Ly Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- ly
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
ly chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ly trong chữ Nôm và cách phát âm ly từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ly nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 5 chữ Nôm cho chữ "ly"厘li, hi [釐]
Unicode 厘 , tổng nét 9, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li2 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Cũng như li 釐◎Như: thất chi hào li, sai chi thiên lí 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.Dịch nghĩa Nôm là:li, như "li (sửa sang)" (vhn) ly, như "sai một ly đi một dặm" (btcn)氂 li [牦]
Unicode 氂 , tổng nét 15, bộ Mao 毛 (ý nghĩa bộ: Lông).Phát âm: mao2, li2 (Pinyin); lei4 moi4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Cũng như mao 犛.(Danh) Lông cứng mà cong§ Cũng như li 斄.(Danh) Đuôi ngựa.(Danh) Lông dài.Dịch nghĩa Nôm là:li, như "li ti" (vhn) ly, như "một ly một tí" (btcn) mao, như "mao ngưu (trâu đuôi dài)" (gdhn)璃 li [璃]
Unicode 璃 , tổng nét 14, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: li2, li5 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lưu li 琉璃: xem lưu 琉.Dịch nghĩa Nôm là:li, như "ngọc lưu li" (vhn) lê, như "pha lê" (btcn) ly, như "lưu ly" (btcn)釐 li, hi [厘]
Unicode 釐 , tổng nét 18, bộ Lý 里 (ý nghĩa bộ: Dặm; làng xóm).Phát âm: li2, xi1 (Pinyin); hei1 lei4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Sửa sang, sửa đổi◎Như: li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.(Động) Cai trị, trị lí.(Động) Cho, cấp cho.(Danh) Đơn vị tỉ lệ lãiLãi mỗi năm, một li là 1%.(Danh) Đơn vị chiều dài◎Như: li mễ 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là công phân 公分.(Danh) Đơn vị diện tíchBằng một phần trăm của một mẫu 畝.(Danh) Đơn vị trọng lượngBằng một phần ngàn của một lượng 兩.(Danh) Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buônCứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kimThường dùng tắt một chữ li.(Danh) Đàn bà góa, quả phụ§ Thông li 嫠.(Danh) Họ Li.Một âm là hi(Danh) Hạnh phúc, may mắn§ Cùng nghĩa với hi 禧.Dịch nghĩa Nôm là:li, như "li (sửa sang)" (vhn) ly, như "một ly một tí" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [毫釐] hào li離 li [离]
Unicode 離 , tổng nét 18, bộ Truy, chuy 隹(ý nghĩa bộ: Chim non).Phát âm: li2, li4, li3, chi1, gu3 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lìa tan, chia lìa, chia cách◎Như: li quần tác cư 離群索居 lìa bầy ở một mình, thui thủi một mình◇Bạch Cư Dị 白居易: Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường chia cách, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương.(Động) Cách (khoảng)◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Viên môn li trung quân nhất bách ngũ thập bộ 轅門離中軍一百五十步 (Đệ thập lục hồi) Nha môn cách chỗ quân một trăm năm chục bước.(Động) Làm trái, phản lại◇Tả truyện 左傳: Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.(Động) Gặp, bị, mắc phải◇Sử Kí 史記: Tất khứ Tào, vô li Tào họa 必去曹, 無離曹禍 (Quản Thái thế gia 管蔡世家) Tất nhiên bỏ Tào, khỏi mắc vào họa với Tào.