Tra Từ: Luyến - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 12 kết quả:

娈 luyến孌 luyến孿 luyến恋 luyến戀 luyến拣 luyến挛 luyến揀 luyến攣 luyến脔 luyến脟 luyến臠 luyến

1/12

luyến

U+5A08, tổng 9 nét, bộ nữ 女 (+6 nét)giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tươi tắn

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 孌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 孌

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Diện mạo đẹp, tươi tắn, người đẹp: 婉孌 Tươi tắn; ② Mến mộ.

Tự hình 2

Dị thể 4

𡢛𡤣𡤨

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 10

𡙩

Không hiện chữ?

Bình luận 0

luyến

U+5B4C, tổng 22 nét, bộ nữ 女 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tươi tắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì luyến, Di ngã đồng quản” 靜女其孌, 貽我彤管 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái u nhàn và xinh đẹp ấy, Tặng ta quản bút đỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Uyển luyến 婉孌 tươi tắn. ② Mến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Diện mạo đẹp, tươi tắn, người đẹp: 婉孌 Tươi tắn; ② Mến mộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hâm mộ, ưu thích — Vẻ thuận theo, bằng lòng — Vẻ đẹp, đáng yêu, của phụ nữ. Td: Luyến đồng ( mắt đẹp của phụ nữ ).

Tự hình 3

Dị thể 6

𡢛𡤣𡤨

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

𡤨

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bộ vận Lê Chí Kính “Nhất Tự sơn tức cảnh” hoạ chi - 步韻黎至勁一字山即景和之 (Trần Đình Tân)• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)• Cúc thu bách vịnh kỳ 07 - 菊秋百詠其七 (Phan Huy Ích)• Hậu nhân 4 - 候人 4 (Khổng Tử)• Ký viễn kỳ 11 - 寄遠其十一 (Lý Bạch)• Phủ điền 3 - 甫田 3 (Khổng Tử)• Tĩnh nữ 2 - 靜女 2 (Khổng Tử)• Tuyền thuỷ 1 - 泉水 1 (Khổng Tử)• Vu sơn cao - 巫山高 (Vương Vô Cạnh)• Y ta 3 - 猗嗟 3 (Khổng Tử)

Bình luận 0

孿

luyến [loan, luyên]

U+5B7F, tổng 22 nét, bộ tử 子 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh gân co rút lại. Bệnh co quắp chân tay. Cũng gọi là Luyến uyển 孿腕. Một âm là Luyên. Xem Luyên.

Tự hình 1

Dị thể 3

𤲶

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Độc bộ thôn khẩu thành vịnh - 獨步村口成詠 (Lê Giản)• Khước học Tây tự - 却學西字 (Vũ Tế)

Bình luận 0

luyến

U+604B, tổng 10 nét, bộ tâm 心 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yêu, thương mến 2. tiếc nuối

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 戀.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình ái, tình yêu: 初戀 Mối tình đầu; 失戀 Thất tình; ② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: 留戀 Lưu luyến; 戀家 Nhớ nhà.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 戀

Tự hình 2

Dị thể 2

𡆕

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 13

𡙩𪮠𨄄𦃳

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

ái luyến 爱恋 • luyến ái 恋爱

Một số bài thơ có sử dụng

• Mộ xuân quá Mã thị viên lâm - 暮春過馬氏園林 (Cao Bá Quát)

Bình luận 0

luyến

U+6200, tổng 23 nét, bộ tâm 心 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yêu, thương mến 2. tiếc nuối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Yêu, mến, nhớ. ◎Như: “luyến ái” 戀愛 yêu thương, “luyến tích” 戀惜 mến tiếc. 2. (Động) Quấn quýt, vương vít. ◎Như: “lưu luyến” 留戀 quấn quýt không muốn rời nhau, “quyến luyến” 眷戀 thương yêu quấn quýt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả” 把臂歡笑, 詞致溫婉, 于是大相愛悅, 依戀不舍 (Phong Tam nương 封三娘) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời. 3. (Danh) Họ “Luyến”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mến. Trong lòng vương vít vào cái gì không thể dứt ra được gọi là luyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tình ái, tình yêu: 初戀 Mối tình đầu; 失戀 Thất tình; ② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến: 留戀 Lưu luyến; 戀家 Nhớ nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến quấn quýt, không rời xa, không quên — Đoạn trường tân thanh có câu: » Quá quan này khúc Chiêu quân, nửa phần luyến chúa nửa phần tư gia «.

Tự hình 2

Dị thể 3

𤕈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 7

ái luyến 愛戀 • luyến ái 戀愛 • luyến nhân 戀人 • luyến tích 戀惜 • lưu luyến 畱戀 • phan luyến 攀戀 • quyến luyến 眷戀

Một số bài thơ có sử dụng

• Bi phẫn thi - 悲憤詩 (Thái Diễm)• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)• Đại Than dạ bạc - 大灘夜泊 (Phạm Tông Ngộ)• Khốc vong kỹ - 哭亡妓 (Trần Danh Án)• Lạc Trung kỳ 2 - 洛中其二 (Đỗ Mục)• Lý Mật trần tình biểu - 李密陳情表 (Cao Bá Quát)• Miêu nhi - 貓兒 (Vũ Văn Lý)• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Chu Phục)• Thư thạch bích - 書石壁 (Vương thị)• Tống Đàm nhị phán quan - 送覃二判官 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

luyến [giản]

U+62E3, tổng 8 nét, bộ thủ 手 (+5 nét)hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 揀.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

luyến [luyên]

U+631B, tổng 10 nét, bộ thủ 手 (+6 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buộc 2. co lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攣.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Buộc; ② Co: 攣縮Co rút; 四肢痙攣 Co giật chân tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攣

Tự hình 2

Dị thể 3

𠣈

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 2

Không hiện chữ?

