Luy Thua - Tài Liệu Text - 123doc

Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Giáo án - Bài giảng
  4. >>
  5. Tư liệu khác
Luy thua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.61 KB, 3 trang )

TRUNG TÂM LUYỆN THI VIPLUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊNI/ KIẾN THỨC CƠ BẢN.1, ĐỊNH NGHĨA:AN = A . A ....A (A, N  N ; N  1 )23 = 2 . 2 . 2 = 8VÍ DỤ:5 . 5 . 5 = 53QUY ƯỚC: A0 = 1 (A0)2, NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ (CHIA)A,AM . AN = AM+NB,AM : AN = AM-N(A0 ; M  N )3 5 . 3 2 = 35+2 = 37VÍ DỤ:2 . 2 2 . 23 = 21+2+3 = 26A2 : A = A42-1 = A (A0)139 : 135 = 13 43, Lũy thừa của một tích.Ví dụ: Tính:( 2 . 3)2 = (2 . 3) (2 . 3) = (2 . 2) (3 . 3) = 22 . 32Tổng quát: (a . b )n = a n . bn4, Luỹ thừa của luỹ thừa.Ví dụ: Tính (32)3 = 32 . 32 . 32 = 3 2.3 = 36Tổng quát: (a m)n = a m.nVí dụ: 9 3 . 32 = (32)3 . 3 2 = 36 . 33 . 3 8= 93 . 9 = 946, Thứ tự thực hiện phép tính.Nâng luỹ thừa – Nhân, chia – cộng trừ.7, So sánh 2 luỹ thừa.a, Luỹ thừa nào có giá trị lớn hơn thì lớn hơn.2 3 và 3223 = 8 ; 32 = 9 . Vì 8 < 9 => 23< 32b, Luỹ thừa có cùng cơ số. Luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn.Ví dụ: 162 và 210162 = (2 4)2 = 28Vì 22 8 < 210=> 162 272< 4 6II/. Bài tậpBài tập 1: Viết gọn các biểu thức sau bằng cách dùng luỹ thừa.a, 3 . 3 . 3 . 4 . 4b, a . a . a + b . b . b . bBài tập 2: Tính giá trị biểu thức.a, 38 : 34 + 22 . 23d,212.14.1253536b, 3 . 42 – 2 . 32c,46.34.95612453.20 4.1821805g,213  25210  2 2e,Bài tập 3: Viết các tổng sau thành một bình phươnga, 13 + 23b, 1 3 + 23 + 33c, 13 + 23 + 3 3 + 43Bài tập 4: Viết kết quả sau dưới dạng một luỹ thừaa, 16 6 : 42b, 178: 94c, 1254 : 253d, 4 14 . 528e, 12 n: 22nBài tập 5: Tìm x  N biếta, 2x . 4 = 128b, x15 = xc, (2x + 1)3 = 125d, (x – 5)4 = (x - 5)6Bài tập 6: So sánh:a, 3500 và 7300b, 8 5 và 3 . 47c, 202303 và 303202d, 3 21 và 231Bài tập 7: Tìm n  N sao cho:a) 50 < 2 n < 100b) 50

Từ khóa » Viết Gọn Tích Sau Dưới Dạng Một Luỹ Thừa 2.3.36