(Động) Thiếu, tách rời◎Như: tố đản cao, li bất liễu miến phấn dữ đản 做蛋糕, 離不了麵粉與蛋 làm bánh bột lọc, không được thiếu bột mì và trứng.(Động) Dính bám◇Thi Kinh 詩經: Bất li vu lí 不離于裹 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu biện 常棣 Chẳng dính bám với lần trong (bụng mẹ) sao?(Danh) Quẻ Li, trong bốn phương thuộc về phương nam.(Danh) Họ Li.Dịch nghĩa Nôm là:li, như "li biệt; chia li" (vhn) le, như "so le" (btcn) lè, như "lè lưỡi" (btcn) lì, như "phẳng lì; lì lợm" (btcn) lìa, như "lìa bỏ" (btcn) ly, như "biệt ly" (btcn) lia, như "thua lia lịa" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [距離] cự li 2. [支離] chi li 3. [陸離] lục li 4. [離開] li khai 5. [離離] li li 6. [亂離] loạn li 7. [分崩離析] phân băng li tích 8. [分離] phân li
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ly chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 厘 li, hi [釐] Unicode 厘 , tổng nét 9, bộ Hán 厂(ý nghĩa bộ: Sườn núi, vách đá).Phát âm: li2 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 厘 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Cũng như li 釐◎Như: thất chi hào li, sai chi thiên lí 失之毫厘, 差之千里 sai một li, đi một dặm.Dịch nghĩa Nôm là: li, như li (sửa sang) (vhn)ly, như sai một ly đi một dặm (btcn)氂 li [牦] Unicode 氂 , tổng nét 15, bộ Mao 毛 (ý nghĩa bộ: Lông).Phát âm: mao2, li2 (Pinyin); lei4 moi4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 氂 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) § Cũng như mao 犛.(Danh) Lông cứng mà cong§ Cũng như li 斄.(Danh) Đuôi ngựa.(Danh) Lông dài.Dịch nghĩa Nôm là: li, như li ti (vhn)ly, như một ly một tí (btcn)mao, như mao ngưu (trâu đuôi dài) (gdhn)璃 li [璃] Unicode 璃 , tổng nét 14, bộ Ngọc 玉(ý nghĩa bộ: Đá quý, ngọc).Phát âm: li2, li5 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 璃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lưu li 琉璃: xem lưu 琉.Dịch nghĩa Nôm là: li, như ngọc lưu li (vhn)lê, như pha lê (btcn)ly, như lưu ly (btcn)釐 li, hi [厘] Unicode 釐 , tổng nét 18, bộ Lý 里 (ý nghĩa bộ: Dặm; làng xóm).Phát âm: li2, xi1 (Pinyin); hei1 lei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 釐 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Sửa sang, sửa đổi◎Như: li chánh văn thể 釐正文體 sửa sang thể văn cho đúng.(Động) Cai trị, trị lí.(Động) Cho, cấp cho.(Danh) Đơn vị tỉ lệ lãiLãi mỗi năm, một li là 1%.(Danh) Đơn vị chiều dài◎Như: li mễ 釐米 một phần trăm của một mét (cm, centimètre), cũng gọi là công phân 公分.(Danh) Đơn vị diện tíchBằng một phần trăm của một mẫu 畝.(Danh) Đơn vị trọng lượngBằng một phần ngàn của một lượng 兩.(Danh) Li kim 釐金 một thứ thuế nhà buônCứ trăm phần lấy năm phần gọi là li kimThường dùng tắt một chữ li.(Danh) Đàn bà góa, quả phụ§ Thông li 嫠.(Danh) Họ Li.Một âm là hi(Danh) Hạnh phúc, may mắn§ Cùng nghĩa với hi 禧.Dịch nghĩa Nôm là: li, như li (sửa sang) (vhn)ly, như một ly một tí (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [毫釐] hào li離 li [离] Unicode 離 , tổng nét 18, bộ Truy, chuy 隹(ý nghĩa bộ: Chim non).Phát âm: li2, li4, li3, chi1, gu3 (Pinyin); lei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 離 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Lìa tan, chia lìa, chia cách◎Như: li quần tác cư 離群索居 lìa bầy ở một mình, thui thủi một mình◇Bạch Cư Dị 白居易: Thương nhân trọng lợi khinh biệt li, Tiền nguyệt Phù Lương mãi trà khứ 商人重利輕別離, 前月浮梁買茶去 (Tì bà hành 琵琶行) Người lái buôn trọng lợi coi thường chia cách, Tháng trước đi mua trà tại Phù Lương.