tự mình tính toán và kiểm nghiệm xem website, phần mềm xem phong thủy sim nào tính đúng bởi hiện nay việc lập quẻ dịch cho số điện thoại thì mỗi website, phần mềm phán một kiểu, rất lung tung do họ không hiểu phong thủy mà chỉ biết thuê lập trình copy code có sẵn trên mạng về nên đều na ná, sai giống nhau.

Để biết số điện thoại của bạn gieo được quẻ Kinh dịch nào, là quẻ cát hay quẻ hung, có hợp tuổi, hợp phong thủy với bạn hay không? hãy kiểm tra ngay với công cụ xem bói sim số 1 hiện nay được lập bởi chuyên gia phong thủy của chúng tôi ở bên dưới. Hãy thử một lần để cảm nhận sự khác biệt với các phần mềm xem bói sim khác trên thị trường.

Xem bói sim

Số điện thoại
Ngày sinh(DL)
Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Giới tính Nam Nữ
Xem bói sim

3. Bảng tra ý nghĩa 64 Quẻ Kinh dịch - Kinh dịch luận giải

Trong 64 quẻ dịch thì có các quẻ đại cát cực tốt gồm: Thuần Càn, Thuần Khôn, Địa Thiên Thái, Hỏa Thiên Đại Hữu, Địa Phong Thăng, Hỏa Phong Đỉnh, Lôi Hỏa Phong, Thuần Đoài, Phong Trạch Trung Phu, Thủy Hỏa Ký Tế. Kém hơn thì có các quẻ cát gồm: Thủy Thiên Nhu, Địa Thủy Sư, Thủy Địa Tỷ, Thiên Trạch Lý, Thiên Hỏa Đồng Nhân, Địa Sơn Khiêm, Sơn Hỏa Bí, Sơn Thiên Đại Súc, Sơn Lôi Di. Tiếp đến là các quẻ Bình, quẻ hung và các quẻ đại hung… Để xem luận giải ý nghĩa các quẻ dịch khác vui lòng chọn tên quẻ ở bên dưới rồi kích vào Luận giải.

Luận giải 64 quẻ kinh dịch

Quẻ chủ Quẻ số 1 - Thuần Càn Quẻ số 2 - Thuần Khôn Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm Quẻ số 20 - Phong Địa Quán Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá Quẻ số 29 - Thuần Khảm Quẻ số 30 - Thuần Ly Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh Quẻ số 51 - Thuần Chấn Quẻ số 52 - Thuần Cấn Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ Quẻ số 57 - Thuần Tốn Quẻ số 58 - Thuần Đoài Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phù Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế
Hào động Hào 1 Hào 2 Hào 3 Hào 4 Hào 5 Hào 6
Luận giải

