M&E, MEP, HVAC TIẾNG ANH LÀ GÌ? - Công Ty Xây Dựng Châu Thành
Có thể bạn quan tâm
M&E là viết tắt của: Mechanical and Electrical - Cơ khí và điện
MEP là viết tắt của: Mechanical and Electrical and Plumbing – Cơ điện và đường ống
HVAC là viết tắt của: Heating Ventilating Air Conditioning – Hệ thống nhiệt, thông gió, điều hòa không khí.
Một công trình xây dựng nhà xưởng thường được chia thành 3 phần
- Phần xây dựng
- Phần nhà thép tiền chế
- Phần M&E (hoặc MEP hoặc HVAC)
Phần xây dựng bao gồm: móng, cọc, cột, dầm, sàn bê tông cốt thép, tường xây, lát gạch, bể nước ngầm, sân đường nội bộ, hàng rào, vỉa hè, cây xanh…
Phần nhà thép tiền chế bao gồm: kết cấu khung thép, xà gồ mái, xà gồ vách, tôn mái, tôn vách, canopy, sàn lửng, nóc gió…
Phần cơ điện
- Hệ thống điện bao gồm:
- Hệ thống cấp nguồn chính : Main power supply
- Hệ thống điện chiếu sáng : Lighting system
- Hệ thống chiếu sáng thoát hiểm : Emergency lighting
- Hệ thống chống sét : Lightning system
- Hệ thống tiếp địa : Earthing system
- Hệ thống mạng LAN : Local Area Network
- Hệ thống nước bao gồm
- Hê thống cấp nước sinh hoạt : Domestic water supply system
- Hệ thống cấp nước sản xuất : Production water supply system
- Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt : Drainage system
- Hệ thống thoát nước thải sản xuất : Production drainage system
- Hệ thông thoát nước mưa : Rainwater system
- Hệ thống HVAC bao gồm:
- Nồi hơi : Steam Boiler
- Hệ thống ống dẫn nhiệt : Heating pipe system
- Tháp giải nhiệt : Cooling tower
- Bảo ôn : Insulation
- Quạt công nghiệp : Industrial fan
- Cầu hút gió : Exhaust Wind Turbine Ventilator
- Quạt chắn gió : Air curtain
- Máy lạnh treo tường : Wall mounted air conditioner
- Máy lạnh âm trần : Cassette air conditioner
- Máy lạnh tủ đứng : floor standing air conditioner
Ngoài các từ, thuật ngữ thường gặp trên, chúng tôi xin giới thiệu sau đây một số từ tiếng anh trong M&E, MEP, HVAC:
Accessories : phụ kiện
Active power : công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.
Air distribution system : Hệ thống điều phối khí
Alarm bell : chuông báo tự động
Ammeter : Ampe kế
Annunciation : báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi).
AOP: Auxiliary oil pump : Bơm dầu phụ.
Armature : phần cảm.
Auxiliary switch : tiếp điểm phụ.
Auxiliary oil tank : bồn dầu phụ, thùng giãn dầu.
AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.
Ball bearing : vòng bi, bạc đạn.
Bearing seal oil pump : Bơm dầu làm kín gối trục.
Bearing : gối trục, bợ trục, ổ đỡ…
Boiler Feed pump : bơm nước cấp cho lò hơi.
Brush : chổi than.
Burglar alarm : chuông báo trộm
Burner : vòi đốt.
Busbar : Thanh dẫn
Busbar Differential relay : rơ le so lệch thanh cái.
Bushing type CT : Biến dòng chân sứ.
Bushing : sứ xuyên.
Cable : cáp điện
Capacitor : Tụ điện
Cast-Resin dry transformer : Máy biến áp khô
Check valve : van một chiều.
Circuit Breaker : Aptomat hoặc máy cắt
Circuit breaker : máy cắt.
Circulating water pump : Bơm nước tuần hoàn.
Compact fluorescent lamp : Đèn huỳnh quang
Compensate capacitor : Tụ bù
Condensate pump : Bơm nước ngưng.
Conduit : ống bọc
Connector : dây nối.
Contactor : Công tắc tơ
Control board : bảng điều khiển.
Control switch : cần điều khiển.
Control valve : van điều khiển được.
Cooling fan : Quạt làm mát
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng
Coupling : khớp nối
Current : dòng điện
Current carrying capacity : Khả năng mang tải
Current transformer : Máy biến dòng
Current transformer : máy biến dòng đo lường.
Dielectric insulation : Điện môi cách điện
Differential relay : rơ le so lệch.
Direct current : điện 1 chiều
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian.
Disconnecting switch : Dao cách ly.
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi
Distance relay : rơ le khoảng cách.
Distribution Board : Tủ/ bảng phân phối điện
Downstream circuit breaker : Bộ ngắt điện cuối nguồn
Earth conductor : Dây nối đất
Earth fault relay : rơ le chạm đất.
Earthing leads : Dây tiếp địa
Earthing system : Hệ thống nối đất
Electric door opener : thiết bị mở cửa
Electrical appliances : thiết bị điện gia dụng
Electrical insulating material : vật liệu cách điện
Equipotential bonding : Liên kết đẳng thế
Exciter field : kích thích của… máy kích thích.