Bình luận 0

luyến [giản]

U+63C0, tổng 12 nét, bộ thủ 手 (+9 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kén chọn. ◇Tây sương kí 西廂記: “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” 敝寺頗有數間, 任先生揀選 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa. 2. (Động) Nhặt, lượm. 3. § Ghi chú: Có khi đọc là “luyến”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.

Tự hình 1

Dị thể 4

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bích ngọc tiêu kỳ 03 - 碧玉簫其三 (Quan Hán Khanh)• Cảm cố Trương bộc xạ chư kỹ - 感故張仆射諸妓 (Bạch Cư Dị)• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)• Hảo sự cận (Tuế vãn hỉ đông quy) - 好事近(歲晚喜東歸) (Lục Du)• Hoạ Hưng Trí thượng vị hầu - 和興智上位侯 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)• Thị chúng (Hưu tầm Thiếu Thất dữ Tào Khê) - 示眾(休尋少室與曹溪) (Tuệ Trung thượng sĩ)• Thuật hoài - 述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)• Tiễn chính sứ Lê Tuấn đại nhân - 餞正使黎峻大人 (Đoàn Huyên)• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)

Bình luận 0

luyến [luyên]

U+6523, tổng 23 nét, bộ thủ 手 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buộc 2. co lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, ràng buộc. ◎Như: “luyên tác” 攣索 buộc dây thừng. 2. Một âm là “luyến”. (Động) Co quắp, co rút. ◎Như: “câu luyến” 拘攣 co quắp. ◇Tố Vấn 素問: “Thủ túc luyến khúc bất năng thân trực” 手足攣曲不能伸直 (Sơ ngũ quá luận 疏五過論) Tay chân co rút không duỗi thẳng được.

Từ điển Thiều Chửu

① Buộc, cùng ràng buộc với nhau không rời được. ② Một âm là luyến. Co quắp, như câu luyến 拘攣 chân tay co quắp.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Buộc; ② Co: 攣縮Co rút; 四肢痙攣 Co giật chân tay.

Tự hình 2

Dị thể 3

𠣈

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

luyến uyển 攣踠

Một số bài thơ có sử dụng

• Bổ xà giả thuyết - 捕蛇者說 (Liễu Tông Nguyên)• Hoạ cốt hành - 畫鶻行 (Đỗ Phủ)• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)• Vũ Xương Tùng Phong các - 武昌松風閣 (Hoàng Đình Kiên)

Bình luận 0

luyến

U+8114, tổng 12 nét, bộ nhục 肉 (+6 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thịt thái từng miếng

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 臠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臠

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt thái nhỏ.

Tự hình 2

Dị thể 3

𦟪

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 3

Không hiện chữ?

Bình luận 0

luyến [liệt]

U+811F, tổng 11 nét, bộ nhục 肉 (+7 nét)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt thịt ra. Lóc thịt ra — Một âm khác là Liệt. Xem Liệt.

Tự hình 2

Dị thể 2

𦛷

Không hiện chữ?

Bình luận 0

luyến

U+81E0, tổng 25 nét, bộ nhục 肉 (+19 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thịt thái từng miếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt đã thái thành miếng. ◎Như: “cấm luyến” 禁臠 thịt cấm. § Do tích đời “Tấn Nguyên Đế” 晉元帝 khan hiếm thức ăn, thịt heo là món quý, chỉ để vua ăn, cấm không ai khác được ăn. Vì thế nên sự vật gì đáng quý gọi là “cấm luyến” 禁臠. § Vua Hiếu Vũ kén rể cho Tấn Lăng công chúa, để ý đến Tạ Côn luôn. Chưa bao lâu, “Viên Tùng” 袁松 cũng muốn gả con gái cho Tạ Côn, nên “Vương Tuân” 王詢 mới bảo Viên Tùng rằng: "Anh đừng có mò vào miếng thịt cấm ấy". Vì thể gọi chàng rể là “cấm luyến khách” 禁臠客.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt thái từng miếng, như cấm luyến 禁臠 thị cấm. Truyện đời Tấn Nguyên đế 晉元帝, ý nói thịt ấy chỉ để vua ăn, không ai được ăn vậy. Sau vua Hiếu Vũ kén rể cho Tấn Lăng công chúa, để ý đến Tạ Côn luôn. Chưa bao lâu, Viên Tùng cũng muốn gả con gái cho Tạ Côn, nên Viên Tuân mới bảo Viên Tùng rằng: Anh đừng có mò vào miếng thịt cấm ấy. Vì thế nên sự vật gì đáng quý gọi là cấm luyến 禁臠 và gọi rể là cấm luyến khách 禁臠客 đều vì cớ đó.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt thái nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt thịt ra. Lóc thịt ra. Như chữ Luyến 脟 — Miếng thịt, khoanh thịt đã được xắt ra.

Tự hình 2

Dị thể 4

𦣐

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)• Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng - 韓同年新居餞韓西迎家室戲贈 (Lý Thương Ẩn)• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

Từ khóa » Băng Chi Luyến Nghĩa Là Gì