Quẻ số 1 - Thuần Càn - Khốn long đắc thủy - Thời vận đã đến

Quẻ số 2 - Thuần Khôn - Hổ ngã đắc thực - Thỏa lòng mãn ý

Quẻ số 3 - Thủy Lôi Truân - Loạn ty vô đầu - Lòng dạ rối bời

Quẻ số 4 - Sơn Thủy Mông - Tiểu quỷ thâu tiền - Thời vận không hay

Quẻ số 5 - Thủy Thiên Nhu - Minh châu xuất thổ - Vận tốt đã đến

Quẻ số 6 - Thiên Thủy Tụng - Nhị nhân tranh lộ - Việc làm không thuận

Quẻ số 7 - Địa Thủy Sư - Mã đáo thành công - Mọi sự tốt đẹp

Quẻ số 8 - Thủy Địa Tỷ - Thuyền đắc thuận phong - Việc gì cũng lợi

Quẻ số 9 - Phong Thiên Tiểu Súc - Mật vân bất vũ - Tạm thời phải nhẫn

Quẻ số 10 - Thiên Trạch Lý - Phượng minh kỳ sơn - Quốc gia cát tường

Quẻ số 11 - Địa Thiên Thái - Hỷ báo tam nguyên - Đại cát đại lợi

Quẻ số 12 - Thiên Địa Bĩ - Hổ lạc thâm khanh - Cát ít hung nhiều

Quẻ số 13 - Thiên Hỏa Đồng Nhân - Tiên nhân chi lộ - Đi đâu cũng lợi

Quẻ số 14 - Hỏa Thiên Đại Hữu - Khảm thụ mô tước - Làm việc chắc chắn

Quẻ số 15 - Địa Sơn Khiêm - Nhị nhân phân kim - Vạn sự hanh thông

Quẻ số 16 - Lôi Địa Dự - Thanh long đắc thủy - Gặp hung hóa cát

Quẻ số 17 - Trạch Lôi Tùy - Thôi xa kháo nhai - Lên cao từng bước

Quẻ số 18 - Sơn Phong Cổ - Thôi xa má lộ - Làm không đúng cách

Quẻ số 19 - Địa Trạch Lâm - Phát chính thi nhân - Thời vận hanh thông

Quẻ số 20 - Phong Địa Quán - Hạn hà đắc thủy - Quý nhân phù trợ

Quẻ số 21 - Hỏa Lôi Phệ Hạp - Cơ nhân ngộ thực - Gặp may gặp mắn

Quẻ số 22 - Sơn Hỏa Bí - Hỷ khí doanh môn - Vạn sự như ý

Quẻ số 23 - Sơn Địa Bác - Oanh thước đồng lâm - Việc làm không thành

Quẻ số 24 - Địa Lôi Phục - Phu thê phản mục - Tráo trở lật lọng

Quẻ số 25 - Thiên Lôi Vô Vọng - Điểu bị long lao - Tù túng buồn lo

Quẻ số 26 - Sơn Thiên Đại Súc - Trận thế đắc khai - Không còn trở ngại

Quẻ số 27 - Sơn Lôi Di - Vị thủy phỏng hiền - Qua cơn bĩ cực đến hồi thái lai

Quẻ số 28 - Trạch Phong Đại Quá - Dạ mộng kim tiền - Không vẫn hoàn không

Quẻ số 29 - Thuần Khảm - Thủy để lao nguyệt - Uổng công phí sức

Quẻ số 30 - Thuần Ly - Thiên quan tứ phúc - Phát phúc sinh tài

Quẻ số 31 - Trạch Sơn Hàm - Manh nha xuất thổ - Thời vận đã đến

Quẻ số 32 - Lôi Phong Hằng - Ngư lai tràng võng - Vạn sự như ý

Quẻ số 33 - Thiên Sơn Độn - Nồng vân tế nhật - Mưu sự bất thành

Quẻ số 34 - Lôi Thiên Đại Tráng - Công sư đắc mộc - Vận khí sắp lên

Quẻ số 35 - Hỏa Địa Tấn - Sư địa đắc kim - Vận đỏ sắp đến

Quẻ số 36 - Địa Hỏa Minh Di - Quá hà sách kiều - Vô cùng khó khăn

Quẻ số 37 - Phong Hỏa Gia Nhân - Kính lí quan hoa - Theo đuổi ảo ảnh

Quẻ số 38 - Hỏa Trạch Khuê - Phán trư mại dương - Long đong lận đận

Quẻ số 39 - Thủy Sơn Kiển - Vũ tuyết mãn đồ - Mưu sự không đúng

Quẻ số 40 - Lôi Thủy Giải - Ngũ quan thoát nạn - May mắn thoát nạn

Quẻ số 41 - Sơn Trạch Tổn - Thôi xa điếu nhĩ - Uổng phí công sức

Quẻ số 42 - Phong Lôi Ích - Khô mộc khai hoa - Bĩ cực vinh lai

Quẻ số 43 - Trạch Thiên Quải - Du phong thoát võng - Gặp hung hóa cát

Quẻ số 44 - Thiên Phong Cấu - Tha hương ngộ hữu - Thời vận đã đến

Quẻ số 45 - Trạch Địa Tụy - Lí ngư biến long - Rồng bay lên trời

Quẻ số 46 - Địa Phong Thăng - Chỉ nhật cao thăng - Phát tài phát lộc

Quẻ số 47 - Trạch Thủy Khốn - Toát thê trừu can - Tình trạng bất ổn

Quẻ số 48 - Thủy Phong Tỉnh - Khô tỉnh sinh tuyền - Vận tốt đã đến

Quẻ số 49 - Trạch Hỏa Cách - Hán miêu đắc thủy - Vận tốt đã đến

Quẻ số 50 - Hỏa Phong Đỉnh - Ngư ông đắc lợi - Nhất cử lưỡng tiện

Quẻ số 51 - Thuần Chấn - Kim chung dạ chàng - Mọi sự thành công

Quẻ số 52 - Thuần Cấn - Ải nhân cấu táo - Mọi việc bất thuận

Quẻ số 53 - Phong Sơn Tiệm - Hảnh tẩu bạc băng - Trứng để đầu đẳng

Quẻ số 54 - Lôi Trạch Quy Muội - Duyên mộc cầu ngư' - Mưu sự bất thành

Quẻ số 55 - Lôi Hỏa Phong - Cổ kính trùng minh - Vận tốt trở lại

Quẻ số 56 - Hỏa Sơn Lữ - Túc điểu phần sào - Mưu sự bất thành

Quẻ số 57 - Thuần Tốn - Cô chu đắc thủy - Khốn cực sinh phúc

Quẻ số 58 - Thuần Đoài - Sấn thủy hòa nê - Vô cùng thuận tiện

Quẻ số 59 - Phong Thủy Hoán - Cách hà vọng kim - Uổng công phí sức

Quẻ số 60 - Thủy Trạch Tiết - Điểm tướng phong thần - Không phải kiêng kỵ

Quẻ số 61 - Phong Trạch Trung Phu - Tuấn điểu xuất lung - Vô cùng tốt lành

Quẻ số 62 - Lôi Sơn Tiểu Quá - Cấp qua tiểu kiểu - Tiến lợi lui hại

Quẻ số 63 - Thủy Hỏa Ký Tế - Kim bảng đề danh - Cát khánh như ý

Quẻ số 64 - Hỏa Thủy Vị Tế - Thái tuế nguyệt kiến - Tiểu nhân ám hại

Đọc đến đây các bạn đã nắm được cơ bản Kinh dịch là gì? Và các ứng dụng của nó vào trong cuộc sống. Đừng quên trải nghiệm 1 lần phần mềm luận giải vận mệnh trọn đời chính xác nhất hiện nay của chúng tôi ở bên dưới. Xem bói vận mệnh trọn đời

Ngày sinh(DL)
Giờ sinh 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
Giới tính Nam Nữ
Luận giải

Từ khóa » Giải Nghĩa 64 Quẻ Trong Kinh Dịch