Exciter : máy kích thích.
Field amp : dòng điện kích thích.
Field volt : điện áp kích thích.
Field : cuộn dây kích thích.
Fire detector : cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).
Fire retardant : Chất cản cháy
Fixture : bộ đèn
Flame detector : cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.
Galvanized component : Cấu kiện mạ kẽm
Generator : máy phát điện
Governor : bộ điều tốc
High voltage : cao thế
Hydraulic control valve : van điều khiển bằng thủy lực
Hydraulic : thủy lực
Ignition transformer : biến áp đánh lửa
Illuminance : sự chiếu sáng
Impedance Earth : Điện trở kháng đất
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng
Indicator lamp, indicating lamp : đèn báo hiệu, đèn chỉ thị.
Instantaneous current : Dòng điện tức thời
Jack : đầu cắm
Lamp : đèn
Lead : dây đo của đồng hồ.
Leakage current : dòng rò
Lifting lug : Vấu cầu
Light emitting diode : Đi-ốt phát sáng
Limit switch : tiếp điểm giới hạn.
Line Differential relay : rơ le so lệch đường dây.
Live wire : dây nóng
Low voltage : hạ thế
Lub oil = lubricating oil : dầu bôi trơn
Magnetic Brake : bộ hãm từ
Magnetic contact : công tắc điện từ
Motor operated control valve : Van điều chỉnh bằng động cơ điện.
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le quá dòng thứ tự nghịch có thời gian
Neutral bar : Thanh trung hoà
Neutral wire : dây nguội
Oil-immersed transformer : Máy biến áp dầu
Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện
Over current relay : Rơ le quá dòng.
Over voltage relay : rơ le quá áp.
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực
Phase reversal : Độ lệch pha
Phase shifting transformer : Biến thế dời pha.
Pneumatic control valve : van điều khiển bằng khí áp
Photoelectric cell : tế bào quang điện
Position switch : tiếp điểm vị trí.
Potential pulse : Điện áp xung
Power plant : nhà máy điện.
Power station : trạm điện.
Power transformer : Biến áp lực.
Pressure gauge : đồng hồ áp suất.
Pressure switch : công tắc áp suất.
Protective relay : rơ le bảo vệ.
Radiator, cooler : bộ giải nhiệt của máy biến áp.
Rated current : Dòng định mức
Reactive power : Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.
Relay : Rơ le
Rotary switch : bộ tiếp điểm xoay.
Selector switch : Công tắc chuyển mạch
Selector switch : cần lựa chọn.
Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm
Smoke bell : chuông báo khói
Smoke detector : đầu dò khói
Solenoid valve : Van điện từ.
Spark plug : nến lửa, Bu gi.
Starting current : Dòng khởi động
Sudden pressure relay : rơ le đột biến áp suất.
Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch
Synchro check relay : rơ le chống hòa sai.
Synchro scope : đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện.
Synchro switch : cần cho phép hòa đồng bộ.
Synchronizing relay : rơ le hòa đồng bộ.
Tachogenerator : máy phát tốc.
Tachometer : tốc độ kế
Thermometer : đồng hồ nhiệt độ.
Thermostat, thermal switch : công tắc nhiệt.
Time delay relay : rơ le thời gian.
Time over current relay : Rơ le quá dòng có thời gian.
Transformer Differential relay : rơ le so lệch máy biến áp.
Tubular fluorescent lamp : Đèn ống huỳnh quang
Under voltage relay : rơ le thấp áp.
Upstream circuit breaker : Bộ ngắt điện đầu nguồn
Vector group : Tổ đầu dây
Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung
Voltage drop : Sụt áp
Voltage transformer (VT) Potential transformer (PT): máy biến áp đo lường.
Voltmeter, ammeter, wattmeter, PF meter…: các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi…
Winding type CT : Biến dòng kiểu dây quấn
Winding : dây quấn
Wire : dây điện, dây dẫn điện
Liên hệ trực tiếp hoặc để lại thông tin để được tư vấn chi tiết.
CÔNG TY TV ĐT XD CHÂU THÀNH
VPGD: Lầu 3, A8 Trường Sơn, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028.7301.5288
Hotline: 0983.84.33.82
Email: chauthanh2005@gmail.com
Website: https://chauthanh.com.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/chuyenxaydungnhaxuong/
Từ khóa » Hệ Thống điện Trong Tiếng Anh Là Gì
-
Thuật Ngữ Hệ Thống điện Anh-Việt
-
Hệ Thống điện In English - Vietnamese-English Dictionary | Glosbe
-
• Các Hệ Thống điện, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh | Glosbe
-
HỆ THỐNG DÂY ĐIỆN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
5000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN... - Brave English Center
-
[PDF] TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN - Aroma
-
Sổ Tay Thuật Ngữ Trong Dịch Tiếng Anh Chuyên Ngành điện - Aroma
-
218+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Kỹ Thuật điện
-
Từ Vựng Và Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành điện - StudyTiengAnh
-
Từ điển Việt Anh "hệ (thống) Phân Phối điện" - Là Gì?
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành điện - English4u
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện Công Nghiệp; đầy đủ, Cập Nhật
-
Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành điện Công Nghiệp
-
300+ Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Điện - Du Học TMS