Lưu Ý Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Tiếp nối với chuỗi bài học từ vựng, hôm nay StudyTienganh.vn sẽ mang lại cho các bạn thêm kiến thức về “ lưu ý” trong tiếng Anh. Hãy kéo xuống bên dưới để cùng tìm hiểu bài thêm nhé!
1. Định nghĩa
Tiếng Việt: Lưu ý
Tiếng Anh: Note
Note có hai cách phát âm theo chuẩn IPA là:
UK /nəʊt/ US /noʊt/
Trên đây là hai cách phát âm theo chuẩn Anh Anh và Anh Mỹ. Các bạn hãy luyện tập nhiều lần bằng cách nghe file âm thanh hoặc đọc theo phiên âm quốc tế để có được phát âm chuẩn nhất nhé.
Ngoài ra “ chú ý” còn có nghĩa là : Attend, heed, mind, pay attention,..
( Hình ảnh minh họa của “chú ý”)
2. Các cụm từ với “ Note”
( Hình ảnh minh họa về “Lưu ý” trong tiếng anh)
Take a note: Ghi chép
Ví dụ:
- He'll just take a note of your name and address.
- Anh ấy sẽ chỉ ghi lại tên và địa chỉ của bạn.
Make a note: ghi chú
Ví dụ:
- She made a mental note of the title.
- Cô ghi chú tiêu đề.
Take note of something
Ví dụ:
- You should take careful note of what he tells you because he knows their strategy well.
- Bạn nên ghi chú cẩn thận những gì anh ấy nói với bạn vì anh ấy biết rõ chiến lược của họ.
Note something down: Ghi lại để không quên
Ví dụ:
- She noted down his phone number.
- Cô ấy lưu lại số điện thoại của anh ấy
Without notes: Không có ghi chú
Ví dụ:
- She said that delivering her speech without note highlighted its authenticity.
- Bà ấy nói rằng việc trình bày bài phát biểu của mình mà không cần ghi chú làm nổi bật tính xác thực của nó.
explanatory note: giải thích ghi chú
Ví dụ:
- The next day, an explanatory note came: "He has sent my watch home.
- Ngày hôm sau, một lời giải thích đến: “Anh ấy đã gửi đồng hồ về nhà.
final note: Lưu ý cuối cùng
Ví dụ:
- As a final note, include a list of abbreviations.
- Lưu ý cuối cùng, hãy bao gồm danh sách các từ viết tắt.
careful note : Lưu ý cẩn thận
Ví dụ:
- We, as medical practitioners, should take careful note.
- Chúng ta với tư cách là những người hành nghề y cần lưu ý cẩn thận.
marginal note : Lưu ý bên lề
Ví dụ:
- She is not discussing the marginal note.
- Cô ấy không thảo luận về ghi chú bên lề.
written note: Ghi chú bằng văn bản
Ví dụ:
- The rest of his body, a keyboard, cables, and disks, as well as the hand written note, were together on the lawn close to the monument.
- Phần còn lại của cơ thể anh ấy, bàn phím, dây cáp và đĩa, cũng như ghi chú viết tay, nằm cùng nhau trên bãi cỏ gần tượng đài.
positive note : Ghi chú tích cực
Ví dụ:
- She ends, however, on a positive note.
- Cô ta kết thúc, tuy nhiên, trên một lưu ý tích cực.
personal note : Ghi chú cá nhân
Ví dụ:
- On a more personal note, they want to underline the political nature of this bill.
- Trên một lưu ý cá nhân hơn, họ muốn nhấn mạnh bản chất chính trị của dự luật này.
3. Ví dụ
( Hình ảnh minh họa về “ chú ý” trong tiếng anh)
- There's a note on the door saying when the shop will open again.
- Có ghi chú trên cửa cho biết khi nào cửa hàng sẽ mở cửa trở lại.
- He always goes over my revision notes just before he goes into an exam.
- Anh ấy luôn xem lại các ghi chú ôn tập của mình ngay trước khi anh ấy đi vào kỳ thi.
- We noted the consumers' growing demand for quicker service.
- Chúng tôi ghi nhận nhu cầu ngày càng tăng của người tiêu dùng đối với dịch vụ nhanh hơn.
- He'll send you a note about this but please do put it on your calendars.
- Anh ấy sẽ gửi cho bạn một ghi chú về điều này nhưng hãy ghi nó vào lịch của bạn.
1 số ví dụ mở rộng
- The teacher told the student to pay attention to her spelling.
- Giáo viên dặn học sinh chú ý cách viết của mình.
- Most car accidents happen because drivers don’t pay attention.
- Hầu hết các vụ tai nạn ô tô đều xảy ra do người lái xe không chú ý.
- We must pay attention to environmental problems.
- Chúng ta phải quan tâm đến vấn đề môi trường.
- You must pay attention to her.
- Bạn phải chú ý đến cô ta.
- Pay attention to the traffic signal.
- Chú ý đến đèn tín hiệu giao thông.
- He didn’t pay any attention to the warning.
- Cô ta không để ý đến lời cảnh báo.
- If she pays attention to someone, she watches them, listens to them, or takes notice of them. If she pays no attention to someone, she behaves as if she is not aware of them or as if they are not important.
- Nếu cô ấy chú ý đến ai đó, cô ấy sẽ quan sát họ, lắng nghe họ hoặc để ý đến họ. Nếu cô ấy không chú ý đến ai đó, cô ấy sẽ cư xử như thể cô ấy không biết về họ hoặc như thể họ không quan trọng.
- Paying attention to the little details that help lead me to your goal leaves me no time to be bored.
- Chú ý đến những chi tiết nhỏ giúp đưa tôi đến mục tiêu khiến tôi không còn thời gian để cảm thấy buồn chán.
Trên đây là những kiến thức về “ lưu ý” mà chúng mình mang lại . Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ và đầy hiệu quả và đừng quên theo dõi những bài viết tiếp theo của Studytienganh.vn nhé. Nếu có thắc mắc gì đừng ngại liên hệ với chúng mình nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Khi Nào Thì Dùng Was Khi Nào Dùng Were trong Câu Tiếng Anh
- Go Off là gì và cấu trúc cụm từ Go Off trong câu Tiếng Anh
- Rong Biển trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ.
- 99+ Mẫu hình xăm rồng đẹp nhất 2022
- [Sinh năm 1999] Mệnh, tuổi, cung và hướng hợp tiền tài, tình duyên
- Cấu trúc và cách dùng no sooner trong tiếng anh
- Học tiếng Anh qua phim, tại sao không?
- V3 của know là gì?
Từ khóa » Một Số Lưu ý Tiếng Anh Là Gì
-
LƯU Ý NHỮNG ĐIỀU Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
LƯU Ý - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
điểm Cần Lưu ý«phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
điểm Cần Lưu ý In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
điểm Cần Lưu ý, Tiếng Anh Là Gì - Hỏi Đáp
-
Lưu ý Tiếng Anh Là Gì - TTMN
-
"lưu ý" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Nghĩa Của Từ Lưu ý Bằng Tiếng Anh
-
Từ điển Việt Anh "lưu ý" - Là Gì?
-
Lưu Ý Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Lưu Ý Trong Tiếng Việt
-
LƯU Ý - Translation In English
-
Tổng Hợp Trọn Bộ Kiến Thức Ngữ Pháp Tiếng Anh Lớp 6 - Eng Breaking
-
Tổng Hợp Ngữ Pháp Tiếng Anh Của Một Câu
-
Phương Pháp Giúp Cải Thiện Kỹ Năng Viết Tiếng Anh - British Council