Lưu Luyến - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liw˧˧ lwiən˧˥ | lɨw˧˥ lwiə̰ŋ˩˧ | lɨw˧˧ lwiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨw˧˥ lwiən˩˩ | lɨw˧˥˧ lwiə̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]lưu luyến
- Bị ràng buộc bằng tình cảm mạnh mẽ đến mức luôn luôn nghĩ đến, không muốn rời bỏ. Ra trường khi hết khóa, sinh viên còn lưu luyến thầy và bạn.
Đồng nghĩa
[sửa]- quyến luyến
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lưu luyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
Từ khóa » Băng Chi Luyến Nghĩa Là Gì
-
[Raw] Băng Luyến. - Duy Ngã
-
Tra Từ: Luyến - Từ điển Hán Nôm
-
原创 : Nguyên Chế (Nghĩa Là Tự Tác Giả Sáng Tác Các Nhân Vật Hết Từ ...
-
Thuật Ngữ Trong Tiểu Thuyết Trung Quốc - Little Girl In A Small World
-
'luyến' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Bishonen – Wikipedia Tiếng Việt
-
Dấu Luyến – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Lưu Luyến Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
“Đồng Tiền Luyến ái" - Báo Phụ Nữ
-
Cụm Từ Bốn Chữ - Leo Săn Sư Tử
-
Luyến Tiếc | Giác Ngộ Online
-
Một Vài Thể Loại Truyện Tiếng Trung | LeThuyKhanh