Mã Số CMND Của Các Tỉnh Thành

Mục lục nội dung

  • Mã tỉnh/ thành phố của số CMND cũ
  • Mã tỉnh/ thành phố của số căn cước công dân (CCCD) mới

Chứng minh nhân dân (viết tắt CMND, còn gọi tắt là chứng minh thư). Số CMND hiện nay có 2 loại 9 số và 12 số. Trong đó 2 hoặc 3 số đầu sẽ là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi đăng ký thường trú. Tuy nhiên, một số tỉnh chung mã do đã từng tách tỉnh nhưng về nguyên tắc số CMND cấp cho mỗi người là duy nhất. Hôm nay ThuThuat123 xin gửi đến bạn mã số CMND của các tỉnh thành trên cả nước.

Mã số CMND các tỉnh thành

Mã tỉnh/ thành phố của số CMND cũ

Số CMND cũ gồm có 9 chữ số, trong đó 2 hoặc 3 số đầu sẽ là mã tỉnh thành. Dưới đây mà mã tỉnh/ thành phố của số CMND cũ.

Tỉnh/ thành phố

Tỉnh/ thành phố

Hà Nội

01

Kiên Giang

37

TP. Hồ Chí Minh

02

Kon Tum

23

An Giang

35

Lai Châu

04

Bà Rịa – Vũng Tàu

27

Lâm Đồng

25

Bắc Cạn

095

Lạng Sơn

08

Bạc Liêu

38

Lào Cai

06

Bắc Ninh

12

Long An

30

Bắc Giang

12

Nam Định

16

Bến Tre

32

Nghệ An

18

Bình Định

21

Ninh Bình

16

Bình Dương

280

Ninh Thuận

26

Bình Phước

285

Phú Thọ

13

Bình Thuận

26

Phú Yên

22

Cà Mau

38

Quảng Bình

19

Cần Thơ

36

Quảng Nam

20

Cao Bằng

08

Quảng Ngãi

21

Đã Nẵng

20

Quảng Ninh

10

Đắc Lắc

24

Quảng Trị

19

Đắc Nông

245

Sóc Trăng

36

Điện Biên

04

Sơn La

05

Đồng Nai

27

Tây Ninh

29

Đồng Tháp

34

Thái Bình

15

Gia Lai

230-231

Thái Nguyên

090-091

Hà Giang

07

Thanh Hóa

17

Hà Nam

16

Thừa Thiên Huế

19

Hà Tây (cũ)

11

Tiền Giang

31

Hà Tĩnh

18

Trà Vinh

33

Hải Dương

14

Tuyên Quang

07

Hải Phòng

03

Vĩnh Long

33

Hậu Giang

36

Vĩnh Phúc

13

Hòa Bình

11

Yên Bái

15

Hưng Yên

14

Khánh Hòa

22

Mã tỉnh/ thành phố của số căn cước công dân (CCCD) mới

Từ ngày 1/1/2016, chứng minh thư nhân nhân (CMND) được thay thế bằng thẻ căn cước công dân (CCCD). Số thẻ căn cước công dân gồm 12 số, trong đó 3 số đầu là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh. Dưới đây là mã tỉnh/ thành phố của số CCCD mới.

Tên đơn vị hành chính

Tên đơn vị hành chính

Hà Nội

001

Quảng Nam

049

Hà Giang

002

Quảng Ngãi

051

Cao Bằng

004

Bình Định

052

Bắc Kạn

006

Phú Yên

054

Tuyên Quang

008

Khánh Hòa

056

Lào Cai

010

Ninh Thuận

058

Điện Biên

011

Bình Thuận

060

Lai Châu

012

Kon Tum

062

Sơn La

014

Gia Lai

064

Yên Bái

015

Đắk Lắk

066

Hòa Bình

017

Đắk Nông

067

Thái Nguyên

019

Lâm Đồng

068

Lạng Sơn

020

Bình Phước

070

Quảng Ninh

022

Tây Ninh

072

Bắc Giang

024

Bình Dương

074

Phú Thọ

025

Đồng Nai

075

Vĩnh Phúc

026

Bà Rịa - Vũng Tàu

077

Bắc Ninh

027

Hồ Chí Minh

079

Hải Dương

030

Long An

080

Hải Phòng

031

Tiền Giang

082

Hưng Yên

033

Bến Tre

083

Thái Bình

034

Trà Vinh

084

Hà Nam

035

Vĩnh Long

086

Nam Định

036

Đồng Tháp

087

Ninh Bình

037

An Giang

089

Thanh Hóa

038

Kiên Giang

091

Nghệ An

040

Cần Thơ

092

Hà Tĩnh

042

Hậu Giang

093

Quảng Bình

044

Sóc Trăng

094

Quảng Trị

045

Bạc Liêu

095

Thừa Thiên Huế

046

Cà Mau

096

Đà Nẵng

048

Từ khóa » Số Chứng Minh Nhân Dân Của Các Tỉnh