(Động) Cách (khoảng)◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Viên môn li trung quân nhất bách ngũ thập bộ 轅門離中軍一百五十步 (Đệ thập lục hồi) Nha môn cách chỗ quân một trăm năm chục bước.(Động) Làm trái, phản lại◇Tả truyện 左傳: Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Nhiều người phản bội, người thân làm trái lại, khó mà nên thay.(Động) Gặp, bị, mắc phải◇Sử Kí 史記: Tất khứ Tào, vô li Tào họa 必去曹, 無離曹禍 (Quản Thái thế gia 管蔡世家) Tất nhiên bỏ Tào, khỏi mắc vào họa với Tào.(Động) Thiếu, tách rời◎Như: tố đản cao, li bất liễu miến phấn dữ đản 做蛋糕, 離不了麵粉與蛋 làm bánh bột lọc, không được thiếu bột mì và trứng.(Động) Dính bám◇Thi Kinh 詩經: Bất li vu lí 不離于裹 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu biện 常棣 Chẳng dính bám với lần trong (bụng mẹ) sao?(Danh) Quẻ Li, trong bốn phương thuộc về phương nam.(Danh) Họ Li.Dịch nghĩa Nôm là: li, như li biệt; chia li (vhn)le, như so le (btcn)lè, như lè lưỡi (btcn)lì, như phẳng lì; lì lợm (btcn)lìa, như lìa bỏ (btcn)ly, như biệt ly (btcn)lia, như thua lia lịa (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [距離] cự li 2. [支離] chi li 3. [陸離] lục li 4. [離開] li khai 5. [離離] li li 6. [亂離] loạn li 7. [分崩離析] phân băng li tích 8. [分離] phân liTừ điển Hán Việt
- bàng thạc từ Hán Việt là gì?
- chinh phu từ Hán Việt là gì?
- sung đống hãn ngưu từ Hán Việt là gì?
- cùng đinh từ Hán Việt là gì?
- trình báo từ Hán Việt là gì?
- nam việt từ Hán Việt là gì?
- bích tiêu từ Hán Việt là gì?
- bẩm giả từ Hán Việt là gì?
- cao lương chi tử từ Hán Việt là gì?
- nhân vi từ Hán Việt là gì?
- bất kì từ Hán Việt là gì?
- bột bột từ Hán Việt là gì?
- ân xá từ Hán Việt là gì?
- cô thần từ Hán Việt là gì?
- tháp lợi ban từ Hán Việt là gì?
- kì binh từ Hán Việt là gì?
- hung nô từ Hán Việt là gì?
- dĩ hậu từ Hán Việt là gì?
- gian phi từ Hán Việt là gì?
- nhập cảng từ Hán Việt là gì?
- nhậm sự, nhiệm sự từ Hán Việt là gì?
- đại phu từ Hán Việt là gì?
- chuế tử từ Hán Việt là gì?
- án sự từ Hán Việt là gì?
- hỉ sắc từ Hán Việt là gì?
- âu mĩ từ Hán Việt là gì?
- bả lộng từ Hán Việt là gì?
- đậu khấu từ Hán Việt là gì?
- mạo muội từ Hán Việt là gì?
- sất trá từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Cách Viết Chữ Ly Trong Tiếng Hán
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự LY 離 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
Tra Từ: Ly - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Ly - Từ điển Hán Nôm
-
Ly - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lý Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Viết Chữ Hán | Quy Tắc Viết 8 Nét Chữ Cơ Bản Tiếng Trung
-
Các Nét Cơ Bản Trong Tiếng Trung - Quy Tắc Viết Chữ Hán Chuẩn đẹp
-
Hướng Dẫn Sử Dụng File Ô Ly Tập Viết Tiếng Hàn Tự động - YouTube
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Chữ Hán Giản Thể – Wikipedia Tiếng Việt
-
Vì Sao Nên Dạy Chữ Hán Cho Học Sinh Phổ Thông?
-
Vở Viết Chữ Hán Tiếng Trung Dương Châu 100 Trang - Tiki